BNG MÔ T C NĂNG LC CN PHÁT TRIN
KIM TRA CUI KÌ II MÔN VT 9
Năm học: 2023-2024
u 1. (NB) Nhn biết được đặc đim ca thu kính phân k.
u 2. (NB) Biết được đặc điểm ca kính p.
u 3. (NB) Biết được đặc điểm ca thu kính hi t.
u 4. (NB) Biết được đường truyn ca tia sáng qua thu kính hi t.
u 5. (NB) Biết được cách khc phc tt cn th.
u 6. (NB) Biết được cách phân tích ánh sáng trng bng lăng kính.
u 7. (NB) Nm được cu to và nguyên tc hoạt động ca máy biến thế.
u 8. (NB) Biết cách phân tích ánh trng bằng đĩa CD.
u 9. (NB) Biết đưc các di màu khi phân tích ánh sáng trng.
u 10. (TH) Hiu được gii hn nhìn rõ nhất ca mắt.
u 11. (TH) Hiu được điều kin xut hin dòng đin cm ng.
u 12. (TH) Hiu được đặc điểm nh o ca thu kính phân k.
u 13. (TH) Hiu được các b phận đứng yên của máy phát điện.
u 14. (TH) So sánh được điểm ging nhau ca nh o to bi THPK và
TKHT.
u 15. (TH) Hiu được các tác dng ca dòng điện.
u 16. (NB) Nêu được đặc đim ca mt cn. Biết được cách khc phc tt
cn th.
u 17. (TH) Phân biệt được dòng điện xoay chiu và dòng điện 1 chiu.
u 18. (VD) Giii toán v máy biến thế.
u 19 a. (VD) V được nh ca mt vt qua thu kính phân knhn xét
đặc điểm ảnh đó.
u 19 b. (VDC) Gii bài toán v thu kính phân k.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 9 (Năm học 2023-2024)
(50% TN và 50% TL) - Thi gian kiểm tra: 45 phút.
Mức
độ
Chủ đề
Nhn biết
Thông hiểu
Vận
dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
Ch đề
1: Cm
ng
đin t.
1. Nhận biết
được cấu tạo của
máy biến thế và
gii thích được
nguyên tắc hoạt
động của máy
biến thế.
1. Nêu được
dòng điện cảm
ứng xuất hin
khi sự biến
thiên ca số
đường sức từ
xuyên qua tiết
din ca cuộn
dây dẫn.
2. Nêu được
dấu hiu chính
để phân biết
dòng điện
xoay chiều với
dòng đin mt
chiều.
3. Nêu được
nguyên tắc cấu
tạo của máy
phát điện xoay
chiều có khung
dây quay hoặc
nam châm
quay.
4. Nêu được
tác dụng ca
dòng điện
xoay chiều.
1. Vn
dng
công thc
gii được
bài tp
máy biến
thế
Số câu
Số đim
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
5
3,0 đ
30%
Chủ đề
2. Khúc
xạ ánh
sáng
1. Nhận biết
được thấu kính
hội t.
2. Nêu được tiêu
đim, tiêu cự của
thu kính là .
3. Nhận biết
được thấu kính
phân kì.
4. Nhận biết
được các đường
truyền qua thấu
kính hội tụ, phân
kỳ.
5. Nêu được mt
có các bộ phận
chính là thủy tinh
thvà màng lưới.
6. Nêu được đặc
đim của mắt cận
và cách sửa.
7. Nêu được đặc
đim của mắt lão
và cách sửa.
8. Nêu được kính
lúp là thấu kính
hội t có tiêu cự
ngắn và được
dùng để quan sát
các vật nhỏ.
9. Nhận biết
được rằng, khi
nhiu ánh sáng
màu được chiếu
vào cùng một
chỗ trên màn ảnh
trắng hoặc đồng
thi đi vào mt
thì chúng được
trộn với nhau và
cho một màu
khác hẳn, có thể
trộn một số ánh
sáng màu thích
hợp với nhau để
thu được ánh
sáng trắng.
1. Mô tả được
hin tượng
khúc xạ ánh
sáng trong
trường hợp
ánh sáng
truyền từ
không khí sang
nước và ngược
li.
2. Chỉ ra được
tia khúc xvà
tia phản xạ,
góc khúc x
góc phản xạ.
3. Hiu được
các đặc điểm
về ảnh của mt
vật tạo bởi
thu kính hội
tụ, phân kì.
4. Hiểu được
gii hạn nhìn
rõ nhất của
mắt
1. Dựng
ảnh một
vật qua
thu kính
hội tụ,
thu kính
phân kỳ;
nêu đặc
đim ca
ảnh.
1. Giải bài
toán về thấu
kính hội tụ,
thu kính phân
kỳ.
Số câu
Số đim
Tỉ lệ %
6
2,0 đ
20%
1
1,0đ
10%
1/2
1,0đ
10%
1/2
1,0đ
10%
11
6,0 đ
60%
Ánh
sáng
trắng và
ánh sáng
màu
- Nhận biết được
các cách phân
ch ánh ng
trắng thành các
ánh sáng màu.
- Nhận biết được
rằng, khi nhiều
ánh sáng màu
được chiếu vào
cùng một vị trí
trên màn nh
trắng là cách để
trộn màu ánh
sáng.
Số câu
Số đim
Tỉ lệ %
3
1,0 đ
10%
3
1,0 đ
10
Tổng
9
3,0 đ
30%
1
1,0 đ
10 %
1
1,0 đ
10%
3/2
2,0đ
20%
1/2
1,0đ
10%
10 câu
4,0đ
40%
7 câu
3,0đ
30%
3/2 câu
2,0đ
20%
1/2u
1,0đ
10%
19
10đ
100%
Người ra đề
Người duyệt đề
Nguyễn Nhật Minh
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học 2023 – 2024
Môn: Vật lý 9
Thời gian: 45 phút
(Không kthời gian giao đề)
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào ch cái trước đáp án đúng?
u 1. Hình bên dưới là tiết din mt ct ngang ca mt s thu kính. Hình nào không phi
thu kính phân kì?
A. hình a B. hình b C. hình c D. hình d
u 2. Kính lúp là thu kính hi t có tiêu c
A. ngắn dùng để quan sát các vt nh.
B. ngắn dùng để quan sát các vt ln.
C. dài dùng để quan sát các vt có hình dng phc tp.
D. dài dùng để quan sát các vt nh.
u 3. Thu kính hi t thường có phn rìa
A. bng phn gia. B. dày hơn phần gia.
C. to hơn phần gia. D. mng hơn phần gia.
u 4. Hình vo mô t đúng đường truyn ca các tia sáng qua thu kính hi t
A. hình 1 B. hình 2 C. hình 3 D.hình 4
u 5. V phương diện quang hc, th thy tinh ca mt ging như
A. gương cầu li. B. gương cầu lõm.
C. thu kính phân k. D. thu kính hi t.
u 6. Khi chiếu chùm ánh sáng trng qua lăng kính ta được
A. chùmng sáng đơn sc. B. chùm di ánh sáng màu.
C. chùm ánh sáng màu đỏ. D. chùm ánh sáng màu xanh.
u 7. B phn chính ca máy biến thế gmhai cun dây dn có s vòng dây khác nhau,
đặt cách điện nhau và mt
A. lõi st. B. lõi đng.
C. lõi nhôm. D. thu tinh.
u 8. Có th phân tích mt chùm sáng trng thành nhng chùmng màu khác nhau bng
cách cho chùm sáng trng
A. qua một thu kính hội t.
B. qua một thấu kính hi t hoặc qua một thu kính phân kì.
C. phản x trên mặt ghi của đĩa CD.
D. qua một thấu kính phân kì hoặc phản xtrên mt ghi của mt đĩa CD.
Câu 9. Khi chiếu ánh sáng t ngun ánh sáng trắng qua lăng kính, ta thu được
A. ánh sáng màu trắng.
B. một dải màu xếp lin nhau: Đỏ - da cam vàng lục – lam chàm tím.
1
F /
2
F /
3
F /
F
4
F /