ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ - TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi học kỳ i môn: vật lí - trường thpt số 1 bảo thắng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ - TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
- TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG ĐỀ THI HỌC KỲ I MễN: VẬT LÍ LỚP 10-BAN A Thời gian làm bài: 45 phỳt; (30 cõu trắc nghiệm) Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Lớp:11... .. Mó đề thi 001 Học sinh chọn đáp án đúng và tô đen vào ô tương ứng trong phiếu trả lời trắc nghiệm ! Cõu 1: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm m1, m2 đ ặt cách nhau một khoảng r có độ lớn là: m1 m 2 m1 m 2 m1 m 2 m1 m 2 Fhd G Fhd G Fhd G Fhd G 2r 2 r2 r2 r2 A. B. C. D. Cõu 2: Hệ số ma sát trượt t thay đổi như thế nào nếu áp lực của vật này lên vật kia tăng A. lúc tăng lúc giảm B. tăng C. không đ ổi D. giảm Cõu 3: Gọi F là hợp lực của hai lực và F 2 , độ lớn tương ứ ng của các lực là F , F1 , F2 . Biểu thức nào sau đây đúng cho mọi trường hợp: C. F F1 F2 2 2 A. F F1 F2 B. F F1 F2 D. F F1 F2 Cõu 4: Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc lúc chạm đất là v. Hỏi khi thả viên bi đó từ độ cao 9h thỡ vận tốc lỳc chạm đất là bao nhiêu? A. v/3 B. v/9 C. 9 v D. 3 v Cõu 5: Một chất điểm chuyển động trũn đều với chu kỡ 2s. Gúc mà bỏn kớnh quĩ đạo quét được trong 0,5s là bao nhiờu? A. 45 0 B. 1800 C. 360 0 D. 9 0 0 Cõu 6: Thời gian chuyển động của vật ném ngang được tính theo công thức nào sau đây? h 2h h 2g t2 t t t g g 2g h C. A. B. D. Cõu 7: Từ độ cao 15m so với mặt đất, một vật được ném chếch lên với vận tốc đầu 20m/s hợp với phương ngang một gúc 300. Lấy g = 10m/s. Độ cao lớn nhất mà vật đạt tới là: A. 40m B. 30m C. 10m D. 20m Cõu 8: Đặc điểm nào sau đây đủ đ ể môt chuyển động là thẳng đều? A. vectơ vận tốc như nhau ở mọi điểm B. qu ĩ đạo thẳng C. tốc độ chuyển động như nhau ở mọi điểm D. quóng đ ường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động Cõu 9: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1, khối lượng m2 gia tốc a2. Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là: a a2 aa a a2 a 1 a 1 2 a 1 D. a a1 a2 a1 a 2 a1 a 2 2 A. B. C. Cõu 10: Chọn biểu thức đúng về lực ma sát trượt: A. Fmst N B. Fmst N C. Fmst N D. Fmst N Cõu 11: Hai lực cõn b ằng khụng thể cú: A. cùng hướng B. cùng phương C. cùng độ lớn D. cựng giỏ Cõu 12: Tầm bay xa của vật bị ném xiên được tính theo công thức nào ? v 2 sin v 2 sin 2 v 2 sin 2 v sin L 0 L 0 L 0 L 0 g 2g g g A. B. C. D. Cõu 13: Chọn kết quả đúng rút ra từ phương trỡnh chuyển động x = 6t – t2, trong đó x tính bằng m, t tính b ằng s. Trang 1/3 - Mã đề thi 001
- A. đồ thị (x, t) là đường thẳng dốc nghiêng xuống B. với t > 3s chuyển động là thẳng nhanh dần đều C. cụng thức tớnh vận tốc tức thời v = 6 – t D. gia tốc củ a chất điểm có giá trị 1m/s2. Cõu 14: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h thỡ bắt đầu chịu tác dụng của lực 4N theo chiều chuyển động. Tỡm đoạn đường vật đi được sau 10s A. 150m B. 175m C. 160m D. 120m Cõu 15: Một máy kéo đang kéo một ô tô tải với một lực bằng 2000N. Gia tốc của ô tô tải lúc đó là a = 40cm/s2. Khối lượng của ôtô tải là bao nhiêu, bỏ qua mọi lực cản A. m = 8000kg B. m = 1000kg C. m = 500kg D. m = 5000kg Cõu 16: Một ôtô khối lượng m = 2,8 tấn bắt đầu rời bến. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,06. Lấy g = 10m/s2. Lực ma sát có độ lớn là: A. 168N B. 1,68N C. 1680N D. 16,8N Cõu 17: một vật bị ném từ mặt đất với tốc độ ban đầu v0 không đổi và các góc ném khỏc nhau. Hỏi b ằng bao nhiờu thỡ tầm bay cao là lớn nhất? A. 60 0 B. 30 0 C. 4 5 0 D. 9 0 0 Cõu 18: Có một vị trí mà tại đó lực hấp dẫn của trái đất và mặt trăng là cân b ằng nhau. Biết khoảng cách từ tâm trái đất đến tâm mặt trăng là 384 000 km và khối lượng trái đất lớn gấp 81 lần khối lượng mặt trăng. Vị trí đó cách tâm trái đất một khoảng : A. 354600km B. 34560km C. 345 600km D. 654300km Cõu 19: Không thể dùng định luật II Niuton để tính gia tốc trong trường hợp nào : A. vật rơi tự do B. chuyển động của vệ tinh nhân tạo C. vật bị nộm D. chuyển động của cỏc phõn tử Cõu 20: Dưới tác dụng của lực F, vật khối lượng 100 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ nghỉ, sau khi đi đ ược 10m thỡ đạt vận tốc 18km/h. Chọn chiều d ương là chiều chuyển động. Lực tác dụng vào vật có độ lớn là: A. F = 125N B. F = 1250N C. F = 251N D. F = 152N Cõu 21: Một ôtô tải kéo một ôtô con khối lợng 2 tấn và chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0 = 0. Sau 50s đi được 400m. Khi đó dây cáp nối 2 ô tô dón ra bao nhiờu nếu độ cứng của nó là k = 2.106 N/m. Bỏ qua cỏc lực cản tỏc dụng lờn ụ tụ con. A. 3,2mm B. 3,2 cm C. 0 ,32cm D. 0 ,32mm Cõu 22: Một ca nô sang sông luôn hướng mũi vuông góc với bờ, chạy với tốc độ 7,2km/h so với n- ước sông. Dũng sụng chảy với vận tốc 15m/s so với bờ. Tỡm độ lớn vận tốc ca nô so với bờ và đ ộ trôi dạt của ca nụ theo chiều dũng nớc chảy, biết sụng rộng 200m. A. 3m/s; 250m B. 2,5m/s; 250m C. 3 m/s; 150m D. 2 ,5m/s; 150m Cõu 23: Một vật đ ược ném ngang ở độ cao 80m phải có vận tốc đầu là bao nhiêu để ngay trước lúc chạm đất, vận tốc của nó là 50m/s. Lấy g = 10m/s2 A. 30m/s B. 35m/s C. 25m/s D. 20m/s Cõu 24: Gọi R là bán kính Trái Đất, g là gia tốc trọng trường, G hằng số hấp dẫn. Biểu thức nào sau đây cho phép xác đ ịnh khối lượng Trái Đất? R2 g2R gR 2 gR M M M M 2 gG G G G A. B. D. C. Cõu 25: Thả một vật từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xu ống. Gọi g là gia tốc trọng trường, là gúc mghiờng của mặt phẳng nghiờng, là hệ số ma sát trượt. Biểu thức gia tốc của vật là: A. a g (cos sin ) B. a g (sin cos ) C. a g (cos sin ) D. a g (sin cos ) Cõu 26: Khi một vật chuyển động trũn đều, lực hư ớng tâm là: A. hợp lực của tất cả cỏc lực tỏc dụng lờn vật B. nguyên nhân làm thay đổi độ lớn của vận tốc C. một trong cỏc lực tỏc dụng lờn vật Trang 2/3 - Mã đề thi 001
- D. thành phần của trọng lực theo phương hướng vào tâm quĩ đạo Cõu 27: Chọn phát biểu đúng. Muốn gia tốc rơi tự do giảm cũn một nửa gia tốc rơi tự do ở mặt đất phải lờn cao: D. h=R( 2 1 )km C. h= R =80km A. h=R=6400km B. h=R/2=3200km Cõu 28: Một lũ xo cú độ cứng k được cắt thành 3 đoạn có chiều dài b ằng nhau. Độ cứng của mỗi đo ạn có giá trị: A. K = 3 k B. K = k + 3 C. K = k – 3 D. K = k/3 Cõu 29: Một lũ xo cú độ d ài tự nhiờn là 30 cm. Nộn bằng lực 16N thỡ lũ xo d ài 23cm. Hỏi nếu nộn bằng lực 12N thỡ lũ xo d ài bao nhiờu? A. 20cm B. 24,75cm C. 28cm D. 26cm Cõu 30: Nếu khối lượng của một trong hai chất điểm tăng gấp đôi cũn khoảng cỏch giữa chỳng tăng gấp 4 thỡ lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi nh thế nào: A. tăng 2 lần B. giảm 8 lần C. giảm 2 lần D. không đ ổi ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ---------------------------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH 12 - Mã đề thi 452
3 p | 212 | 54
-
Đề thi học kỳ I môn Vật lý 11 nâng cao phần tự luận
3 p | 240 | 29
-
Đề 2 - Đề thi học kỳ I môn tiếng anh 10 (năm học 2012 - 2013)
4 p | 210 | 28
-
đề thi học kỳ I môn hóa học lớp 11 cơn bản Trường THPT Sáng sơn
7 p | 164 | 26
-
Đề thi học kỳ I (năm học 2012 - 2013) môn tiếng anh 10 - Đề 1
3 p | 124 | 16
-
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH 12 - Mã đề thi 322
3 p | 94 | 14
-
Đề thi học kỳ I môn Toán lớp 11 năm học 2015-2016
3 p | 219 | 12
-
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH 12 - Mã đề thi 207
3 p | 107 | 10
-
Đề 1 - Đề thi học kỳ I môn tiếng anh 10 (năm học 2012 - 2013)
4 p | 109 | 9
-
Đề thi học kì I năm học 2016 - 2017 môn Toán lớp 12 (Đề 1)
18 p | 90 | 9
-
Đề thi học kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An (Đề số 1)
1 p | 127 | 7
-
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH 12 - Mã đề thi 195
3 p | 97 | 7
-
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH 12 - Mã đề thi 321
3 p | 100 | 7
-
Đề thi học kỳ I môn Toán lớp 12 năm 2012-2013 sở GD&ĐT An Giang
5 p | 103 | 4
-
Đề thi học kỳ I môn Tin học (Mã đề thi 209)
2 p | 109 | 3
-
Đề thi học kỳ I Hùng Vương 2014-2015
4 p | 67 | 2
-
Đề thi học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán lớp 11
3 p | 64 | 2
-
Đề thi học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán lớp 10
3 p | 47 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn