Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung An (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung An (Đề tham khảo)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung An (Đề tham khảo)
- UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRUNG AN MÔN: TOÁN 9 - NH: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) b) c) Bài 2. (1,5 điểm)Cho hàm số (P): và (D): . a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 3. (1 điểm)Cho phương trình: có hai nghiệm x1, x2 . Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức: A = Bài 4. (0,75 điểm)Gia đình (hộ A) kết nối mạng internet, cước phí hàng tháng được tính theo công thức T = 500.a + 45000, trong đó T(đồng) là số tiền phải trả hàng tháng, a (giờ) là thời gian truy cập internet trong một tháng. a) Tính số tiền hộ A phải trả nếu sử dụng 50 giờ trong một tháng. b) Tháng 2/2021, hộ A đã trả cước phí 65 000đ. Hỏi trong tháng 2/2021, hộ A đã sử dụng bao nhiêu giờ cho dịch vụ internet? Bài 5. (0,75 điểm)Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 68m, chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật. Bài 6.(0,75điểm) : Để thanh lý 60 chiếc tủ lạnh còn tồn kho, một cửa hàng điện máy giảm giá 30% trên một tủ lạnh với giá bán lẻ trước đó là 12 000 000 đồng/cái. Sau ngày đầu tiên, cửa hàng bán được 40 cái. Để thanh lý nhanh lô hàng, ngày hôm sau cửa hàng giảm giá thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) nên đã bán hết số tủ lạnh còn lại. Tính số tiền cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tủ lạnh? Bài 7: (0,75điểm)Bác Ba định xây dựng một hồ nước ngầm có dạng hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là: dài 2m; rộng 1,6m; cao 0,8m (như hình vẽ) để có thể trữ nước dùng trong sinh hoạt hằng ngày vào những lúc điều kiện thời tiết nắng nóng. a)Em hãy tính xem thể tích nước mà hồ có thể chứa là bao nhiêu? b)Để giữ được nguồn nước sạch, Bác dự định lát bốn bức tường xung quanh và mặt đáy bằng những viên gạch men hình vuông có cạnh là 20cm. Hỏi Bác cần bao nhiêu tiền để trả cho việc xây hồ trên? Biết tiền gạch men trên thị trường là 120000đồng/1 thùng (8 viên), công thợ là 3000000đồng; tiền cát, xi măng và gạch xây dựng cơ bản là 5000000đồng. Biết V = Sđáy x chiều cao; Sxq = Chu vi đáy x chiều cao. Biết diện tích các mối nối giữa các viên gạch không đáng kể.
- Bài 8: : (3đ). Từ điểm A ở ngoài (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) ( B và C là hai tiếp điểm). Kẻ cát tuyến AMN không qua tâm O (tia AN nằm giữa 2 tia AB và OA, M nằm giữa A và N). a/ Chứng minh: Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và b/ Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: tứ giác MNOH nội tiếp. c/ Chứng minh: BC là phân giác của góc NHM Hết. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 Câu Nội dung Điểm 1 a) là nghiệm của hệ phương trình
- ( 1,5đ) b) ∆=1 ; c) .Suy ra . KL ( 0,25đ x2) ( 0,25đ x2) ( 0,25đ x2) 2 a) Bảng GT đúng + vẽ đúng ( 0,5đ x2) ( 1,5đ) b) Tìm đúng 2 điểm ( 0,25đ x2) 3 Tính S, P 0,25đ ( 1đ) Biến đổi về dạng : ( 0,25) Tìm được A = và KL ( 0,25đ x2) 4 a/ Thay a = 50 vào hàm số tính được T = 70000đ ( 0,25đ) ( 0,75đ) b/ Thay T= 65000 vào hàm số tính được a = 40 giờ ( 0,25đ x 2) 5 Gọi x (m) là chiều dài, y(m) là chiều rộng (x,y> :0) 0,25đ (0,75đ) CD hơn CR 8m : x – y = 8 CV 68m ta có pt : (x + y).2 =68 Ta có hệ phương trình : 0,25đ Giải hệ pt ta được: KL: ………………. 0,25đ 6 Giá bán một chiếc tủ lạnh đã giảm ở lần 1 : đ ( 0,75đ) Số tiền bán thu được ở đợt giảm giá lần 1 : đ Số tiền bán thu được ở đợt giảm giá lần 2 : 0,25đ số tiền thu được khi bán hết lô hàng : 336.000.000 + 151.200.000 = 487.200.000 đ 0,25đ 0,25đ 7 a) Thể tích nước mà hồ có thể chứa là: ( 0,75đ) V = 2 . 1,6 . 0,8 = 2,56 0,25đ 0,25đ b) Diện tích phần lát gạch men: ( 2 + 1,6 ) . 0,8 + 2 . 1,6 = 6,08 Đổi 20 cm = 0,2 m 0,25đ Diện tích 1 viên gạch : 0,2 . 0,2 = 0,04 Sốthùnggạchcầndùng: 6,08 : 0,04 : 8 = 19 (thùng) Sốtiềnbác Ba cầntrảchoviệcxâyhồlà: 19. 120000 +3000000 + 5000000 = 10 280 000 (đồng) 8 ( 3đ) 0,25đ a) (1,5đ) CM: Tứ giác ABOC nội tiếp và AB2 = AM.AN Xét tứ giác ABOC có ( AB là tiếp tuyến của(O)) ( AC là tiếp tuyến của(O)) 0,25đ 0,25đ Vậy tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn đường kính OAxét 0,25đ
- △ABM và △ANB có : 0,25đ chung Vậy △ABM ~ △ANB ( g-g) 0,25đ Vậy AB2 = AM.AN 0,25đ b) (1đ) Cm: tứ giác MNOH nội tiếp Ta có: AB = AC(t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC ( bán kính(O)) 0,25đ Nên OA là đường trung trực của BC => OABC tại H Xét △ABO vuông tại B đường cao BH Ta có AB2 = AH. AO 0,25đ Mà AB2 = AM.AN (cmt) Nên AH.AO = AM.AN Xét △AHM và △ANO có: chung 0,25đ 0,25đ Vậy △AHM ~ △ANO(c-g-c) Vậy tứ giác MHON nội tiếp ( góc ngoài bằng góc trong của đỉnh đối diện) c/ (0,5đ) Chứng minh: BC là phân giác của góc NHM Ta có: △ONM cân tại O ( ON = OM = R ) 0,25đ Mà ( cùng chắn cung ON ) ( chứng minh trên ) Nên 0,25đ Mặt khác: Do đó: BC là phân giác của góc NHM Vậy -------- HẾT ------ A. MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HK2 MÔN TOÁN LỚP 9 NH 2022-2023 TT Chủ Nội Mức Tổng % điểm
- độ đánh dung giá /Đơn Thôn Vận đề vị Nhận Vận g dụng kiến biết dụng hiểu cao thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Giải 2 1 Hệ phươ phươ 1đ 0,5đ ng ng trình 1 trình, 15 và hệ phươ ng phươ trình ng trình Vẽ 1 1 đồ thị 1đ 0,5đ Đồ Tìm 2 tọa 15 thị độ giao điểm Tính 1 giá trị 3 Vi-et 1đ 10 biểu thức Vận 1 1 1 1 dụng 0,75 0,75 0,75 0,75 kiến thức 30 Thực 4 vào tế bài toán thực tế 5 Hình C/m 1 1 2 học tứ 1,0 0,5 1,5 giác nội 30 tiếp,
- hbh, … Tổng 5 3 3 3 14 : Số 3,75 1,75 2,25 2,25 10,0 câu Điểm Tỉ lệ 37,5 17,5 22,5 22,5 100% % % % % % Tỉ lệ chung 55% 45% 100 % B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 9 TT Chương/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng 1 Hệ hai Hệ hai Nhận biết: 1TL phương phương trình bậc trình bậc Giải hệ phương trình nhất hai nhất hai Vận dụng : ẩn. ẩn. 1TL Giải bài toán lập hệ phương trình 2 Phương Phương Nhận biết: 1TL trình bậc trình bậc hai một hai một Giải phương trình bậc hai một ẩn ẩn ẩn Vận dụng : 1TL Giải phương trình trùng phương 3 Hàm số Nhận biết: 1TL 1TL y=ax2 Hàm số Vẽ đồ thị (P) và (D); y=ax2 Thông hiểu : Tìm tọa độ giao điểm 4 Hệ thức Hệ thức Vận dụng: 1TL Vi-et Vi-et Tính giá trị biểu thức nghiệm 5 Nhận biết: 1TL Thực tế Nhận biết công thức cho và đại lượng tương ứng. Thế giá trị và tính Thông hiểu Tính giảm giá 1TL Vận dụng Tính thể tích; diện tích và tiền 1TL mua gạch
- 6 Hình Nhận biết: học Chứng minh tứ giác nội tiếp 1TL Vận dụng Chứng mimh hệ thức Vận dụng cao: 1TL Chứng minh tứ giác nội tiếp, tia phân giác của góc 1TL
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn