intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ TOÁN – TINNĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN – LỚP 7Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được thể hiện trong bảng sau: Điểm số (x) 2 3 5 6 7 8 9 Tần số (n) 1 1 2 5 7 2 2 N = 20 Mốt của dấu hiệu là: A. 7. B. 6. C. 8. D. 5 Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 9x3y2là: A. 9x2y3. B. -9x2y. C.-18x3y2. D.18xy2. Câu 3: Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức f(x) = x2 - 2x + 1 A. 2. B. 1. C.3. D. 4. 3 Câu 4: Giá trị của biểu thức g(x) = x – 4x + 3 tại x = -2là: A. -16. B. 16. C.19. D. 3. 3 3 Câu 5: Bậc của đa thức 2x y – 7x yz+ 1 là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 0. Câu 6: Bất đẳng thức trong tam giác ABC là: A. AB + AC ≥ BC. B. AB – AC > BC. C. AB + AC > BC. D. BC > AB + AC. II. TỰ LUẬN (7 điểm): Trình bày bài giải vào giấy làm bài Bài 1: (1,0 điểm)Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A được ghi lại ở bảng sau: 9 9 7 10 9 4 4 9 9 7 8 9 5 3 3 9 7 9 5 8 7 10 10 8 8 7 10 5 9 6 a) Lập bảng “tần số” b)Tính số trung bình cộng (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài2: (1,0 điểm) Cho đơn thức M = (- 8x2y3z). 2xy2 a) Thu gọn đơn thức M b) Tìm hệ số, bậc của M vừa tìm được Bài 3: (1,5 điểm)Cho hai đa thức:A(x) = 8x2+ 5x – 7và B(x) = 7x2 + 5x – 3 a) Tính tổng C(x) = A(x) + B(x) b) Tính hiệu D(x) = A(x) – B(x) c) Tính nghiệm của đa thức D(x) Bài4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB DA d) Kẻ CK vuông góc với tia BD (K thuộc tia BD). Chứng minh rằng: Ba đường thẳng AB; DH; CK cùng đi qua một điểm. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM
  2. I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Điểm A C B D B C 0,5đx6 II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu Nội dung Điểm a Lập được bảng tần số 0,5đ Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 1 Tần số (n) 2 2 3 1 5 4 9 4 N=30 (1,0 điểm) b Tính số trung bình cộng: 7,4 0,5đ a M = (- 8x2y3z). 2xy2 = - 16x3y5z 0,5đ Bài 2 (1,0 điểm) b Hệ số: - 16 0,25đ Bậc: 9 0,25đ a C(x) = A(x) + B(x) = (8x2 + 5x – 7) + (7x2 + 5x – 3) = (8x2 + 7x2) + (5x + 5x)+ (- 7- 3) 0,25đ = 15x2 + 10x - 10 0,25đ b D(x) = A(x) – B(x) =(8x2 + 5x – 7) - (7x2 + 5x – 3) = 8x2+ 5x - 7 – 7x2 – 5x +3 0,25đ = (8x2 – 7x2 ) + (5x - 5x) + (- 7 + 3) Bài 3 =x2 – 4 0,25đ (1,5 điểm) c D(x) = x2 – 4 Tìm nghiệm của đa thức D(x) có nghĩa là tìm giá trị của x sao cho D(x) =0 Suy ra: x2 – 4 = 0 x 2= 4 0,25đ x= 0,25đ Vậy x = là nghiệm của đa thức D( x) Vẽ hình đúng 0,5đ a Áp dụng định lí py-ta-go ta có: Bài 4 BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 81+ 144 = 225 (3,0 điểm) Suy ra: BC = 15cm 1đ b Xét ∆BAD và ∆BHD có: BAD = BHD = 900 (gt) ABD = HBD (gt) BD: Cạnh chung Suy ra: ∆BAD = ∆BHD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5đ Suy ra: BD = BH (cạnh tương ứng) Suy ra: BAH cân tại B 0,5đ c Vì∆BAD = ∆BHD (chứng minh câu ) DA =DH (1) 0,25đ Trong ∆DHC vuông tại H DC > DH (2)
  3. Từ (1), (2) DC > DA 0,25đ d Ta có: AB⊥DC tại A; DH⊥BC tại H; CK⊥BD tại K (gt) 0,25đ Suy ra: AB; DH; CK là ba đường cao của tam giác ABC Ba đường thẳngAB; DH; CK cùng đi qua một điểm 0,25đ
  4. Chú ý: Học sinh làm cách khác, kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2021-2022. HÌNH THỨC KIỂM TRA TN + TL. THỜI GIAN 90 PHÚT Cấp độ Vận Nhận Thông dụn Cộng biết hiểu g Chủ đề Cấp độ Cấp độ TN TL TN TL thấp cao TN TL TN TL 1. Thu Xác định thập số mốt của liệu dấu hiệu, thống lập bảng kê, tần tần số,tìm số. giá trị trung bình cộng của dấu hiệu, Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 2. Biểu - Nhận thức đại biết đơn số. thức đồng dạng, tính giá trị biểu thức. - Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức. - Tính tích của hai đơn thức, xác định được hệ số - Tính tổng, hiệu hai đa thức nhiều biến hoặc đa thức một biến. Tìm nghiệm của đa
  5. thức. Tính giá trị của một biểu thức. Số câu 3 2 1 2 1 9 Số điểm 1,5 1,0 0.5 1,0 0,5 4,5 Tỉ lệ % 15% 10% 5% 10% 5% 45% 3. Tam -Vận giác dụng cân, các định lý trường Pytago hợp để tính cạnh bằng hoặc nhau nhận biết của tam tam giác giác, vuông. Định lý -Biết tính Pitago. độ dài Quan cạnh của hệ giữa tam giác, các yếu so sánh tố trong các góc. tam Chứng giác. minh hai tam giác Các bằng đường nhau, đồng tam giác quy cân. trong -Hiểu tam được giác đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác của tam giác. -Vận dụng định lý về bất đẳng thức trong tam giác để chọn bất đẳng thức đúng. -Chứng minh
  6. các đường đồng quy trong tam giác. Số câu 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 0,5 4,0 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 10% 5% 40% Tổng số câu 8 7 1 18 Tổng số điểm 4,5 3,5 0,5 10 Tỉ lệ % 45% 35% 5% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2