1
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
STT
Chương/
ch đề
Ni dung/
đơn vị kiến thc
Mc đ kim tra, đánh giá
Tng
đim
Nhn
biết
TN
Thông
hiu
Vn
dng
TN
TL
1
ĐỊA LÍ
CÁC
NGÀNH
KINH T
1. CÔNG
NGHIP
- Các nhân t nh
ởng đến s phát
trin và phân b
công nghip
S phát trin và
phân b ca các
ngành công nghip
ch yếu
- Vấn đề phát trin
công nghip xanh
3TN
2. DCH
V
- Các nhân tố ảnh
hưởng đến sự phát
triển và phân bố các
ngành dịch vụ
Giao thông vn ti và
bưu chính viễn thông
3TN
2
S
PHÂN
HÓA
LÃNH
TH
1. VÙNG
TRUNG
DU VÀ
MIN
NÚI BC
B
- Vị trí địa lí, phạm vi
lãnh thổ
- Các đặc điểm nổi
bật về điều kiện tự
nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
- Các đặc điểm nổi bật
về dân cư, xã hội của
vùng
Đặc điểm phát trin và
phân b các ngành
kinh tế ca vùng
1T
N
2. VÙNG
ĐỒNG
BNG
SÔNG
HNG
- Vị trí địa lí, phạm vi
lãnh thổ
- Các đặc điểm nổi bật
về điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên
nhiên
- Các đặc điểm ni bt
v dân cư, xã hội ca
vùng
1TN
1TL
1TL
S câu/ loi u
7 TN
1
1 TL
1 TL
11
T l %
2,0%
0,5
%
1,0%
1,0%
5,0%
TRƯNG TH- THCS THNG LI
T: NG VĂN-KHXH
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 2025
Môn: Lch sa lí - Lp: 9
2
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT
Cơng/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
ĐỊA LÍ
CÁC
NGÀNH
KINH
T
CÔNG
NGHIP
Các nhân
tố ảnh hưởng
đến sự phát
triển và phân
bố công
nghiệp
Sự phát
triển và phân
bố của các
ngành công
nghiệp chủ
yếu
-Vấn đề phát
trin công
nghip xanh
Nhn biết
Trình bày đưc s
phát trin và phân b
ca mt trong các
ngành công nghip ch
yếu: (theo QĐ 27)
Xác định được trên
bản đồ các trung tâm
công nghip chính.
Vn dng cao
Giải thích được ti
sao cn phát trin công
nghip xanh.
3TN
1TL
DCH
V
- Các nhân tố
ảnh hưởng đến
sự phát triển
và phân bố các
ngành dịch vụ
-Giao thông
vn tải và bưu
chính vin
thông.
Nhn biết
Xác định được trên bn
đồ các tuyến đường b
huyết mch, các tuyến
đường st, các cng bin
ln và các sân bay quc tế
chính.
Trình bày đưc s phát
triển ngành bưu chính
vin thông.
3TN
2
VÙNG
TRUNG
DU VÀ
MIN
NÚI BC
B
Vị trí địa lí,
phạm vi lãnh
thổ
Thông hiu
Trình bày được đặc
điểm phân hoá thiên
nhiên ca vùng.
Vn dng:
1TN
TRƯNG TH- THCS THNG LI
T: NG VĂN-KHXH
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 2025
Môn: Lch sa lí - Lp: 9
3
Nhận xét được đặc
điểm nổi bật về dân
cư, xã hội của ng
1TL
3
VÙNG
ĐỒNG
BNG
SÔNG
HNG
Vị trí địa lí,
phạm vi lãnh
thổ
Các đặc điểm
nổi bật về
điều kiện tự
nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên
Các đặc
điểm nổi bật
về dân cư, xã
hội của vùng.
Vùng kinh tế
trọng điểm
Bắc Bộ.
Nhn biết
Trình y được đặc
điểm v trí địa phm
vi lãnh th ca vùng.
Trình bày đưc s phát
trin và phân b kinh tế
vùng Đồng bng sông
Hng (s dng bản đ và
bng s liu).
Thông hiu
Phân tích được thế
mnh ca vùng v tài
nguyên thiên nhiên đi
vi s phát trin nông
lâm thu sn;
Trình bày được vấn đề
phát trin kinh tế bin.
Phân tích được đặc
điểm dân cư, nguồn lao
động ảnh hưởng ca
các nhân t này đến s
phát trin kinh tế xã hi
ca vùng.
-Trình bày được nhng
thun lợi và khó khăn ảnh
hưởng đến s phát trin
kinh tế -xã hi ca vùng.
1TN
1TL
S u/ loi câu
7TN
1TN,1TL
1/2TL
1/2TL
T l %
2,0%
1,5%
1,0%
0,5%
4
TRƯNG TH- THCS THNG LI
T: NG VĂN-KHXH
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 2025
Môn: Lch sa lí - Lp: 9
Thi gian: 45 phút (Không k thi gian phát đ)
Đề gm 11 câu, in trong 02 trang
ĐỀ GC
* PHÂN MÔN ĐA LÍ
A. TRC NGHIM (2,5 đim)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nht t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành đa dng. B. Phân b rt đồng đều.
C. S dng công ngh ít. D. Cơ s h tng yếu kém.
Câu 2. Công nghip khai thác du thô, khí t nhiên phân b ch yếu vùng nào sau đây?
A. Đông Nam B. B. Đng bng sông Hng.
C. Tây Nguyên. D. Bc Trung B.
Câu 3. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 4. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay?
A. Viễn thông di động. B. Gửi thư và bưu phẩm.
C. Truyền hình cáp. D. Viễn thông cố định.
Câu 5. Hai trung tâm dch v ln nhất và đa dạng nht nưc ta là
A. Hà Nội và Đà Nng. B. Hà Ni và Hi Phòng.
C. Thành Ph H Chí Minh và Hà Ni. D. Thành Ph H Chí Minh và Cần Thơ.
Câu 6. Cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Hi Phòng. B. Dung Qut. C. Vũng Tàu. D. Trà Vinh.
Câu 7. (0,5 đim) Đin t, cm t thích hp vào ch (.............) để hoàn thin ni dung sau.
( nam, phía bc, chiến lược, quan trng)
Trung du và min núi Bc B nm (1)..................nước ta, din tích t nhiên khong 95,2 nghìn
km2, chiếm 28,7% din tích c nước.
Vùng có v trí (2).............................., giáp Đng bng sông Hng, Bc Trung B và Duyên hi
miền Trung; giáp nước láng ging Trung Quc, Lào vi nhiu ca khẩu thông thương.
Câu 8. (0,5 đim) Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế ở đồng bằng Sông Hồng? ( HS đánh
dấu (X) vào ô đúng, sai).
Nội dung
Đúng
Sai
a. Đồng bằng sông Hồng là vùng động lực phát triển kinh tế hàng đầu của nước
ta, có đóng góp cho nền kinh tế của cả nước.
b. Năm 2021, chiếm 35,6% GĐP ca c nước.
B. T LUN (2,5 đim)
Câu 9. (1,0 điểm) Điu kin kinh tế-xã hi Đng bng sông Hng thun lợi và khó khăn gì cho
phát trin kinh tế - xã hi ?
Câu 10. (0,5 điểm) Gii thích vì sao phi phát trin công nghip xanh?
ĐỀ CHÍNH THC
5
Câu 11. (1,0 điểm) Cho bng s liu sau:
Bng 9.2. Mt s ch tiêu chất lượng cuc sống dân cư
ca vùng Trung du và min núi Bc B năm 2010 và năm 2021.
Ch tiêu Năm
2010
2021
Thu nhập bình quân đầu người mt tháng
(theo giá hiện hành, nghìn đồng)
905,0
2837,5
T l hc nghèo (%)
29,4
13,4
Hãy nhận xét chất lượng cuộc sống của vùng Trung du và min núi Bc B?
...............Hết..................
Chúc các em HS làm bài tt