Đ THI CH N H C SINH GI I C P TR NG ƯỜ
NĂM H C 2021 – 2022
Môn: Sinh H c 11
Th i gian làm bài: 180 Phút
Câu 1: (2 đi m)
a. Nêu các ch c năng c a prôtêin? Cho ví d minh h a t ng ch c năng đó .
b. Căn c vào tiêu chí nào đ chia vi khu n thành 2 lo i Gram âm và Gram
d ng? Cách nh n bi t. ươ ế
Câu 2: (2 đi m)
B n Hà đã đt 3 ng nghi m sau:
ng 1: 2ml dung d ch tinh b t 1% + 1ml n c b t pha loãng đã đun sôi. ướ
ng 2: 2ml dung d ch tinh b t 1% + 1ml n c b t pha loãng. ướ
ng 3: 2ml dung d ch tinh b t 1% + 1ml n c b t pha loãng + 1ml dung d ch HCl 2M. ướ
T t c các ng đu đt trong đi u ki n 37 - 40 0C.
a. Theo em b n Hà mu n làm thí nghi m ch ng minh đi u gì?
b. N u b n Hà quên không đánh d u các ng. Em hãy nêu ph ng pháp giúpế ươ
b n nh n bi t đc các ng nghi m trên? ế ượ
Câu 3: (2 đi m)
a. Chu k t bào t bào nhân th c g m nh ng giai đo n nào? Nêu di n bi n ế ế ế
c b n các pha c a k trung gian. (1,0đ)ơ
b. S phân chia c a vi khu n có theo các pha nh trên không? Vì sao? (1,0đ) ư
Câu 4: (2đi m)
a. Các b ng ch ng v kh năng hút và đy n c m t cách ch đng c a h r ướ
x y ra nh th nào? (1,0đ) ư ế
b.T i sao thoát h i n c là “tai h a” nh ng l i là t t y u c a cây? (1,0đ) ơ ướ ư ế
Câu 5: (2 đi m)
a. T i sao trong quang h p, pha t i l i ph thu c vào pha sáng? Pha sáng và pha
t i x y ra đâu trong l c l p? Hãy gi i thích vì sao l i x y ra đó. (1,0đ)
b. Th c v t h p th nit d ng nào? Nêu vai trò c a quá trình c đnh nit ơ ơ
phân t b ng con đng sinh h c đi v i s dinh d ng nit th c v t? (1,0đ) ườ ưỡ ơ
Câu 6: (2 đi m)
a. Cho bi t n m men có nh ng ki u chuy n hóa v t ch t nào? Mu n thu sinhế
kh i n m men ng i ta ph i làm gì? (1,0đ) ườ
b. T i sao s a chua là th c ph m a thích c a nhi u ng i? Gi i thích s thay ư ườ
đi tr ng thái, h ng v c a s a trong quá trình lên men lactic. (1,0đ) ươ
Câu 7: (2 đi m)
M t nhóm t bào sinh d c đc s khai ch a 360 nhi m s c th đn, đang phân ế ơ ơ
bào t i vùng sinh s n. M i t bào đu nguyên phân m t s l n b ng s nhi m s c ế
th đn có chung m t ngu n g c trong m t t bào. T t c các t bào con sinh ra đu ơ ế ế
tr thành t bào sinh tinh, gi m phân t o tinh trùng. Hi u su t th tinh c a tinh trùng ế
là 12,5%. Các h p t t o ra ch a t ng s 2880 nhi m s c th đn. ơ
a. Xác đnh b nhi m s c th l ng b i c a loài, tên loài. (1,0đ) ưỡ
b. Xác đnh s t bào sinh d c đc s khai ban đu và s t bào sinh tinh. (1,0đ) ế ơ ế
Câu 8: ( 2 đi m)
So sánh quá trình quang h p c a lúa và ngô?
Câu 9: (2 đi m)
T i sao các bi n pháp b o qu n nông s n, th c ph m, rau qu đu nh m m c
đích gi m thi u c ng đ hô h p? Có nên gi m c ng đ hô h p t i 0 hay không? Vì ườ ườ
sao?
Câu 10: (2 đi m)
Gen A có hi u s % gi a nuclêôtit guanin v i lo i nuclêôtit khác b ng 20% và
có 4050 liên k t hiđrôế
a. Tính chi u dài c a gen
b. Khi gen nhân đôi 4 l n thì môi tr ng đã cung c p bao nhiêu nuclêôtit m i ườ
lo i? Tính s liên k t hiđrô b phá v trong quá trinh này. ế
c. Tính s l ng t ng lo i c a nuclêôtit c a gen có trong t bào khi t bào đó ượ ế ế
đang kì gi a c a nguyên phân?
………………………H T ………………………
Thí sinh không đc s d ng tài li uượ
H và tên h c sinh :….................................................. S báo danh : …..............
ĐÁP ÁN THI H C SINH GI I C P TR NG SINH H C 11 ƯỜ
C
Â
U
N I DUNG CHÍNHĐi
m
1a. Các ch c năng c a protein: 1,0
- C u t o nên tb và c th . Ví d : colagen tham gia c u t o nên các mô liên k t ơ ế
- D tr các axit amin. Vd: cazein protein s a
- V n chuy n các ch t. vd: hêmoglobin
- B o v c th . Vd: các kháng th ơ
-Thu nh n thông tin. Vd: cá th th trong tb
- Xúc tác cho các ph n ng sinh hóa. Vd: các enzim
b. - D a vào c u trúc và thành ph n hóa h c c a tb vi khu n;
- Cách nh n bi t: nhu m màu Gram chúng b t màu khác nhau: Gram âm có màu đ, Gram ế
d ng màu tím.ươ
1,0
2 a. B n Hà mu n ch ng minh nh h ng c a nhi t đ và pH đn ho t tính c a enzim. ưở ế 0,5
b. Dùng dung d ch iôt loãng và gi y qu tím đ nh n bi t. ế
Ph ng pháp:ươ
- Dùng iôt nh vào t t c các ng, ch có m t ng không có màu xanh tím, đó chính là ng 2
(có tinh b t và n c b t pha loãng). Hai ng còn l i 1 và 3 có màu xanh, nghĩa là tinh b t ướ
không đc bi n đi:ượ ế
- ng 1 có dung d ch tinh b t và n c b t, nh ng n c b t đã đun sôi nên enzim m t ho t ướ ư ướ
tính;
- ng 3 có dung d ch tinh b t và n c b t nh ng có axit là môi tr ng không thích h p cho ướ ư ườ
ho t đng c a ezim trong n c b t. Ch c n th b ng qu tím s phân bi t đc ng 3 và ướ ượ
ng 1.
0,5
0,5
0,5
3 a. Chu k t bào t bào nhân th c g m k trung gian (G1, S, G2) và quá trình nguyên phân. ế ế
- Di n bi n c b n các pha c a k trung gian. ế ơ
+ Pha G1: Di n ra s gia tăng TBC, hình thành thêm các bào quan khác nhau, phân hoá v c u
trúc, ch c năng c a t bào (t ng h p các prôtêin, chu n b các ti n ch t, các đi u ki n cho s ế
t ng h p ADN).
+ Pha S: Di n ra sao chép ADN và nhân đôi NST, pha S còn di n ra s nhân đôi trung t và
quá trình t ng h p nhi u h p ch t h u c cao phân t , các h p ch t giàu năng l ng. ơ ượ
+ Pha G2: Ti p t c t ng h p prôtêin có vai trò v i s hình thành thoi phân bào. NST pha nàyế
v n gi nguyên tr ng thái nh cu i pha S. ư
b. S phân chia c a vi khu n không theo các pha nh trên, vì vi khu n phân chia tr c phân. ư
1,5
0,5
4 a. - B ng ch ng v kh năng hút và đy n c ch đng c a h r : ướ
+ Hi n t ng r nh a: C t ngang thân cây g n m t đt, m t th i gian sau m t c t r ra các ượ
gi t nh a; ch ng t r đã hút và đy n c ch đng. ướ
+ Hi n t ng gi t: úp chuông th y tinh lên cây nguyên v n sau khi t i đ n c, m t th i ượ ướ ướ
gian sau, mép lá xu t hi n các gi t n c. S thoát h i n c b c ch , n c ti t ra thành ướ ơ ướ ế ướ ế
gi t mép lá qua các l khí ch ng t cây hút và đy n c ch đng ướ
1,0
b. Là tai h a, vì: 99% l ng n c cây hút vào đc th i ra ngoài qua lá, đi u này không d ượ ướ ượ
dàng gì nh t là đi v i nh ng cây s ng n i khô h n, thi u n c. ơ ế ướ
Là t t y u,ế vì:
- Thoát h iơ n cướ là đng l c trên c a quá trình hút n c....ướ
- Thoát h iơ n cướ làm gi m nhi t đ b m t lá.....
-
T o đi u ki n cho khí CO2 khu chế tán t không khí vào trong lá đm b o cho quá
trình quang h p di n ra bình th ng.ườ
- Thoát h iơ n cướ còn làm cô đc dung d ch khoáng t r lên, giúp h p ch t h u cơ
d đcượ t ng h p t i lá.
1,0
5 a. - Pha t i c a quang h p ph thu c vào pha sáng vì trong pha t i x y ra s t ng h p
glucôz c n năng l ng t ATP và NADPH do pha sáng cung c p.ơ ượ 1,0
- Pha sáng x y ra tilac it c a l c l p trong màng tilacôit ch a h s c t quang h p dãy
chuy n đi n t , ph c h ATP - synthetaza, do đó đã chuy n hoá NLAS thành năng l ng tích ượ
lũy trong ATP và NADPH.
- Pha t i x y ra trong ch t n n l c l p, trong ch t n n l c l p ch a các enzim và c ch t c a ơ
chu trình Canvin do đó glucôzo đc t ng h p t COượ 2 v i năng l ng t ATP và NADPH do ượ
pha sáng cung c p.
b. Th c v t h p th Nit d ng ion: NH ơ 4+, NO3-
Vai trò: nh có quá trình c đnh nit phân t b ng con đng sinh h c đi u ki n th ng ơ ườ ườ
h u h t kh p m i n i trên trái đt mà l ng nito b m t h ng năm do cây l y đi luôn đc bù ế ơ ượ ượ
đp l i đm b o ngu n cung c p dinh d ng nito bình th ng cho cây. ưỡ ườ
1,0
6 a. - N m men có 2 ki u chuy n hóa v t ch t.
+ Khi có oxi ti n hành hô h p hi u khí, t o nhi u ATP sinh tr ng m nh.ế ế ưở
+ Khi không có oxi th c hi n quá trình lên men
- Mu n thu sinh kh i n m men c n t o môi tr ng hi u kí, khi đó n m men ti n hành hô h p ườ ế ế
hi u khí t o nhi u ATP, sinh tr ng m nh thu nhi u sinh kh i.ế ưở
1,0
b. * Vì s a chua là m t lo i th c ph m b d ng: ưỡ
- Có h ng v th m ngon t nhiên, có ch a nhi u vi sinh v t có l i cho đng ru tươ ơ ườ
- D tiêu hóa, ch a đng đn, vitamin, axit amin.. ườ ơ
* Gi i thích s thay đi tr ng thái, h ng v c a s a trong quá trình lên men: ươ
- Vi khu n lactic lên men đã bi n đng trong s a thành axit lăctic làm gi m đ pH ế ườ protein
trong s a (cazein) t tr ng thái l ng chuy n sang tr ng thái đc s t cùng v i l ng nhi t sinh ượ
ra và các s n ph m ph este, axit h u c ... làm cho s a có h ng th m. S a chua có v ng t ơ ươ ơ
th p h n so v i s a nguyên li u, v chua tăng lên và có h ng v th m ngon t nhiên. ơ ươ ơ
1,0
7 G i:
- S t bào sinh d c đc s khai ban đu là a (a N). ế ơ
- B nhi m s c th l ng b i c a loài là 2n. ưỡ
- S NST đn có chung m t ngu n g c trong 1 t bào là n. ơ ế (0,25đ)
Ta có:
- T ng s NST đn có trong các t bào sinh d c s khai ban đu là: a.2n = 360 (1). ơ ế ơ ( 0,25)
- S t bào sinh tinh là: a.2 ế n .
- S tinh trùng đc t o ra là: 4.a.2 ượ n . (0,25đ)
- S tinh trùng đc th tinh là: 4.a.2 ượ n .12,5% = 0,5. a.2n = S h p t đc hình thành. (0,25đ) ượ
- T ng s NST đn trong các h p t : 0,5. a.2 ơ n . 2n = 2880 (2). (0,25đ)
- T (1) và (2) suy ra: n = 4.
- B NST l ng b i c a loài: 2n = 8. Ru i gi m. ưỡ (0,25đ)
1. S t bào sinh d c đc s khai ban đu: a.2n = 360 ế ơ a = 45. (0,25đ)
2. S t bào sinh tinh = 45. 2 ế 4 = 720. (0,25 đ).
2,0
8 Lúa là th c v t C3, còn ngô thu c th c v t C4.
a. Gi ng nhau:
Đu di n ra qua 2 pha: Pha sáng và pha t i
Di n bi n c a pha sáng hoàn toàn gi ng nhau (đi u ki n, nguyên li u, s n ph m, h ế
enzim...)
Pha t i đu s d ng nguyên li u là CO 2, ATP, NADPH do pha sáng cung c p đ t ng
h p glucozo theo chu trình Canvin.
Di n ra vào ban ngày khi có ánh sáng.
b. Khác nhau:
0,5
1,5
9
(2,
0
đi
m)
Vì: m c đích c a b o qu n là b o t n s l ng và ch t l ng v t b o qu n, mà: ượ ượ
- Hô h p m nh s làm tiêu hao ch t h u c (gi m s l ng và ch t l ng v t b o qu n) ơ ượ ượ
( 0,25 đ)
- Hô h p làm tăng nhi t đ trong môi tr ng b o qu n -> tăng c ng đ hô h p c a đi ườ ườ
t ng đc b o qu n. (0.25đ)ượ ựơ
- Làm tăng đ m -> tăng c ng đ hô h p, t o đi u ki n cho vi sinh v t gây h i phá h ng ườ
s n ph m (0.25đ)
- Làm thay đi thành ph n không khí trong môi tr ng b o qu n -> O2 gi m nhi u -> môi ườ
tr ng k khí –> s n ph m s b phân h y nhanh chóng. (0.25đ)ườ
* Không nên, vì đi t ng b o qu n s ch t, nh t là h t gi ng, c gi ng. (1,0đ) ượ ế
10 a G i N là s nucleotit c a gen
Theo bài: % G - % A = 20% (1)
Theo NTBS %G + %A = 50% (2)
T (1) và (2) % A= %T = 15% = 0,15.N ( 0,25 đi m)
%G= %X= 35% = 0,35.N( 0,25 đi m)
Ta l i có s liên k t hiđro: H= 4050 = 2A = 3G( 0.25 đi m) ế
Th A và G vào H N= 3000 nu( 0.25 đi m)ế
Chi u dài c a gen là: L = (3000:2).3,4 = 5100 A0 ( 0.25 đi m)
b. S nu t ng lo i c a gen môi tr ng cung c p 4 l n nhân dôi là ườ
Amt = Tmt = (24 – 1) .(15%.3000) = 6750 (Nu) ( 0.25 đi m)
Gmt = Xmt = (24 – 1).(35%.3000) = 15750 (Nu) ( 0.25 đi m)
S liên k t hiđrô b phá v : Hpv = (24 – 1) .4050 = 60750 liên k t( 0.25 đi m) ế ế
c. S nu t ng lo i khi t bào ch a gen đang kì gi a c a nguyên phân ế
A = T) (15%.3000).2 = 900(nu) ( 0.25 đi m)
G=X= (35%.3000).2= 2100(nu) ( 0.25 đi m)
2,0
Th c v t C3 (Lúa) Th c v t C4 (Ngô)
1. Con đng c đnh COườ 2Theo chu trình Canvin (Ch
có chu trình C3)
Theo chu trình Hatch – Slack
(g m chu trình C3 và C4)
2. N i di n raơ L c l p c a TB mô gi u L c l p c a TB mô gi u và
TB bao bó m ch
3. Đi m bù ánh sángTh pCao
4. Đi m bù CO2Cao Th p
5. Ch t nh n CO 2 đu tiênRibulozo 1,5- diphotphat Photpho enol piruvat (PEP)
6. S n ph m đu tiên Axit photphoglixeric Axit oxaloaxetic
7. Hô h p sángM nhKhông có
8. Năng su t sinh h c Th pCao