Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Thành
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Thành” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Thành
- UBND HUYỆN KIM THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023 Môn Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm có: 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 12, hãy chọn một chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1:Từ đẳng thức ( −5 ) .8 = 10. ( −4 ) lập được tỉ lệ thức nào trong các tỉ lệ thức dưới đây? −5 8 −5 8 −5 −4 10 −4 A. = . B. = . C. = . D. = . 10 −4 −4 10 10 8 −5 8 a c Câu 2: Nếu thì b d A. a.b c.d . B. a.c b.d . C. a.d b.c . D. b d . Câu 3: Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5 (cm) và chiều rộng bằng x (cm) A. 5 + x B. ( 5 − x ) .2 C. 5.x D. ( 5 + x ) .2 Câu 4. Giá trị của biểu thức x 2 − x tại x = −2 là: A. 2. B. 6. C. – 6 D. – 2 . Câu 5: Bậc của đa thức 7 x − x + x + x − 12 x là: 6 2 8 9 A. 7 B. 6 C. 9 D. −12 Câu 6: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn? A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa. B. Ở tỉnh Hải Dương, ngày mai mặt trời sẽ lặn ở hướng Tây. C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp. D. Ngày mai, Kim Thành sẽ có mưa. Câu 7: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 1 1 1 A. B. C. D. 0 6 3 4 Câu 8. Bộ ba độ dài nào sao đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4cm, 2cm, 6cm B. 4cm, 3cm, 6cm C. 4cm, 1cm, 6cm D. 3cm, 3cm, 6cm Câu 9. Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường A. trung tuyến. B. trung trực. C. phân giác. D. đường cao. Câu 10. Cho ∆DEF , trung tuyến DM, trọng tâm G. Khi đó: D DG 1 GM 1 A. = . B. = . DM 3 DG 2 G GM 1 C. = . D. DM = 3DG . DM 2 E M F
- Câu 11. Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là A. 6400cm2 B. 160cm2 40 cm C. 9600cm2 D. 64000cm2 B C Câu 12: Mỗi mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A A. Tam giác . B. Hình thang cân . C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. N Phần II: Tự luận (7,0 điểm) P Câu 13 (1,0 điểm) M Tìm x, y biết: x 2,5 x y a) = b) = và x + y = 36 3,2 7,2 5 7 Câu 14 (2,0 điểm) 1) Thu gọn đa thức A = 6 x3 − 5 x 2 − 5 x3 + 7 . 2) Thực hiện phép nhân ( 2 x + 3)( x + 1) 3) Thực hiện phép tính chia ( 3 x5 − 9 x 6 + 12 x9 ) : ( 3 x ) 4) Tính (rút gọn): ( x + 5 )( x − 7 ) − 7 x ( x − 3) Câu 15 (1,0 điểm) 1) Cho hình vẽ. Viết tên mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ N M giác và độ dài chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác. P 7cm Q F E G 4cm H 2) Một bể bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài 20m , chiều rộng 15m , chiều cao 1,5m . Cần đổ bao nhiêu nước vào bể để bể đầy nước? Câu 16 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn). Vẽ tia phân giác AD của góc A (D thuộc BC). 1) Chứng minh: ∆ABD = ∆ACD. 2) Gọi H là trung điểm của cạnh DC. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh DC cắt cạnh AC tại E. Chứng minh tam giác DEC cân. 3) Nối BE cắt AD tại G. Chứng minh: G là trọng tâm tam giác ABC. Câu 17 (0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 2 z − 4 x 3x − 2 y 4 y − 3z = = và 200 < y 2 + z 2 < 450 . 3 4 2 .............................HẾT…………………….
- UBND HUYỆN KIM THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2022-2023 Môn Toán 7 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D B C B A B C B A D Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm x 2,5 2,5.3,2 = x= 0,25 3,2 7,2 7,2 a 10 10 x = . Vậy x = 0,25 9 9 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 13 x y x + y 36 0,25 = = = = 3 5 7 5 + 7 12 x b Từ = 3 ⇒ x = 5.3 = 15 5 y 0,25 = 3 ⇒ y = 3.7 = 21 7 Vậy x = 15; y = 21 A = 6 x3 − 5 x 2 − 5 x3 + 7 0,25 1 A = (6 x3 − 5 x3 ) − 5 x 2 + 7 A = 3 − 5x2 + 7 x 0,25 ( 2 x + 3)( x + 1)= 2 x.x + 2 x.1 + 3.x + 3.1 0,25 2 14 = 2 x 2 + 2 x + 3x + 3 2 x 2 + 5 x + 3 = 0,25 3 ( 3x5 − 9 x6 + 12 x9 ) : ( 3x ) = 3x5 : ( 3x ) − 9 x6 : ( 3x ) + 12 x9 : ( 3x ) 0,25 =x 4 − 3 x5 + 4 x8 0,25 ( x + 5)( x − 7 ) − 7 x ( x − 3) = x 2 − 2 x − 35 − 7 x 2 + 21x 0,25 4 =x 2 + 19 x − 35 −6 0,25 Tên mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác là: MNPQ và 0,25 EFGH . 15 a Độ dài chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác là 7cm 0,25 b Thể tích bể nước đó là: 20.15.1,5 = 450 ( m3 ) . 0,25
- Vậy cần phải đổ 450m3 nước vào bể để bể đầy nước. 0,25 A F E G Vẽ hình đúng câu a 0,25 được 0,25 điểm B C D H Xét ∆ ABD và ∆ ACD có 16 AB = AC ( gt); cạnh AD chung 0,25 a ∠ BAD = ∠ CAD ( vì AD là tia phân giác ∠ BAC) 0,25 ⇒ ∆ ABD = ∆ ACD ( cgc) 0,25 Chứng minh ∆ DEH = ∆ CEH ( cgc) 0,5 b ⇒ ED = EC ⇒ ∆ EDC cân tại E 0,5 ∆ ABC cân tại A, AD là phân giác ⇒ AD ⊥ BC; AD là trung tuyến ⇒ AD // EH ( vì cùng ⊥ BC) 0,25 ∠ EAD = ∠ CEH = ∠ HED = ∠ ADE c ⇒ ∆ AED cân tại E ⇒ AE = EC ( vì cùng = ED) ⇒ BE là trung tuyến của ∆ ABC 0,25 Mà AD là trung tuyến ∆ ABC ⇒ G là trọng tâm ∆ ABC 2 z − 4 x 3x − 2 y 4 y − 3z 6 z − 12 x 12 x − 8 y 8 y − 6 z Ta có = = ⇔ = = 3 4 2 9 16 4 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 6 z − 12 x 12 x − 8 y 8 y − 6 z 6 z − 12 x + 12 x − 8 y + 8 y − 6 z 0 = = = = = 0 9 16 4 9 + 16 + 4 29 17 Do đó = 12 x 8 y 6z = Đặt 6 z = 12 x = 8 y = 24k ( k > 0 ) ⇒ ( x; y; z ) = ( 2k ;3k ; 4k ) Theo giả thiết 200 < y 2 + z 2 < 450 ⇒ 200 < 9k 2 + 16k 2 < 450 0,25 ⇒ 200 < 25k 2 < 450 ⇒ k ∈ {3;4} Từ đó tìm được ( x; y; z ) ∈ {( 6;9;12 ) ; ( 8;12;16 )}
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 211 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 234 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 79 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 117 | 8
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 84 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn