intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Quyết Tiến’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 9 ( Thời gian làm bài: 45 phút ) I. Mục tiêu cần đạt 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 37 đến tiết 69 theo phân phối chương trình. 2. Mục đích: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện từ học, quang học, sự bảo toàn và chuyển hoá năng lựợng. - Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II. Thời gian, hình thức kiểm tra - Thời gian: 45 phút. - Hình thức: Trắc nghiệm: 30%, Tự luận: 70%. III. Ma trận 1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT. h = 0,7; d = 0,25 (N = 40; Đề có 12 câu hỏi TN; 28 câu TN còn lại quy đổi sang câu TL). Số tiết Tổng TS Số câu Điểm số quy đổi Nội dung số tiết lý BH VD BH VD tiết thuyết BH VD TN TL TN TL TN TL TN TL 4 4 1,0 1,0 1. Điện từ 3,5 3,5 7 5 4 0 0 1 1,0 0 0 1,0 học 7,9 8 15,8 16 4,0 2,0 2. Quang 12, 19 9 6,3 học 7 6 1 0 1 1,5 2,5 0 2,0 3. Sự bảo 8 2,0 0 toàn và 6 4 2,8 3,2 chuyển hóa 2 1 0 1 0,5 1,5 0 0 năng lượng. 12, 19, 20 20 7,0 3,0 Tổng 32 18 6 4 12 2 0 3 3,0 4,0 0 3,0 2. Ma trận
  2. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. 1. Nêu được dấu hiệu 6. Giải thích được nguyên tắc hoạt 12. Giải thích Điện từ học chính để phân biệt động của máy phát điện xoay chiều được vì sao có 7 tiết dòng điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam sự hao phí điện với dòng điện một châm quay. năng trên đường chiều. 7. Nêu được các máy phát điện đều dây tải điện. 2. Nêu được nguyên biến đổi cơ năng thành điện năng. tắc cấu tạo của máy 8. Phát hiện dòng điện là dòng điện 13. Giải thích phát điện xoay chiều xoay chiều hay dòng điện một chiều được nguyên tắc có khung dây quay dựa trên tác dụng từ của chúng. hoạt động của hoặc có nam châm 9. Nêu được công suất hao phí trên máy biến áp và quay. đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với vận dụng được 3. Nêu được các tác bình phương của điện áp hiệu dụng công thức dụng của dòng điện đặt vào hai đầu dây dẫn. U1 n 1 xoay chiều. 10. Nêu được nguyên tắc cấu tạo U2 n2 . 4. Nhận biết được của máy biến áp. ampe kế và vôn kế 11. Nêu được điện áp hiệu dụng dùng cho dòng điện giữa hai đầu các cuộn dây của máy một chiều và xoay biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây chiều qua các kí hiệu của mỗi cuộn và nêu được một số ghi trên dụng cụ. ứng dụng của máy biến áp. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và của
  3. điện áp xoay chiều. Số câu(điểm) 4(1,0) 1(1,0) 5(2,0) Số câu (điểm) 4(1,0) 1(1,0) 5(2,0) 10% 10% 20% Tỉ lệ % Chương 2. 14. Nhận biết được 22. Mô tả được hiện tượng khúc xạ 38. Xác định 45. Xác định Quang học thấu kính hội tụ. ánh sáng trong trường hợp ánh sáng được thấu kính được tiêu cự 20 tiết 15. Nêu được tiêu truyền từ không khí sang nước và hội tụ qua việc của thấu kính điểm (chính), tiêu cự ngược lại. quan sát trực tiếp hội tụ bằng thí của thấu kính là gì. 23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia các thấu kính nghiệm. 16. Nhận biết được phản xạ, góc khúc xạ và góc phản này. 46. Tiến hành thấu kính phân kì. xạ. 39. Vẽ được được thí 17. Nêu được các đặc 24. Mô tả được đường truyền của đường truyền nghiệm để so điểm về ảnh của một tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội của các tia sáng sánh tác dụng vật tạo bởi thấu kính tụ. đặc biệt qua thấu nhiệt của ánh phân kì. 25. Nêu được các đặc điểm về ảnh kính hội tụ. sáng lên một 18. Nêu được mắt có của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. 40. Dựng được vật có màu các bộ phận chính là 26. Mô tả được đường truyền của ảnh của một vật trắng và lên thể thuỷ tinh và các tia sáng đặc biệt qua thấu kính tạo bởi thấu kính một vật có màu màng lưới. phân kì. hội tụ bằng cách đen. 19. Nêu được kính 27. Nêu được máy ảnh dùng phim sử dụng các tia 47. Xác định lúp là thấu kính hội có các bộ phận chính là vật kính, đặc biệt. được một ánh tụ có tiêu cự ngắn và buồng tối và chỗ đặt phim. 41. Vẽ được sáng màu có được dùng để quan 28. Nêu được sự tương tự giữa cấu đường truyền phải là đơn sắc sát các vật nhỏ. tạo của mắt và máy ảnh. của các tia sáng hay không 20. Kể tên được một 29. Nêu được mắt phải điều tiết khi đặc biệt qua thấu bằng đĩa CD. vài nguồn phát ra ánh muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần kính phân kì. sáng trắng thông khác nhau. 42. Dựng được thường, nguồn phát 30. Nêu được đặc điểm của mắt cận ảnh của một vật
  4. ra ánh sáng màu. và cách sửa. tạo bởi thấu kính 21. Nêu được tác 31. Nêu được đặc điểm của mắt lão phân kì bằng dụng của tấm lọc ánh và cách sửa. cách sử dụng các sáng màu. 32. Nêu được số ghi trên kính lúp là tia đặc biệt. số bội giác của kính lúp và khi dùng 43. Xác định kính lúp có số bội giác càng lớn thì được thấu kính quan sát thấy ảnh càng lớn. là thấu kính hội 33. Nêu được chùm ánh sáng trắng tụ hay phân kì có chứa nhiều chùm ánh sáng màu qua việc quan sát khác nhau và mô tả được cách phân ảnh của một vật tích ánh sáng trắng thành các ánh tạo bởi thấu kính sáng màu. đó. 34. Nhận biết được rằng, vật tán xạ 44. Giải thích mạnh ánh sáng màu nào thì có màu được một số hiện đó và tán xạ kém các ánh sáng màu tượng bằng cách khác. Vật màu trắng có khả năng nêu được nguyên tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng nhân là do có sự màu. Vật có màu đen không có khả phân tích ánh năng tán xạ bất kì ánh sáng màu sáng trắng. nào. 35. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt của ánh sáng và chỉ ra sự biến đổi năng lượng đối với tác dụng này. 36. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng sinh học của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng trong tác dụng này. 37. Nêu được ví dụ thực tế về tác
  5. dụng quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng trong tác dụng này. Số câu(điểm) 2(0,5) 1(2,5) 4(1,0) 1(2,0) 8(6,0) Số câu (điểm) 3(3,0) 4(1,0) 1(2,0) 8(6,0) 30% 10% 20% 60% Tỉ lệ % 48. Nêu được một 50. Nêu được ví dụ hoặc mô tả 52. Giải thích vật có năng lượng được hiện tượng trong đó có sự một số hiện Chương 3. khi vật đó có khả chuyển hoá các dạng năng lượng đã tượng và quá Sự bảo toàn năng thực hiện công học và chỉ ra được rằng mọi quá trình thường gặp và chuyển hoặc làm nóng các trình biến đổi đều kèm theo sự trên cơ sở vận hóa năng vật khác. chuyển hoá năng lượng từ dạng này dụng định luật lượng. 49. Kể tên được sang dạng khác. bảo toàn và những dạng năng 51. Phát biểu được định luật bảo chuyển hoá năng lượng đã học. toàn và chuyển hoá năng lượng. lượng. Số câu(điểm) 2(0,5) 1(1,5) 3(2,0) Số câu 3(2,0) (điểm) 3(2,0) 20% 20% Tỉ lệ % TS số câu 7(4,0) 7(3,0) 2(3,0) 16(10,0) (điểm) 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ % GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU
  6. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 1 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 001 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện khi A. đưa nam châm lại gần cuộn dây. B. cho nam châm quay trước cuộn dây. C. đặt cuộn dây trước nam châm. D. đưa nam châm ra xa cuộn dây. Câu 2. Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. C. giá trị cực tiểu của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 3. Để làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng A. hiệu điện thế hai đầu đường dây. B. công suất nguồn cần truyền tải. C. tiết diện của dây tải điện. D. điện trở của dây tải điện. Câu 4. Chọn câu đúng trong phát biểu sau: Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 5. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 6. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi. C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Câu 7. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. D. truyền thẳng theo phương của tia tới. Câu 8. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia phản xạ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 9. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25. f B. G = 25 – f . C. G = . D. G = 25 + f f Câu 10. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.
  7. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 11. Trong nhà máy nhiệt điện có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? A. Nhiệt năng biến thành cơ năng. C. Cơ năng biến thành nhiệt năng. B. Nhiệt năng sang điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 12. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì: A. quả bóng bị trái đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm). Trình bày đặc điểm của tật mắt lão và cách khắc phục tật này? Câu 14 (1,5 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho một ví dụ minh họa. Câu 15 (1 điểm). Một máy biến thế phải tăng hiệu điện thế từ 110V lên đến 380V. Cuộn sơ cấp có 2200 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp ? Câu 16 (2,0 điểm). Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a) Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. ..........................................................Hết.....................................................................
  8. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 1 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 002 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Để làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng A. hiệu điện thế hai đầu đường dây. B. công suất nguồn cần truyền tải. C. tiết diện của dây tải điện. D. điện trở của dây tải điện. Câu 2. Chọn câu đúng trong phát biểu sau: Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 3. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 4. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi. C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Câu 5. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. D. truyền thẳng theo phương của tia tới. Câu 6. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia phản xạ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 7. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25. f B. G = 25 – f . C. G = . D. G = 25 + f f Câu 8. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 9. Trong nhà máy nhiệt điện có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? A. Nhiệt năng biến thành cơ năng. C. Cơ năng biến thành nhiệt năng. B. Nhiệt năng sang điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng.
  9. Câu 10. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì: A. quả bóng bị trái đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 11. Dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện khi A. đưa nam châm lại gần cuộn dây. B. cho nam châm quay trước cuộn dây. C. đặt cuộn dây trước nam châm. D. đưa nam châm ra xa cuộn dây. Câu 12. Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. C. giá trị cực tiểu của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm). Trình bày đặc điểm của tật mắt lão và cách khắc phục tật này? Câu 14 (1,5 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho một ví dụ minh họa. Câu 15 (1 điểm). Một máy biến thế phải tăng hiệu điện thế từ 110V lên đến 380V. Cuộn sơ cấp có 2200 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp ? Câu 16 (2,0 điểm). Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a) Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. ..........................................................Hết.....................................................................
  10. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 1 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 003 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 2. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi. C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Câu 3. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. D. truyền thẳng theo phương của tia tới. Câu 4. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia phản xạ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 5. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25. f B. G = 25 – f . C. G = . D. G = 25 + f f Câu 6. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 7. Trong nhà máy nhiệt điện có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? A. Nhiệt năng biến thành cơ năng. C. Cơ năng biến thành nhiệt năng. B. Nhiệt năng sang điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 8. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì: A. quả bóng bị trái đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 9. Dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện khi A. đưa nam châm lại gần cuộn dây. B. cho nam châm quay trước cuộn dây. C. đặt cuộn dây trước nam châm. D. đưa nam châm ra xa cuộn dây. Câu 10. Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
  11. C. giá trị cực tiểu của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 11. Để làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng A. hiệu điện thế hai đầu đường dây. B. công suất nguồn cần truyền tải. C. tiết diện của dây tải điện. D. điện trở của dây tải điện. Câu 12. Chọn câu đúng trong phát biểu sau: Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm). Trình bày đặc điểm của tật mắt lão và cách khắc phục tật này? Câu 14 (1,5 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho một ví dụ minh họa. Câu 15 (1 điểm). Một máy biến thế phải tăng hiệu điện thế từ 110V lên đến 380V. Cuộn sơ cấp có 2200 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp ? Câu 16 (2,0 điểm). Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a) Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. ..........................................................Hết.....................................................................
  12. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 1 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 004 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. D. truyền thẳng theo phương của tia tới. Câu 2. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia phản xạ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 3. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25. f B. G = 25 – f . C. G = . D. G = 25 + f f Câu 4. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 5. Trong nhà máy nhiệt điện có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? A. Nhiệt năng biến thành cơ năng. C. Cơ năng biến thành nhiệt năng. B. Nhiệt năng sang điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 6. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì: A. quả bóng bị trái đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 7. Dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện khi A. đưa nam châm lại gần cuộn dây. B. cho nam châm quay trước cuộn dây. C. đặt cuộn dây trước nam châm. D. đưa nam châm ra xa cuộn dây. Câu 8. Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. C. giá trị cực tiểu của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 9. Để làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng A. hiệu điện thế hai đầu đường dây. B. công suất nguồn cần truyền tải. C. tiết diện của dây tải điện. D. điện trở của dây tải điện. Câu 10. Chọn câu đúng trong phát biểu sau: Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
  13. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 11. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 12. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi. C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm). Trình bày đặc điểm của tật mắt lão và cách khắc phục tật này? Câu 14 (1,5 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho một ví dụ minh họa. Câu 15 (1 điểm). Một máy biến thế phải tăng hiệu điện thế từ 110V lên đến 380V. Cuộn sơ cấp có 2200 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp ? Câu 16 (2,0 điểm). Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a) Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. ..........................................................Hết.....................................................................
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II; MÔN: VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm) ( Mỗi câu 0,25 điểm) 001 002 003 004 1 B A A D 2 D C C A 3 A A D C 4 C C A B 5 A D C B 6 C A B D 7 D C B B 8 A B D D 9 C B B A 10 B D D C 11 B B A A 12 D D C C Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm 13 - Đặc điểm của mắt lão: Nhìn rõ những vật ở xa nhưng không 1,0 (2,5điểm) nhìn rõ những vật ở gần. - Cách khắc phục: Đeo kính lão để nhìn rõ những vật ở gần. Kính 0,75 lão là một thấu kính hội tụ. 0,75 14 - Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa 1,0 (1,5điểm) từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. - VD: Theo ý HS . 0,5 15 Tóm tắt: ( 1,0 điểm ) n1 = 2200 vòng; U1 = 110 V; U2 = 380 V 0,25 n2 = ? vòng Giải: U1 n1 Áp dụng công thức máy biến thế ta có: U n2 0,25 2 U 2 n1 380.2200 0,5 => n2 = U = = 7600 ( Vòng ). 1 110 Vậy cuộn thứ cấp cần có 7600 vòng dây. 16 a) Vẽ ảnh: ( 2,0 điểm ) B B' A F A' O F' 0,5
  15. - Tính chất ảnh: Ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật, ở gần 0,5 thấu kính hơn vật. b) Từ hình vẽ ta thấy: OA AB 0,5 ∆ A’B’O : ∆ ABO(g.g) nên ta có: = OA ' A ' B ' AB.OA ' 30.7,5 0,5 => A'B' = = = 7,5 cm OA 30 Vậy ảnh cao 7,5 cm Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. .............Hết..............
  16. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 2 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 001 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 2. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi. C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Câu 3. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. D. truyền thẳng theo phương của tia tới. Câu 4. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia phản xạ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 5. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25. f B. G = 25 – f . C. G = . D. G = 25 + f f Câu 6. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 7. Trong nhà máy nhiệt điện có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? A. Nhiệt năng biến thành cơ năng. C. Cơ năng biến thành nhiệt năng. B. Nhiệt năng sang điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 8. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì: A. quả bóng bị trái đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 9. Dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện khi A. đưa nam châm lại gần cuộn dây. B. cho nam châm quay trước cuộn dây. C. đặt cuộn dây trước nam châm. D. đưa nam châm ra xa cuộn dây. Câu 10. Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
  17. C. giá trị cực tiểu của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 11. Để làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng A. hiệu điện thế hai đầu đường dây. B. công suất nguồn cần truyền tải. C. tiết diện của dây tải điện. D. điện trở của dây tải điện. Câu 12. Chọn câu đúng trong phát biểu sau: Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm. Trình bày đặc điểm của tật mắt cận và cách khắc phục tật này? Câu 14 (1,5 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho một ví dụ minh họa. Câu 15 (1 điểm). Người ta muốn tải đi một công suất điện 45000W bằng dây dẫn có điện trở 104Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 25000V. Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện. Câu 16 (2,0 điểm). Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, một vật thật AB cao 5cm ở cách thấu kính 15cm. a) Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 30cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. ..........................................................Hết.....................................................................
  18. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 2 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 002 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. D. truyền thẳng theo phương của tia tới. Câu 2. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia phản xạ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 3. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25. f B. G = 25 – f . C. G = . D. G = 25 + f f Câu 4. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 5. Trong nhà máy nhiệt điện có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? A. Nhiệt năng biến thành cơ năng. C. Cơ năng biến thành nhiệt năng. B. Nhiệt năng sang điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 6. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì: A. quả bóng bị trái đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 7. Dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện khi A. đưa nam châm lại gần cuộn dây. B. cho nam châm quay trước cuộn dây. C. đặt cuộn dây trước nam châm. D. đưa nam châm ra xa cuộn dây. Câu 8. Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. C. giá trị cực tiểu của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 9. Để làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng A. hiệu điện thế hai đầu đường dây. B. công suất nguồn cần truyền tải. C. tiết diện của dây tải điện. D. điện trở của dây tải điện. Câu 10. Chọn câu đúng trong phát biểu sau: Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
  19. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 11. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 12. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi. C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm. Trình bày đặc điểm của tật mắt cận và cách khắc phục tật này? Câu 14 (1,5 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho một ví dụ minh họa. Câu 15 (1 điểm). Người ta muốn tải đi một công suất điện 45000W bằng dây dẫn có điện trở 104Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 25000V. Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện. Câu 16 (2,0 điểm). Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, một vật thật AB cao 5cm ở cách thấu kính 15cm. a) Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 30cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. ..........................................................Hết.....................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2