intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến (Đề tham khảo)’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II TOÁN 7 (Năm học: 2022-2023)
  2. Mức độ Tổng điểm đánh giá Nội dung/Đơn TT Chủ đề vị kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Số câu: 1 Nội dung 1: Số câu: 2 Bài 1b 1 Tìm x trong Bài 1a Điểm: tỉ lệ thức Điểm:0,75đ Chủ đề 1: 0,75đ Tỉ lệ thức- Dãy tỉ số Nội dung bằng nhau. 2: Số câu: 1 Tìm x, y, z Bài 2 2,5 điểm trong dãy tỉ Điểm: 1đ số bằng nhau. Nội dung 3: Vận dụng Số câu: 1 được tỉ số 2 Bài 3 phần trăm Điểm:1 đ giải quyết bài toán thực tiễn. Nội dung 4: – Vận dụng được đại Số câu: 1 Chủ đề 2: lượng tỉ lệ Bài 4 Toán thực thuận giải Điểm:1 đ tế quyết bài toán thực tiễn. Nội dung 3 điểm 5: – Vận dụng được đại Số câu: 1 lượng tỉ lệ Bài 5 nghịch giải Điểm:1 đ quyết bài toán thực tiễn.
  3. Nội dung 6: Vận dụng được làm quen với các xác Chủ đề 3: Số câu: 1 Số câu: 1 suất của 3 Một số yếu Bài 6 Bài 6 2 điểm biến cố tố xác suất Điểm:1 đ Điểm:1 đ ngẫu nhiên. Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra. Nội dung Số câu: 1 7: 4 Bài 7a Tam giác Điểm: 1 đ bằng nhau. Chủ đề 2: Tam giác Nội dung 8: Số câu: 1 Số câu: 1 Tam giác Bài 7b Bài 7c 2,5 điểm cân – Đoạn Điểm: 1 đ Điểm:0,5đ thẳng bằng nhau. Số câu 6 5 11 Số điểm 4,75 điểm 5,25 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 47,5 % 52,5 % 100 % Tỉ lệ chung 47,5% 52,5% 100 % B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN 7
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Chủ đề đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu Thông hiểu: 1 TL Sử dụng tính chất tỉ lệ thức Nội dung 1: Bài 1 a Tỉ lệ trong tìm được x. Tìm x trong tỉ lệ thức- Vận dụng: 1 TL thức Dãy tỉ Vận dụng được tính chất tỉ lệ Bài 1 1 số thức trong tìm được x. 1 bằng nhau. Nội dung 2: Thông hiểu: Tìm x, y, z 2 TL Sử dụng tính chất dãy tỉ số trong dãy tỉ số Bài 2 bằng nhau. bằng nhau Vận dụng: Nội dung 3 – Vận dụng kiến thức về tỉ số về tỉ lệ phần 1TL phần trăm để tính giải quyết trăm Bài 3 bài toán thực tiễn tính số tiền giảm. Vận dụng: Toán Nội dung 4: 2 – Vận dụng đại lượng tỉ lệ 1TL thực Đại lượng tỉ lệ thuận giải quyết bài toán thực Bài 4 tế. thuận tiễn. Vận dụng: Nội dung 5: – Vận dụng đại lượng tỉ lệ 1 TL Đại lượng tỉ lệ nghịch giải quyết bài toán thực Bài 5 nghịch tiễn. Một số Vận dụng yếu tố - Viết tập hợp 1 TL 1 TL 3 xác - Tính xác suất của các Bài 6 Bài 6 suất biến cố Nội dung 6: Thông hiểu:Chứng minh hai 1 TL Tam giác bằng tam giác bằng nhau. Bài 6a nhau. Thông hiểu:Sử dụng hai tam Tam 1 TL 4 Nội dung 7: giác bằng nhau, suy ra hai giác. Bài 6b Tam giác cân- cạnh bằng nhau. Chứng minh Vận dụng:Vận dụng hai tam 1 TL cạnh bằng nhau. giác bằng nhau, suy ra tam Bài giác cân 6c C – ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 7
  5. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1:(1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức: a) b) Bài 2:(1,0 điểm) Cho và x – y + z = 64. Tìm x, y, z. Bài 3:(1,0 điểm) Mẹ đưa cho Khoa 200 000 đồng để đi siêu thị mua một gói bột giặt. Khoa thấy 1 gói bột giặt có giá niêm yết 209 000 đồng nhưng đang được giảm giá 5%. Hỏi rằng Khoa có đủ tiền mua gói bột giặt đó không? Bài 4:(1,0 điểm) Một công nhân may trong 5 giờ được 20 cái áo. Biết rằng năng suất làm việc không đổi, hỏi trong 12 giờ người đó may được bao nhiêu cái áo? Bài 5:(1,0 điểm) ) Có 20 công nhân của công ty Công viên cây xanh năng suất làm việc như nhau hoàn thành trồng cỏ tại một công viên trong 6 ngày. Hỏi nếu chỉ còn 12 công nhân thì họ phải hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu ngày? Bài 6: ( 2 điểm) Một hộp có cái thẻ có kích thước giống nhau và được đánh số lần lượt là 1; 2; 4; 7; 11. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a) Viết tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. b) Tính xác suất của các biến cố: : “ Rút được thẻ ghi số là số chẵn” ; : “ Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố” . Bài 7: (2,5 điểm) Cho ∆ ABC (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME. a/ Chứng minh: ∆ AMB= ∆ EMC. b/ Từ A kẻ AH vuông góc BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD c/ Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao? ------ Hết ------ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
  6. MÔN: TOÁN LỚP 7 Nội dung Bài 1: (1,5 điểm) a) 0,75 đ b) 3x = 20 + 7 x=9 0,75 đ Bài 2: (1,0 điểm) 0,5 đ x = 16 . 2 = 32 ; y = 16 . 3 = 48 ; z = 16 . 5 = 80 0,5 đ Bài 3: (1,0 điểm) Giá tiền mua một gói bột giặt sau khi giảm 5% là 0,25 209000.( 1- 5%) = 198550 đồng 0,25 Vì 198550 đồng < 200000 0,25 Vậy bạn Khoa đủ tiền mua gói bột giặt đó 0,25 Bài 4: (1,0 điểm) Gọi số áo một công nhân may được trong 12 giờ là x (cái áo) 0,25
  7. Theo đề bài ta có 5 giờ may được 20 cái áo 12 giờ may được x cái áo 0,25 Do năng suất làm việc không đổi nên số áo và thời gian may xong là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có : 0,25 Vậy trong 12 giờ người đó may được 48 cái áo 0,25 Bài 5: (1,0 điểm) Gọi thời gian 12 công nhân hoàn thành công việc trong x (ngày) 0,25 Theo đề bài ta có: 20 công nhân hoàn thành công việc trong 6 ngày 12 công nhân hoàn thành công việc trong x ngày Vì số công nhân làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng 0,25 tỉ lệ nghịch, nên ta có: 20.6 = 12. x x = 20.6 : 12 = 10 0,25 Vậy thời gian 12 công nhân hoàn thành công việc trong 10 (ngày). 0,25 Bài 6: (2,0 điểm) a) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là A = {1; 2; 4; 7; 11} 1,0 b. + Có kết quả thuận lợi cho biến cố . 0,25 Xác suất xảy ra biến cố là . + Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố . 0,25 Xác suất xảy ra biến cố là . 0,25 0,25 Bài 7: (2,5 điểm)
  8. a) ∆ AMB và ∆ EMC, ta có: 0,25 MA = ME (gt) 0,25 (hai góc đối đỉnh) 0,25 MB = MC (M là trung điểm của BC) 0,25 ∆ AMB= ∆ EMC (c.g.c) b) Xét 2 vuông: ∆ AHB và ∆ DHB, ta có: HA = HD (gt) 0,25 HB là cạnh chung ∆ AHB= ∆ DHB (c.g.c) 0,25 AB = DB ( hai cạnh tương ứng) 0,25 Mà AB = EC (Vì ∆ AMB= ∆ EMC) Vậy CE = BD 0,25 c) Xét 2 vuông: ∆ AHM và ∆ DHM, ta có: HA = HD (gt) HM là cạnh chung ∆ AHM= ∆ DHM (c.g.c) 0,25 AM = DM ( hai cạnh tương ứng) Xét tam giác AMD, ta có: AM = DM (cmt)
  9. Vậy tam giác AMD cân tại M. 0,25 .....Hết......
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2