intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Thủ Đức

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Thủ Đức” dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Thủ Đức

  1. BAN NHÂN DÂN TP. TH ĐỨC Đ I T CUỐI Ỳ - H C Ỳ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂ H C: 2020-2021 Môn TOÁN – Lớp 9, Ngày kiểm tra: 27/4/2021 Đ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) Bài 1: (1,5 điểm) i i h ng nh b ng ng h nghi m a) 3 x 2  2 x  16  0 b) x( x  4)  4 1 1 Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm y   x2 h là và hàm y x 1 h là (d) 2 2 a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa ộ. b) Tìm tọa ộ giao iểm của (P) và (d) b ng phép tính. Bài 3: (1,5 điểm) h ng gi i h ng nh: x2  3x 10  0 a) Ch ng h ng nh nghi m h n bi x1; x2 .T nh ng à h nghi m x1  2 x2  2 b) H t nh giá ủa biểu h A  x2 x1 Bài 4: (1,0 điểm) T ong ợt d ch Covid-19, học sinh hai lớ 9A à 9B ờng THCS X ủng hộ 217 chiếc khẩu trang. Biết r ng s học sinh lớp 9A nhiều h n học sinh lớp 9B là 4 học sinh và mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 3 chiếc khẩu trang, mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 2 chiếc khẩu trang. Tìm s học sinh mỗi lớp. Bài 5: (1,0 điểm) Mộ hòn á i xu ng mộ ái hang, kho ng á h i xu ng h nh b ng mé ợ ho bởi ng h h = 4,9 2 ong là hời gian i nh b ng gi a) H nh ộ u ủa hang nếu mấ 3 gi ể hòn á hạm á b) Nếu hang u1 ,5 mé h h i mấ bao l u ể hòn á hạm ới á Bài 6: (0,5 điểm) Hi n na á ăn hòng h ờng ử dụng loại hùng á dạng h nh ụ hấ li u h n hi n ới m i ờng Mộ hùng á ăn hòng ờng ao 26,5cm, ờng k nh 22,5cm H nh hể h ủa hùng á nà . Biế ng h nh hể h h nh ụ là V   R h , ong 2 R là bán k nh á , h là ờng ao,   3,14 à kế u làm tròn ến hàng n Bài 7: (3.0 điểm) Từ iểm M ở ngoài ờng òn (O), ẽ hai iế u ến MA à MB (A và B là hai iế iểm). a Ch ng minh T giá MA B nội iế à OM AB . b) ẽ á u ến MCD kh ng i ua m O (MC M , ia M n m gi a hai ia MA à MO), vẽ OE CD ại E. Ch ng minh: MA = MC M2 à EM là h n giá ủa AEB . c) ẽ CF // AM (F huộ AE), CD ắ AB ại I Ch ng minh: FI // AC. --- Hết---
  2. BAN NHÂN DÂN TP TH ĐỨC Đ I T H C Ỳ II – NĂ H C: 2020-2021 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÀY I T : 27 /4 / 2021 MÔN: TOÁN - LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤ Bài Nội dung Biểu điểm 1a 8 0.5   b2  4ac  22  4.3.(16)  196; x1  2; x2  3 0.5 1b  x2  4x  4  0  x1  x2  2 0.25x2 2a B T à ẽ ng à 0.5x2 2b x  x  2  0; x  1  y  1/ 2; x  2  y  2 (1; -1/2) ; (-2;-2) 2 0.25x2 3a Cm lu n nghi m 0.5 b c 0.25x2 S  x1  x2   3; P  x1.x2   10 a a 3b x12  x22  2  x1  x2  23 0.25x2 A  x1. x2 10 4 Gọi x, y (hs) lần l ợt là s học sinh của lớp 9A và 9B 0.25 Đk x > y > 0; x, y  N). Lậ ợc h pt: x  y  4  x  45 0.5   ớ 9A: 45hs, 9B: 41 hs. 0.25 3x  2 y  217  y  41 5 a) 44,1 m; b) 5 giây 0.5x2 0.25x2 6 R  11,25 cm V   R 2 h   (11, 25) 2 .26,5  10531cm3 C/m: A 0.5 0 OAM OBM 180 D F E T giá AMB nội 1 2 I C 7a iế . O M OM là ờng ung 0.5 ủa AB B c/m: MAC MDA(g.g ) MA2 MC .MD 0.5 C/m ợ 5 iểm ,E,A,M,B huộ 1 ờng tròn 0.25 7b Ta AEM BEM AM BM .Vậ EM là g AEB 0.25 7c C/m FA FC 0.5 FAC ICB IC IB EF FC FA EF FI // AC 0.5 (cmt ) EI IB IC EI Lưu ý : - T h ng nhấ h ớng dẫn hấm, hấm hử 3 ến 5 bài ớ khi hấm - Họ inh làm bài nh bà á h khá , giáo iên ận dụng hang iểm ể hấm - Họ inh ẽ h nh ng ến u, giáo iên hấm ến hần - HẾT -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0