Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Bắc Ninh
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Bắc Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Bắc Ninh
- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 7 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng hai số a và b là A. a 2 − b 2 . B. a 2 + b 2 . C. ( a − b ) . D. ( a + b ) . 2 2 Câu 2. Điểm kiểm tra môn Toán của 20 bạn học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau Điểm số ( x ) 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 6 4 5 2 1 Điểm trung bình môn Toán của 20 bạn trên là A. X = 7,2 . B. X = 7,25 . C. X = 7,1. D. X = 7,15 . Câu 3. Giá trị của biểu thức x 3 − 2 x 2 tại x = −2 là A. −16 . B. 16 . C. 0 . D. −8 . −7 5 2 Câu 4. Đơn thức x y có phần hệ số là 5 −7 A. 7 . B. −7 . C. x5 y2 . D. . 5 Câu 5. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. 4 x 2 y ( −2 x ) . B. 2x . C. 2xy − x2 . D. 2021 . Câu 6. Bậc của đơn thức −2x3 y5 là A. −2 . B. 3 . C. 8 . D. x3 y5 . Câu 7. Nghiệm của đa thức P ( x ) = 15x − 3 là −1 1 A. . B. . C. 5 . D. −5 . 5 5 Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức P ( x ) = 2 x3 − 7 x2 + x 4 − 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được A. P ( x ) = x 4 + 2 x3 − 7 x 2 − 4 . B. P ( x ) = 7 x 2 + 2 x3 + x 4 − 4 . C. P ( x ) = −4 − 7 x 2 + 2 x3 + x 4 . D. P ( x ) = x 4 − 2 x3 − 7 x 2 − 4 . Câu 9. Cho tam giác MNP cân tại M có N = 500 . Số đo của góc M là A. 650 . B. 50 0 . C.1300 . D. 80 0 .
- Câu 10. Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 5 cm, EF = 13 cm. Độ dài cạnh DF là A. 12 cm. B. 5 cm. C.13 cm. D. 119 cm. Câu 11. Cho tam giác MNP có NP = 1 cm, MP = 7 cm. Độ dài cạnh MN là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh MN là A. 8 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A có AB 5 cm, BC 6 cm và AM là đường trung tuyến. Độ dài đoạn AM là A. 3 cm. B. 61 cm. C. 11 cm. D. 4 cm. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) −1 1. Tính giá trị biểu thức: 4x3 − 3xy tại x = ; y =6. 2 2 2. Cho đơn thức A = ( −3xy ) x 2 y . Hãy thu gọn đơn thức và chỉ ra hệ số và 3 phần biến của đơn thức A . Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức: f ( x ) = x5 + x3 − 4 x − x5 + 3x + 7 và g ( x ) = 3x2 − x3 + 8x − 3x 2 − 14. 1. Thu gọn và sắp xếp hai đa thức f ( x ) và g ( x ) theo luỹ thừa giảm dần của biến. 2. Tính f ( x ) + g ( x ) và tìm nghiệm của đa thức f ( x ) + g ( x ) . Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ΑΒC vuông tại , có AB = 3 cm, BC = 5 cm. Trên cạnh ΒC lấy điểm D sao cho ΒD = 3 cm. Đường thẳng vuông góc với ΒC tại D cắt cạnh ΑC tại , cắt tia tại . 1.Tính AC và so sánh các góc của tam giác ΑΒC . 2. Chứng minh MΑ = MD và tam giác ΜΝC cân. 3. Gọi I là trung điểm của CN . Chứng minh ba điểm B , , I thẳng hàng. Bài 4 (1, 0 điểm) 4a − b 4b − a 1. Tính giá trị của biểu thức + với a − b = 3 ; a −1 ; b 1. 3a + 3 3b − 3 2. Cho đa thức f ( x ) = ax 2 + bx + c thỏa mãn f (3) = f ( −3). Chứng minh rằng f ( x ) = f ( − x ) . ====== Hết ======
- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Toán - Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D C A D C C B A D A D D án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 1,5 −1 Thay x = ; y = 6 vào biểu thức ta được 2 −1 −1 −1 3 17 1.1 4. − 3. .6 = +9 = 2 2 2 2 −1 17 0,5 Vậy giá trị của biểu thức trên tại x = ; y = 6 là 2 2 2 2 +Thu gọn A = ( −3xy ) x 2 y = −3. ( x.x 2 ) ( y. y ) = −2 x3 y 2 0,5 1.2 3 3 +Hệ số là −2 ,phần biến x3 y2 0,5 2 1,5 Thu gọn và sắp xếp hai đa thức: 2.1 f ( x ) = x5 + x3 − 4 x − x5 + 3x + 7 = ( x 5 − x 5 ) + x 3 + ( −4 x + 3x ) + 7 = x 3 − x + 7 g ( x ) = 3x 2 − x3 + 8 x − 3x 2 − 14 = − x 3 + ( 3x 2 − 3x 2 ) + 8 x − 14 = − x 3 + 8 x − 14 0,5 Tính: f ( x ) + g ( x ) = ( x3 − x + 7) + (− x3 + 8x − 14) = 7 x − 7 0,5 2.2 f ( x) + g ( x) = 0 7x − 7 = 0 x = 1 Vậy đa thức f ( x ) + g ( x ) có nghiệm là x = 1 . 0,5 3 3,0 0,25 Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
- 3.1 Tính AC và so sánh các góc của tam giác ΑΒC . 1,0 + Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có 0,5 BC 2 = AB 2 + AC 2 52 = 32 + AC 2 AC = 4 cm +Xét tam giác ABC có BC AC AB C (quan hệ giữa góc và cạnh 0,5 đối diện trong tam giác) 3.2 Chứng minh MΑ=MD và tam giác ΜΝC cân 1,0 +Xét ABM và DBM có BAM = BDM = 900 BA=BD (gt) BM là cạnh chung ABM = DBM (cạnh huyền-cạnh góc vuông) MA=MD (hai cạnh tương ứng) 0,5 + Xét ANM và DCM có NAM = CDM = 900 MA=MD (cmt) AMN = DMC (hai góc đối đỉnh) ANM=DCM (g-c-g) MN=MC (hai cạnh tương ứng) ΜΝC cân tại Μ . 0,5 3.3 Gọi I là trung điểm của CN . Chứng minh ba điểm B , M , I thẳng hàng 0,75 + ANM=DCM (cmt) AN=DC mà BA=BD (gt) BN=BC BNC cân tại B Mà I là trung điểm của CN BI là đường trung tuyến của BNC Khi đó, BI đồng thời là đường cao của BNC hay BI ⊥ NC (1) 0,25 +Xét ΜΝC cân tại Μ (cmt) có I là trung điểm của CN MI là đường trung tuyến đồng thời là đường cao của ΜΝC MI ⊥ NC (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra ba điểm B , M , I thẳng hàng 0,25 4.1 0,5 Với a − b = 3 ; a −1 ; b 1 ta có 4a − b 4b − a 3a + a − b 3b + b − a 3a + a − b 3b − ( a − b ) 0,25 + = + = + 3a + 3 3b − 3 3a + 3 3b − 3 3a + 3 3b − 3 3a + 3 3b − 3 0,25 = + =2 3a + 3 3b − 3 4.2 0,5 + f ( 3) = a.3 + b.3 + c = 9a + 3b + c 2 + f ( −3) = a.( −3) + b.( −3) + c = 9a − 3b + c 2 f ( 3) = f ( −3) 9a + 3b + c = 9a − 3b + c 0,25 b =0 Với b = 0 , f ( x ) = ax 2 + c và f ( − x ) = a ( − x ) + c = ax 2 + c 2 nên suy ra f ( x ) = f ( − x ) . 0,25 Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 68 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 41 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 18 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 16 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn