Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Gia Viễn
lượt xem 2
download
"Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Gia Viễn" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Gia Viễn
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8 THCS HUYỆN GIA VIỄN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán Ngày thi: 30/3/2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh :..............................................................Số báo danh ....................................... Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................ Giám thị thứ hai:............................................................................................... Câu 1 (4,5 điểm) 2x2 x 6 1 2 : x 2 x 6 với x ≠ ±2. 2 Cho biểu thức A x2 4 x 2 x 2 2 x a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để A nhận giá trị âm. c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Câu 2 (4,0 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: ( x − y − z ) − y 2 + 2 yz − z 2 . 2 b) Cho 3 số nguyên dương a1; a2 ; a3 có tổng bằng 20222023. Chứng minh rằng: a1 + a2 + a3 chia hết cho 3. 3 3 3 Câu 3 (4,5 điểm) 1 1 1 −3 a) Giải các phương trình sau: 2 + 2 + 2 = . x + 7 x + 12 x + 9 x + 20 x + 11x + 30 2 y 5y − 4 x b) Tính giá trị của biểu thức: B = + . Biết 2 x − y =6. x −3 x −5 c) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn: x 2 + 5 y 2 + 4 xy = 2023. Câu 4 (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn), đường cao AH cắt tia phân giác BD tại điểm I. Gọi M là hình chiếu của điểm H trên cạnh AC, K là trung điểm của HM. AH HM a) Chứng minh = . HC CM b) Chứng minh AK vuông góc với BM. c) Biết AI = 5cm, HI = 4cm. Tính độ dài cạnh BC. Câu 5 (2,0 điểm) a) Xét hình chữ nhật kích thước 3cm x 4 cm. Chứng minh rằng với 7 điểm bất kì nằm trong hình chữ nhật, luôn có thể chọn ra hai điểm có khoảng cách nhỏ hơn 3. b) Cho hai số thực x , y thỏa mãn x > −1; y > 1 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2 x 1 1 y 1 1 . của biểu thức P x 1 y 1 --------Hết.-------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIA VIỄN ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán Ngày thi 30/3/2023 (Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm a) (2,0 điểm) 2x2 x 6 1 2 : x 2 x 6 với x ≠ ±2. 2 A x2 4 x 2 x 2 2 x 2 x2 x 6 x2 2 x 2 x 2 4 x 2 6 A : 0,5 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x2 2 x2 2 0,75 A : x 2 x 2 x 2 2x2 x2 x2 A . 0,75 x 2 x 2 2 x2 b) (1,5 điểm) Câu 1 x2 x2 4,5 điểm) Ta có: A ( x ≠ ±2) nhận giá trị âm thì A < 0 nên 0 0,5 x2 x2 ⇔ x + 2 < 0 (vì x2 ≥ 0 với mọi x ≠ ±2 ) ⇔ x < −2 (thỏa mãn đk) 0,75 Vậy x < −2 thì A nhận giá trị âm. 0,25 c) (1,5 điểm) x2 x2 4 4 4 0,5 Ta có: A x2 với x ∈ Z , x ≠ ±2. x2 x2 x2 x2 4 Để A nhận giá trị là số nguyên thì x 2 Z x 2 Ư(4) 0,25 x 2 1; 1; 2; 2; 4; 4 x 1; 3;0; 4; 2; 6 0,5 x ∈ Z , x ≠ ±2 ⇒ x ∈ {−1; −3; 0; −4; −6} 0,25 Vậy x ∈ {−1; −3; 0; −4; −6} thì A nhận giá trị là số nguyên. a) (2,0 điểm) ( x − y − z) 2 − y 2 + 2 yz − z 2 1,0 ( x − y − z) − ( y − 2 yz + z ) = ( x − y − z) − ( y − z) 2 2 2 2 2 = ( x − y − z + y − z )( x − y − z − y + z ) = 0,5 =− 2 z )( x − 2 y ) (x 0,5 Câu 2 b) (2,0 điểm) (4,0 điểm) Ta có: 20222023 3; a1 + a2 + a3 = 2023 nên a1 + a2 + a3 3. 2022 0,5 Với n ∈ thì n3 − n = n ( n2 − 1) = ( n − 1) n ( n + 1)3 ⇒ n3 − n3 0,5 (vì n – 1; n; n + 1 là ba số nguyên liên tiếp nên tích chia hết cho 3).
- Do đó: ( a13 − a1 )3; ( a2 − a2 )3; ( a3 − a3 )3 3 3 ( 3 ) ( 3 ) ( 3 )3 3 ( 3 ) ⇒ a1 − a1 + a2 − a2 + a3 − a3 3. ⇒ a1 + a2 + a3 − ( a1 + a2 + a3 )3 0,5 Mà a1 + a2 + a3 3 nên a13 + a2 + a3 3. 3 3 0,5 a) (1,5 điểm) 1 1 1 3 2 + 2 + 2 =− . (1) 0,25 x + 7 x + 12 x + 9 x + 20 x + 11x + 30 2 ĐK: x ≠ −3; x ≠ −4; x ≠ −5; x ≠ −6 (1) 0,25 1 1 1 1 1 1 3 ⇔ − + − + − =− . x+3 x+4 x+4 x+5 x+5 x+6 2 1 1 3 3 3 0,5 ⇔ − = ⇔ − =− x+3 x+6 2 ( x + 3)( x + 6 ) 2 ⇒ ( x + 3)( x + 6 ) = 2 ⇔ x 2 + 9 x + 20 = ⇔ ( x + 4 ) ( x + 5) = − 0 0 0,25 x = −4 ⇔ (không tmđk). Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 0,25 x = −5 b) (1,5 điểm) y 5y − 4 x Ta có: B = + . ( x ≠ 3; x ≠ 5 ); 2 x − y = 6 ⇒ y = 2 x − 6 . Câu 3 x −3 x −5 0,5 (4,5 điểm) 2 x − 6 5. ( 2 x − 6 ) − 4 x Khi đó: B = + . x −3 x −5 2 ( x − 3) 6 x − 30 6 ( x − 5) = B + =2+ = 2 + 6 = 8. 1,0 x −3 x −5 x −5 c) (1,5 điểm) Ta có: x 2 + 5 y 2 + 4 xy = (1) (x,y ∈ ) ⇔ ( x + 2 y ) + y 2 = 2023. 2 2023. 0,25 Với n ∈ thì n ≡ 0;1;2;3 (mod 4) ⇒ n2 ≡ 0;1(mod 4) Vậy x,y ∈ thì ( x + 2 y ) ≡ 0;1 (mod 4) và y 2 ≡ 0;1 (mod 4) 2 0,5 nên ( x + 2 y ) + y 2 ≡ 0;1;2 (mod 4) mà 2023 ≡ 3 (mod 4) 2 0,5 Do đó, phương trình ( x + 2 y ) + y 2 = , không có nghiệm nguyên. 2 2023 0,25 Vậy không có số nguyên x, y nào thỏa mãn yêu cầu đề bài.
- a) (2,0 điểm) AH HM Chứng minh ∆AHM ∽ ∆HCM (g-g) ⇒ = 2,0 HC CM b) 1,5 điểm) Gọi N, P lần lượt là giao điểm của BM và AH, AK. Câu 4: AH HM AH HK (5,0 điểm) - Ta có: = mà HM = 2HK, BC = 2CH nên = 0,5 HC CM BC CM B - Chứng minh ∆AHK ∽ ∆BMC (c-g-c) ⇒ A1 = 0,5 1 - Chứng minh ∆NAP ∽ ∆NBH (g-g) BHN 0,5 ⇒ APN =, mà BHN = 900 ⇒ APN = 900 ⇒ AK ⊥ BM c) (1,5 điểm) Ta có: AH = AI + HI = 5 + 4 = 9 (cm) Vì BD là tia phân giác của ∆ABC nên 0,5 BH HI 4 5 BI là tia phân giác của ∆ABH ⇒ = = ⇒ AB = .BH AB AI 5 4 Xét ∆ABH vuông tại H, có: AH + BH = 2 2 AB 2 2 5 ⇒ 9 + BH = .BH ⇒ BH =cm) 2 2 12 ( 0,5 4 ∆ABC cân tại A, có BC = 2.BH = 2.12 = 24 (cm) 0,5 a) (1,0 điểm) Câu 5 0,25 (2,0 điểm) Chia hình chữ nhật kích thước 3cm x4 cm thành 6 hình chữ nhật nhật kích thước 1 cm x 2 cm (hình vẽ).
- Theo nguyên lý Dirichlet, trong 7 điểm bất kì nằm trong hình chữ nhật kích thước 3cm x4 cm (hay nằm trong 6 hình chữ nhật nhật kích thước 1 cm x 2 cm) thì luôn tồn tại 2 điểm cùng thuộc một chữ nhật nhật kích 0,5 thước 1 cm x 2 cm và khoảng cách giữa hai điểm này luôn nhỏ hơn độ dài đường chéo AC = 12 + 22 = 5 < 3. Vậy với 7 điểm bất kì nằm trong hình chữ nhật kích thước 3cm x4 cm, 0,25 luôn có thể chọn ra hai điểm có khoảng cách nhỏ hơn 3. b) (1,0 điểm) x > −1; y > 1 thì x + 1 > 0; y - 1 > 0 ; x + y = 1 ⇔ ( x + 1) + ( y − 1) = 1 ( ) ( ) ( Đặt x + 1 a; y − 1 b a, b > 0 ⇒ a + b = = = 1 ) 2 2 2 2 0,25 x 1 1 y 1 1 a 1 b 1 P x 1 y 1 a b Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, có: 0,25 2 2 2 a 1 b 1 .12 12 a b 1 1 a b a b 1 1 4 25 0,25 Mà a, b > 0, a + b =, 1 2 4 nên 2.P 1 4 P a b a b 2 1 1 3 Dấu “=” xảy ra khi a b x ; y . 2 2 2 25 1 3 0,25 Vậy Pmin khi x ; y . 2 2 2 Lưu ý: - Lời giải chỉ trình bày tóm tắt, học sinh trình bày hoàn chỉnh, lý luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa. - Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 42 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 125 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 45 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 60 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn