MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VT LÍ 10 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến thức, kĩ
năng
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S CH
Thi
gian
(ph)
S CH
Thi
gian
(ph)
S CH
Thi
gian
(ph)
TN
TL
1
Động
ng
1.1. Động lượng và định
lut bảo toàn động lượng
1
1,25
1
6,0
1
3,25
2
1
10,5
25
1.2. Các loi va chm
1
1,25
2
7,0
2
1
8,25
20
2
Chuyển
động
tròn
2.1. Động hc chuyn
động tròn
1
1,25
1
2,25
2
3,5
5
2.2. Động lc hc chuyn
động tròn. Lực hướng tâm
1
1,25
2
7,0
2
1
8,25
25
3
Biến
dng ca
vt rn
3.1. Biến dng ca vt rn.
Đặc tính ca lò xo
1
1,25
1
2,25
2
0
3,5
5
3.2. Định lut hooke
1
1,25
1
2,75
1
7,0
2
1
11,0
20
Tng
6T
N
7,5
2TN
4,5
3TL
3TN
22,7
5
1TL
1TN
10,25
12
4
45,0
0
10
T l %
50
16,7
25
8
30
70
100
T l chung
%
70
30
30
70
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng;
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm;
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI K II
MÔN: VT LÍ 10 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thức, kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thô
ng
hiu
Vn
dng
V
n
d
ng
cao
1.1. Động lượng
định lut bo
toàn động lượng
Nhn biết:
- Phát biu, viết công thức tính động lượng.
Thông hiu:
- Nêu được ý nghĩa của động lượng
- Viết được công thc liên h gia lc tác dng tốc độ biến thiên
của động lượng.
1
1
1
1
Động lượng
Vn dng:
Vn dụng được công thc tính động lượng gii quyết các bài tập đơn
gin.
Nhn biết
- Nhn biết h kín, va chm mm, va chạm đàn hồi.
- Phát biểu được định lut bảo toàn động lượng trong h kín
Thông hiu:
- Viết được biu thức định lut bảo toàn động lượng
Vn dng:
- Vn dụng định lut bảo toàn động lượng trong mt s trường hp
đơn giản
1.2. Các loi va
chm
- Thiết kế phương án hoặc la chọn phương án thực hiện phương
án xác định động lượng ca vật trong trường hp va chm mm.
1
2
2
Chuyn động
tròn
2.1 Động hc
ca chuyn
động tròn đều
Nhn biết:
- Nêu được định nghĩa Radian
- Nêu được khái nim tốc độ góc.
Thông hiu:
- Biu diễn được độ dch chuyn góc theo radian.
1
1
2.2 Lực hướng
tâm gia tc
hướng tâm
Nhn biết, thông hiu
- Viết được công thc tính gia tốc hướng tm, lực hướng tâm đơn
v các đại lượng trong công thc
Vn dng:
- Vn dụng được biu thc lực hướng tâm gii quyết các vấn đề hc
tp và thc tin.
1
2
3
Biến dng
ca vt rn
3.1. Biến dng
ca vt rắn. Đc
tính ca lò xo
Nhận biết:
-
Nêu được dụ về lực đàn hồi những đặc điểm của lực
đàn hồi của lò xo (điểm đặt, hướng).
Thông hiểu:
-
Xác định được lực đàn hồi của xo.
-
Phân loại được các biến dạng trong từng trường hợp cụ thể.
1
1
3.2. Định lut
hooke
Nhận biết:
-
Phát biểu được định luật Hooke viết hệ thức của định
luật này đối với độ biến dạng của lò xo.
Vận dụng:
-
Vận dụng được định luật Húc để giải được bài tập đơn giản
về sự biến dạng của lò xo.
1
1
1
Vận dụng cao:
Vận dụng được định luật Húc để giải được bài tập nâng cao
về sự biến dạng của lò xo khi thay đổi khối lượng của vật treo.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG THPT BÌNH CHIU
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II-NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: VT LÝ KHI 10
Ngày kim tra: 03/5/2024
Thi gian: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài v, tốc độ góc ω. Gia tốc hướng m biểu
thức:
A.
2
ht
a v .
B.
2
ht
v
a.
R
C.
2
ht
a Rv .
D.
2
ht
a R .
Câu 2. Mt vt chuyển động tròn đều vi chu kì T, tc đ góc ω, tn s f. Chn h thc đúng.
A.
Tf
. B.
2
T

. C.
2
1
Tf
. D.
2
f

.
Câu 3. Chọn biểu thức đúng về lực hướng tâm.
A. Fht = mω2. B.
2
ht
mr
F.
v
C.
2
ht
v
F.
r
D. Fht = mω2 r.
Câu 4. hi nói về lực đàn hồi của lò xo. Phát biểu nào sau đây là sai
MÃ ĐỀ: 103
A. ò xo luôn lấy lại được h nh dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
B. hi lò xo bị d n, lực đàn hồi có phương dọc theo trục lò xo.
C. ực đàn hồi luôn có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo.
D. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn t lệ thuận với độ biến dạng.
Câu 5. Hệ gồm hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 2 kg; 3 m s và 1 kg; 6 m s. iết hai vật chuyển động ngược
chiều nhau. Tổng động lượng của hệ này là:
A. 3 kg.m/s. B. 4,5 kg.m/s. C. 0 kg.m/s. D. 6 kg.m/s.
Câu 6. S xut hin ca lc nào sau đây không phi là lc đàn hồi?
A. Lò xo gim xóc xe máy.
B. Lc xut hiện khi dương cánh cung.
C. Đệm mút ca giường nm.
D. Lc hút ca nam châm dính trên bng t.
Câu 7. Phi treo mt vt có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cng k = 100 N m để lò xo d n ra được 5 cm? Ly g
= 10 m/s2
A. 10 kg. B. 2 kg. C. 0,5 kg. D. 20 kg.
Câu 8. Tính chất của va chạm mềm: Sau va chạm, tổng động năng h
A. tăng. B. không thể xác định.
C. không đổi. D. giảm.
Câu 9. Người ta n m một quả bóng khối lượng 100 g với vận tốc 10 m s. ung lượng của lực tác dụng lên quả bóng là:
A. 10 N.s. B. 1 N.s C. 20 N.s. D. 100 N.s
Câu 10. Giới hạn trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi của nó gọi là:
A. độ d n của vật. B. độ n n của vật.
C. độ biến dạng của vật. D. giới hạn đàn hồi của vật.
Câu 11. Một chiếc xe máy chạy với tốc độ 50 km h trên một vòng đua có bán kính 250 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe
bằng