intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II  TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (1,75 điểm). Giải các phương trình sau: a)                    b)  Bài 2 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) . b) . Bài 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi An. An tính 13 năm nữa thì tuổi của mẹ sẽ gấp 2  lần tuổi của An. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi? Bài 4 (0,75 điểm).  Một bể  nuôi cá cảnh dạng hình hộp chữ  nhật có kích thước trong lòng bể  là: chiều   dài 100cm, chiều rộng 60cm và chiều cao 80cm. Bể  đang chứa một lượng nước có  chiều cao bằng  chiều cao bể. Tính thể tích nước đang chứa trong bể.                                  Bài 5 (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật  hai đường chéo  và  cắt nhau tại  Qua  kẻ đường  thẳng vuông góc với  cắt tia  tại   a) Chứng minh  đồng dạng . b) Qua  kẻ  đường thẳng  vuông góc với  tại  Chứng minh  đồng dạng  Từ đó chứng  minh   c) Gọi là giao điểm của và  Chứng minh là trung điểm của  Bài 6 (0,5 điểm). Cho ba số  thỏa mãn   Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  ­­­­­­ Hết­­­­­
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II  Môn: Toán 8 Năm học: 2021 – 2022 Bài Đáp án Điểm a)     (1) 0,25    Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là  0,25 0,25 b)    (2) TH1: Nếu thì  Bài 1 khi đó phương trình (2) trở thành:   0,25 (1,75 điểm)                                                                                                               (KTMĐK) TH2: Nếu thì  khi đó phương trình (2) trở thành:   0,25                                                                                                   0,25                                                (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là    0,25 Bài 2. a)  (1,5 điểm)     Vậy bất phương trình (3) có nghiệm là  0,25 ­2 0 0,25 0,25 b)  0,25 Vậy   bất   phương   trình   (4)   có   nghiệm   là  0,25 0 1
  3. 0,25 Gọi tuổi An năm nay là x (tuổi, ) 0,25       Do năm nay tuổi mẹ An gấp 3 lần tuổi An        Tuổi mẹ An năm nay là 3x tuổi 13 năm sau:          Tuổi của An là tuổi Bài 3.          Tuổi của mẹ  An là  tuổi 0,25 (2,0 điểm) Phương tính 13 năm nữa thì tuổi mẹ  An gấp 2 lần tuổi An nên ta có   phương trình:  0,25                                                                     (thỏa mãn điều kiện) Vậy tuổi của An năm nay là 13 tuổi 0,25 Bài 4  Thể tích nước đang chứa trong bể là: (0,75          0,75 điểm)                                                                           Đáp số: 360000 cm3 Bài 5  A B E (3,5 điểm) H O D C Vẽ hình đúng 0,5 a) Chứng minh  ᔕ . Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên (định nghĩa hình chữ nhật) Lại có (hai góc kề bù) 0,25 Nên   tại C (gt)  Xét  và  có: 0,25  chung (cmt) 0,25  ᔕ (g.g) 0,25 b) Chứng minh ᔕ  và   Ta có  tại C và  tại H (gt) suy ra (quan hệ từ vuông góc đến song  0,25 song) Do đó  (hai góc so le trong) 0,25 Xét  và  có: (cmt,  tại H) 0,25  (cmt) 0,25  ᔕ (g.g) (cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  (1) 0,25 Lại có  ᔕ (câu a) (cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  (2) Từ (1) và (2)  nên  0,25
  4. A B E K H O D C c) Chứng minh là trung điểm của   suy ra và   có nên ta có (hệ quả của định lí Talet) (3)  có nên ta có (hệ quả của định lí Talet) (4) 0,25 Từ  (3) và (4) suy ra   Mà AO = OC (do ABCD là hình chữ nhật) nên BK = KH mà . Suy  ra K là trung điểm của AC. 0,25 Ta có:  0,25 Bài 6  Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là  (0,5 điểm) Dấu “” xảy ra  0,25 Chú ý:  ­ Trên đây chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm theo cách khác mà  đúng thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm. ­ Học sinh làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm. ­ Bài hình học, học sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm. Học sinh không vẽ  hình mà vẫn làm đúng thì cho nửa số điểm của những câu làm được. ­ Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn./.           SOÁT ĐỀ TTCM BGH Bùi Thị Thuận Cao Thị Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2