intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 8. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/ Nội Mức độ Chủ đề dung/đơn đánh giá vị kiến thức NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân thức Phân thức 1 1 8,3% đại số đại số. (TN1) (TL1a) (13tiết) Tính chất 0,33 0,5 cơ bản của phân thức đại số. Phép cộng, 1 10% phép trừ, (TL1b) phép nhân 1,0 và phép chia phân thức đại số. 2 Phương Phương 1 10% trình (5 trình bậc (TL2c) tiết) nhất. Giải 1,0 bài toán bằng cách lập phương trình. 3 Hàm số và Hà 1 3,3% đồ thị (8 m số và đồ (TN2) tiết) thị 0,33 Hàm số 2 1 1 19,2% bậc (TN3,4) (TL2a) (TL2b) nhất y = 0,67 0,5 0,75
  2. ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). 4 Hình đồng Tam giác 1 V.hình 1 25,9% dạng đồng dạng. (TN 5) (TL4) (15 tiết) 0,34 0,25 1,0 1 (TL3a) 1,0 Hình đồng 2 6,7% dạng (TN6,7) 0,67 Định lí 1 10% Pythagore (TL3b) và ứng 1,0 dụng 5 Một số Cách tính 1 3,3% yếu tố xác xác suất (TN8) suất (8 của biến 0,33 tiết) cố bằng tỉ số. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng.
  3. 6 Các hình Hình chóp 1 3,3% khối trong tam giác (TN9) thực tiễn đều, hình 0,33 (4 tiết) chóp tứ giác đều Số câu 6 2 3 2 0 3 0 1 17 Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,25 0 2,75 0 1,0 10 Tỉ lệ 30% 32,5% 27,5% 10% 100% phần trăm Tổng 62,5%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại Phân thức đại – Nhận biết 2 số số. Tính chất được các khái (TN1) cơ bản của niệm cơ bản về 0,33 phân thức đại phân thức đại (TL1a) số. Các phép số: định nghĩa; 0,5 toán cộng, trừ, điều kiện xác 1 nhân, chia các định; giá trị (TL1b) phân thức đại của phân thức 1,0 số đại số; hai phân thức bằng nhau.
  5. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. 2 Hàm số và đồ Hàm số và đồ Nhận biết được thị thị những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. 1 (TN2) Xác định 0,33 được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Nhận biết được đồ thị hàm số.
  6. Hàm số - Thiết lập bậc nhất y được bảng giá = ax + b (a trị của hàm số 0) và đồ thị. bậc nhất y = ax 1 Hệ số góc của + b (a 0). (TL2b) đường thẳng y 2 1,0 - Vẽ được đồ (TN3,4) = ax + b (a thị của hàm số 0,67 0). bậc nhất y = ax 1 + b (a 0). (TL2a) - Nhận biết 0,5 được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực
  7. tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Phương trình Hiểu được khái bậc nhất niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách 1 giải. (TL2c) Giải quyết 0,75 được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). 3 Hình đồng Tam giác đồng – Mô tả được 1 dạng dạng (TN 5) định nghĩa của 0,33 hai tam giác đồng dạng. V.hình 1 0,25 (TL4) – Giải thích 1 1,0 được các (TL3a) 1,0 trường hợp
  8. đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Hình đồng Nhận biết 2 dạng được hình (TN6,7) 0,67 đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Định lí Giải thích được Pythagore định lí Pythagore. 1 Tính được độ (TL3b) 1,0 dài cạnh trong
  9. tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 4 Một số yếu tố Mô tả xác suất – Nhận biết 1 xác suất của biến cố được mối liên (TN8) ngẫu nhiên hệ giữa xác 0,33 trong một số ví suất thực dụ đơn giản. nghiệm của Mối liên hệ một biến cố giữa xác suất với xác suất thực nghiệm của biến cố đó của một biến cố thông qua một với xác suất của số ví dụ đơn biến cố đó giản. – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất
  10. của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 5 Các hình Hình chóp tam Mô tả (đỉnh, 1 khối trong giác đều, hình mặt đáy, mặt (TN9) thực tiễn chóp tứ giác 0,33 bên, cạnh đều bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tổng 8 5 3 1
  11. Tỉ lệ % 30% 32,5% 27,5% 10% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phân thức có tử thức là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Điểm thuộc đồ thị hàm số là A. (4;3). B. (3;-1). C. (-4;-3). D. (2;1). Câu 3: Đường thẳng có hệ số góc là A. a. B. b. C. –a. D. –b. Câu 4: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho A’B’C’ ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3,5 cm, AB = 7 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? A. 0,5 . B. 2. C. 3. D. 18. Câu 6: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh?
  12. Hình 1 Hình 4 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7: Trong các hình đơn giản đã học cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng? A. Cặp hình thoi. B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình bình hành. Câu 8: Tung một đồng xu 30 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” bằng A. 17. B. 13. C. 2. D. 0,5. Câu 9: Đáy của hình chóp tam giác đều là một A. tam giác. B. tam giác đều. C. tam giác cân. D. tam giác vuông. PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Cho các phân thức ; a) Viết điều kiện xác định của phân thức P. b) Tính P – Q. Bài 2. (2,25 điểm) a) Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng (d). Xác định hệ số góc của đường thẳng (d) và góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox là góc gì? b) Vẽ đồ thị hàm số . c) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 3 m. Bài 3. (2,25 điểm)
  13. Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH . Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh . b) Tính độ dài đường cao AH. Bài 4. (1,0 điểm) Để tính được chiều cao AB của một ngôi nhà người ta cắm một cây cọc MN = 1,8m vuông góc với mặt đất và đo được bóng cây cọc trên mặt đất dài EM = 0,72m. Cùng thời điểm đó bóng của ngôi nhà trên mặt đất có độ dài AC = 2 m. Hỏi ngôi nhà cao bao nhiêu mét?. ------------Hết------------ *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phân thức có mẫu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Điểm thuộc đồ thị hàm số là A. (4;3). B. (3;-1). C. (-4;-3). D. (2;1). Câu 3: Đường thẳng hệ số a gọi là A. hệ số. B. hệ số góc. C. hệ số dương. D. hệ số âm. Câu 4: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho A’B’C’ ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 9 cm, AB = 4,5 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? A. 0,5 . B. 2. C. 3. D. 18. Câu 6: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng?
  14. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7: Trong các hình đơn giản đã học cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng? A. Cặp hình tròn. B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp hình thoi. D. Cặp hình tam giác cân. Câu 8: Tung một đồng xu 20 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” bằng A. 15. B. 20. C. 0,75. D. 0,5. Câu 9: Mặt bên của hình chóp tam giác đều là một A. tam giác. B. tam giác đều. C. tam giác cân. D. tam giác vuông. PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Cho các phân thức ; a) Viết điều kiện xác định của phân thức M. b) Tính M – N. Bài 2. (2,25 điểm) a) Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng (d). Xác định hệ số góc của đường thẳng (d) và góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox là góc gì?
  15. b) Vẽ đồ thị hàm số . c) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 6m. Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B và có đường cao BH Biết AB = 6 cm, BC = 8 cm. a) Chứng minh . b) Tính độ dài đường cao BH. Bài 4. (1,0 điểm) Để tính được chiều cao AC của một ngôi nhà người ta cắm một cây cọc KH = 1,8m vuông góc với mặt đất và đo được bóng cây cọc trên mặt đất dài KI = 0,72m. Cùng thời điểm đó bóng của ngôi nhà trên mặt đất có độ dài AB = 2 m. Hỏi ngôi nhà cao bao nhiêu mét?. ------------Hết------------ *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm. MÃ ĐỀ: A
  16. PHÒNG GD – ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C C A D A B C D B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a Điều kiện xác định của phân thức P: 0,25 (1,5điểm) Hay 0,25 b Tính P – Q. 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a (2,25điểm) Hệ số góc của đường thẳng ( d ) là 2 0,25 Góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox là góc nhọn 0,25
  17. b Tính đúng tọa độ điểm P, Q thuộc trục Ox, Oy 0,25 Xác định đúng tọa độ điểm P, Q thuộc trục Ox, Oy trên mp tọa 0,25 độ Vẽ đúng đồ thị đi qua hai điểm P, Q. 0,25 c Gọi x (m) là chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật (ĐK: x > 3 ) 0,25 Khi đó chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là x - 3 (m) 0,2 Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là 42m nên nửa chu vi là 21 m. Ta có phương trình: 0,2 x + (x – 3 ) = 21 x + x – 3 = 21 2x = 21 +3 2x = 24 x = 12 (thỏa đk) 0,25 Vậy chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là 12m, chiều rộng 0,1 của mảnh vườn hình chữ nhật là 9 m 3 Vẽ đúng hình 0,25 (2,25điểm) a Xét tam giác HBA vuông tại H và tam giác ABC vuông tại A, ta 0,25 có: là góc chung 0,5 Suy ra: (góc nhọn) 0,25
  18. b Áp dụng định lý Pythagore cho vuông tại A, ta có: 0,25 0,25 Lại có: AH . BC = AB. AC nên 0,5 4 Hình vẽ minh họa 0,125 (1,0 điểm) Vì cùng một thời điểm tia mặt trời sẽ tạo với mặt đất các góc bằng nhau do đó: . Thực tế ngôi nhà cây cọc phải vuông góc với 0,125 mặt đất nên: Xét và có: 0,25 Suy ra: (g –g) Vì (c/m trên ) 0,1 Suy ra: 0,2 Vậy ngôi nhà cao 5m 0,2 ( Học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa) MÃ ĐỀ: B
  19. PHÒNG GD – ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D A BB A B A A C C PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a Điều kiện xác định của phân thức M: 0,25 (1,5điểm) Hay 0,25 b Tính M – N. 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a (2,25điểm) Hệ số góc của đường thẳng ( d ) là 3 0,25 Góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox là góc nhọn 0,25
  20. b Tính đúng tọa độ điểm P, Q thuộc trục Ox, Oy 0,25 Xác định đúng tọa độ điểm P, Q thuộc trục Ox, Oy trên mp tọa độ 0,25 Vẽ đúng đồ thị đi qua hai điểm P, Q trên. 0,25 c Gọi x (m) là chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật (ĐK: x > 5 ) 0,25 Khi đó chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là x - 6 (m) 0,2 Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là 60 m nên nửa chu vi là 30 m. Ta có phương trình: 0,2 x + (x – 6 ) = 30 x + x – 6 = 30 2x = 30 + 6 2x = 36 x = 18 (thỏa đk) 0,25 Vậy chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là 18m, chiều rộng 0,1 của mảnh vườn hình chữ nhật là 12 m 3 Vẽ đúng hình 0,25 (2,25điểm) a Xét tam giác HCB vuông tại H và tam giác BCA vuông tại B, ta 0,25 có: là góc chung 0,5 Suy ra: . 0,25 b Áp dụng định lý Pythagore cho vuông tại B, ta có: 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2