ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2 VẬT LÝ; KHỐI A TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2 NĂM 2012
lượt xem 24
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi khảo sát chất lượng khối 12 – lần 2 vật lý; khối a trường thpt triệu sơn 2 năm 2012', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2 VẬT LÝ; KHỐI A TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2 NĂM 2012
- ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2 Môn : VẬT LÝ ; KHỐI A ( Đề gồm 60 câu trắc nghiệm) Năm học : 2011 - 2012 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời phát đề Mã đề thi 959 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng trong chân khô ng c = 3.108m/s. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 = 420 Hz. Một người nghe đ ược âm có tần số lớn nhất là 18000 Hz. Tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được là A. 18000 Hz. B. 17640 Hz. C. 8400 Hz. D. 12600 Hz. Câu 2: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50 cm là 3 2 A. rad . B. rad . C. rad . D. rad . 2 2 3 3 Câu 3: Tia hồng ngoại A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. được ứng dụng để sưởi ấm. C. không phải là sóng điện từ. D. không truyền được trong chân không. Câu 4: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 V. Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng A. 5 V. B. 7 V. C. 6 V. D. 8 V. 0 Câu 5: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 , đ ặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt b ên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 0,1680. B. 1,4160. C. 0 ,3360. D. 13,3120. Câu 6: Máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1=1000 vòng, điện trở r1=1 Ω; cuộn thứ cấp với N2=200 vòng, r2=1,2 Ω. Nguồn sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1, mạch thứ cấp có tải là điện trở thuần R=10 Ω, U điện áp hiệu dụng U2. Bỏ qua mất mát năng lượng ở lõi từ. Tỉ số 1 bằng U2 1 281 500 C. 5 . A. . B. . D. . 5 50 283 Câu 7: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không p hát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 8: Đo ạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp đ ược đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi đ ược. Ở tần số f1 = 60 Hz, hệ số công suất của mạch đạt cực đại cos = 1. Ở tần số f2 = 120 Hz, hệ số công suất có giá trị cos = 0,707 . Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng A. 0,87. B. 0,63. C. 0 ,49. D. 0 ,78. Câu 9: Chiếu ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công su ất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 3 21 1 1 A. B. C. D. . . . . 500 1000 100 60 Trang 1/8 - Mã đề thi 959
- Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần nửa b ước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 11: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động d ưới điện áp xoay chiều có điện áp pha UP = 200 V, khi đó công su ất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn dây là 2 . Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng hao phí chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là A. 7,5%. B. 92,5%. C. 99,7%. D. 90,626%. Câu 12: Một chất điểm dao động điều ho à trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 20π cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là 3 3 A. x 2 2 cos(10t ) cm. B. x 2 2 cos(10t ) cm. 4 4 C. x 2 2 cos(10t ) cm. D. x 2 2 cos(10t ) cm. 4 4 Câu 13: Trong mạng điện 3 p ha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ A. bằng 1 /2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên. B. bằng 1 /3 cường đ ộ cực đại, cùng chiều với dòng trên. C. bằng 1 /2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên. D. bằng 1 /3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên. Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho à cùng phương, cùng tần số có phương 5 trình lần lượt là x1 A1 cos(20t ) (cm) và x 2 3 cos(20t ) (cm). Vận tốc cực đại của vật bằng 6 6 140 cm/s. Biên đ ộ A1 b ằng A. 12 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động chiều d ài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Trong một chu kì dao động thời gian lò xo nén 1 bằng thời gian lò xo dãn. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 2 A. 20 cm. B. 25 cm. C. 22,5 cm. D. 30 cm. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là điều kiện đúng của sự cộng hưởng? A. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ. B. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn ho ặc bằng một giá trị F0 nào đó. Câu 17: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, kho ảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 24,0 mm. B. 12,0 mm. C. 9 ,6 mm. D. 6 ,0 mm. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t (V) vào hai đ ầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm 104 điện trở thuần 100, tụ điện có điện dung F và cu ộn cảm thuần có độ tự cảm thay đ ổi đ ược. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm 4 bằng Trang 2/8 - Mã đề thi 959
- 102 1 2 1 A. H. B. H. C. H. D. H. 2 2 5 Câu 20: Tia laze không có tính chất nào sau đây ? A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Tính kết hợp rất cao. C. Cường độ lớn. D. Tính định hướng cao. Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng A. vật dẫn nóng lên khi b ị chiếu sáng. B. quang điện bên ngoài. C. quang điện bên trong. D. p hát quang của chất rắn. Câu 22: Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì A. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. B. máy thu phải có công suất lớn. C. anten thu phải đặt rất cao. D. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát. Câu 23: Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 µm. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của Kẽm là A. 0,7 µm. B. 0,9 µm. C. 0 ,36 µm. D. 0 ,63 µm. Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 1,5 mH và tụ xoay có Cmin = 50 pF đ ến Cmax = 450 pF. Biết có thể xoay bản di động từ 0 đến 1800. Để bắt được sóng có bước sóng bằng 1200 m thì từ vị trí có Cmin cần phải xoay bản di động một góc bằng A. 154,280. B. 55,210. C. 990. D. 38,570. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng d ùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có b ước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4 . B. 2. C. 5 . D. 3 . Câu 26: Con lắc đơn có chiều d ài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc bằng A. 1,35 J. B. 2,7 J. C. 0 ,27 J. D. 0 ,135 J. Câu 27: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 100 Hz. Câu 28: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 300 N/m, vật có khối lượng m = 300 g. Vật đang nằm tại vị trí cân bằng thì đ ược kéo theo phương ngang làm lò xo dãn một đoạn 4 cm rồi buông nhẹ cho hệ dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nằm ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Số dao động to àn phần mà vật thực hiện được cho đến khi dừng hẳn là A. 20. B. 5. C. 8 . D. 10. Câu 29: Một con lắc đ ơn có khối lượng quả cầu nhỏ là 2 g dao động điều ho à trong điện trường đều mà các đường sức điện có phương ngang, cường độ điện trường E = 4,9.104 V/m. Biết ban đầu quả cầu chưa tích điện, sau đó tích điện q = 2 5 .10–7 C, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỉ số chu kì dao động của con lắc trước và sau khi tích điện cho quả cầu là 3 3 5 A. . B. . C. . D. 5 . 2 2 2 Câu 30: Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai ? A. Cơ năng của vật biến thiên tuần ho àn theo thời gian. B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên đ iều hoà theo thời gian. C. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Thế năng của vật biến thiên tuần ho àn theo thời gian. Trang 3/8 - Mã đề thi 959
- Câu 31: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 -19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0 ,18 µm, 2 = 0,21 µm và 3 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Không có b ức xạ nào trong ba bức xạ trên. B. Hai bức xạ ( 1 và 2 ). C. Chỉ có bức xạ 1 . D. Cả ba bức xạ ( 1 2 và 3 ). Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có b ước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đo ạn CO là A. 2 . B. 4. C. 5 . D. 3 Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng đ iện qua đoạn mạch. 2 B. Tần số góc của dòng đ iện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. D. Công su ất tiêu thụ của đoạn mạch khác không. Câu 34: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En= - 13,6 eV, với n là các số nguyên 1, 2, 3, 4... Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có n2 bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là A. 0,121 µm. B. 0,013 µm. C. 0,657 µm. D. 0,103 µm. Câu 35: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 8.10 -4 s. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 8.10-4 s. B. 3.10-4 s. C. 12.10 -4 s. D. 6 .10-4 s. Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là A. 560 nm. B. 500 nm. C. 540 nm. D. 520 nm. Câu 37: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai ngu ồn dao động kết hợp uA = uB = 0,5 cos100t (cm). Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa tại M gần A nhất trên đường qua A và vuông góc với AB, cách A bằng A. 4,0625 cm. B. 1,0625 cm. C. 2 ,0625 cm. D. 1 ,0025 cm. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện l à uc 100 2 cos(100 t ) (V). Công su ất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 2 A. 400 W. B. 300 W. C. 100 W. D. 200 W. Câu 39: Cho đo ạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đo ạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 3 U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là A. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần. B. tụ điện và điện trở thuần. C. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Câu 40: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của mặt khung, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trụ c quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 2 V. D. 50 2 V. B. 50 V. C. 25 V. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Trang 4/8 - Mã đề thi 959
- Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên đ ộ góc α0 (tính bằng rad). Chiều d ài dây treo là ℓ, gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Biểu thức đúng là 1 g B. 0 2 v 2 2 D. 0 2 v 2 2 A. 0 2 v 2 2 C. 02 2 g v 2 g g Câu 42: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động b ình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công su ất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần của dây cuốn là 32 Ω, công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng đ iện cực đại qua động cơ là 2 C. 2 A. A. 0,5 A. B. A. D. 1 ,25 A. 2 Câu 43: Phát biểu nào sau đ ây đúng khi nói về tốc độ của các ánh sáng đơn sắc khi truyền trong nước ? A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau B. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất D. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất x Câu 44: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u A cos 2 ( ft ) . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng nếu A A A. 2A. D. A. B. C. . . 2 4 Câu 45: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH có điện trở R, tụ điện có điện dung C =1µF . Để duy trì hiệu điện thế cực đại ở hai cực của tụ điện U0 = 6 V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình sau mỗi chu kì là 10 mW. Giá trị điện trở R củ a cuộn dây là A. 0, 06 . B. 6 . C. 0 , 6 . D. 6 m . Câu 46: Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng bằng khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Kho ảng cách giữa hai khe a = 1,5 mm. Nếu tịnh tiến màn hứng vân ra xa thêm 0,5 m thì kho ảng vân tăng thêm 0,2 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,55 µ. B. 0,8 µ. C. 0 ,6 µ. D. 0 ,65 µ. Câu 47: Khi một phôtôn đi từ không khí vào nước thì năng lượng của nó hc A. tăng, vì mà bước sóng lại giảm. B. giảm, vì vận tốc ánh sáng ở trong nước giảm so với không khí. C. không đ ổi, vì hf mà tần số f lại không đổi. D. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho nước. Câu 48: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp đ ược đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng đ iện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng đ iện qua mạch còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần là và 6 12 số dòng điện bằng f1 là A. 0,8513. B. 0,9238. C. 0 ,9852. D. 0 ,8642 Câu 49: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 1 kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10 mJ thì nó cách vị trí cân bằng 1cm, khi vật có động năng 5 mJ thì nó cách vị trí cân b ằng là 1 A. cm. B. 2 cm. C. 0 ,5 cm. D. 2 cm. 2 Câu 50: Một ống Cu -lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là đ ể giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3,3 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là Trang 5/8 - Mã đề thi 959
- A. 6,25.10 -10 m B. 1,625.10-10 m. C. 2 ,25.10-10 m. D. 1 ,25.10-10 m. B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường đ ộ dòng đ iện cực đại là I0. Ở thời điểm năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường của mạch thì cường độ dòng điện trong mạch khi đó là 2I I I 2 A. i = 0 . B. i = 0 . C. i = 0 . D. i = I 0 . 3 3 2 3 Câu 52: Một vật dao động điều ho à với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung b ình lớn nhất của vật 2T thực hiện được trong khoảng thời gian là 3 6A 9A 3 3A 3A A. . B. . C. . D. . T 2T 2T T Câu 53: Một đĩa tròn đồng chất đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm của đĩa với tốc độ góc 1. Tác dụng lên đĩa một momen lực hãm. Đĩa quay chậm dần đều và có tốc độ góc 2 sau khi đã quay đ ược 1 góc Δ. Thời gian từ lúc chịu tác dụng của momen hãm đ ến khi có tốc độ góc 2 b ằng A. 4Δ/(1 + 2). B. 0,5Δ/(1 + 2). C. Δ/(1 + 2). D. 2 Δ/(1 + 2). Câu 54: Một bánh đ à có momen quán tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nó giảm từ L1 đến L2 trong khoảng thời gian Δt. Trong kho ảng thời gian Δt đ ó bánh đà quay được một góc là A. 0,5 Δt(L1 + L2)/I. B. Δt(L1 – L2)/I. C. Δt(L1 + L2)/I. D. 0 ,5 Δt(L1 – L2)/I. Câu 55: Một cái cột dài 2,0 m đồng chất, tiết diện đều đứng cân bằng thẳng đứng trên mặt đất nằm ngang. Do b ị đụng nhẹ, cột rơi xu ống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dưới của cột không bị trượt. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua kích thước cột. Tốc độ của đầu trên của cột ngay trước khi nó chạm đất là A. 10,85 m/s. B. 6,3 m/s. C. 15,3 m/s. D. 7 ,70 m/s. Câu 56: Trong thí nghiệm về giao thoa áng sáng khe Iâng khoảng cách hai khe a = 2mm, Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm. Vùng trùng nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là A. 0,38 mm. B. 1,14 mm. C. 2,28 mm. D. 1,52 mm. Câu 57: Một cái còi phát sóng âm có tần số 1000 Hz chuyển động đi ra xa một người đứng b ên đường với tốc độ 10 m/s. Lấy tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. Tần số âm người đó nghe đ ược là A. 970,6 Hz. B. 1030,3 Hz. C. 1031,3 Hz. D. 969,7 Hz. Câu 58: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0 ,5 µm vào catôt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khác nhau 1,5 lần. Giới hạn quang điện λ0 bằng A. 0,620 µm. B. 0,625 µm. C. 0 ,615 µm. D. 0 ,610 µm. Câu 59: Đối với một vật rắn đang quay quanh trục cố định đi qua vật với tốc độ góc không đổi thì A. gia tốc của mọi điểm đều bằng không. B. điểm ở càng xa trục quay có gia tốc hướng tâm càng nhỏ. C. gia tốc hướng tâm của mọi điểm đều như nhau. D. điểm ở càng xa trục quay có gia tốc hướng tâm càng lớn. Câu 60: Đo ạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, đ ược đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo đ ược trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50 V, 90 V và 40 V. Bây giờ, nếu điều chỉnh để giá trị biển trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở sẽ là A. 25,4 V. B. 50 2 V. C. 62,2 V. D. 100 V. ----------- HẾT ---------- Trang 6/8 - Mã đề thi 959
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12, LẦN 2 NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn : VẬT LÝ Mã đề thi Câu số 939 959 989 999 1 C B A D 2 D A B A 3 B B A D 4 A A D D 5 C A C A 6 A B D D 7 B D C C 8 D A B D 9 A D D B 10 D D A B 11 B D D A 12 D D B D 13 D C C C 14 C C B D 15 A C D B 16 C A D A 17 C C D D 18 C B D A 19 C B D D 20 A A B C 21 A C C C 22 B D A D 23 C C D C 24 B C A A 25 A D D B 26 A C B C 27 C B A C 28 B D A D 29 D B C B 30 D A C C 31 C B A D 32 B A A A 33 B D C B 34 B D C D 35 B D D A 36 A A B C 37 A B B B 38 D A C B 39 C C C B 40 C A B C 41 D B C A 42 C B C B Câu số Mã đề thi 939 959 989 999 Trang 7/8 - Mã đề thi 959
- 43 B C B C 44 D B D A 45 D C B C 46 D C B B 47 B C C A 48 D B C C 49 D B A A 50 C D D D 51 A D A D 52 B C B A 53 B D D C 54 C A A B 55 A A B B 56 A A A A 57 D A B B 58 A B C B 59 B D A A 60 A C A C Trang 8/8 - Mã đề thi 959
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017
16 p | 1341 | 50
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng năm 2011 - 2012
1 p | 670 | 37
-
Đề thi khảo sát chất lượng HSG Toán 7 đợt 1
1 p | 282 | 36
-
Đề thi khảo sát chất lượng HSG năm học 2014 - 2015 môn Toán 10
1 p | 182 | 29
-
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh yếu lớp 1 môn tiếng Việt - Trường tiểu học Thọ Lộc năm 2010
2 p | 237 | 18
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12 - Lần II năm 2014 Môn: Hóa học - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 289 | 16
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ văn trường THCS Lê Hồng Phong
2 p | 872 | 13
-
Đề thi khảo sát chất lượng Vật lý lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
6 p | 173 | 10
-
Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
5 p | 166 | 9
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 478) - THPT chuyên ĐH Vinh
4 p | 134 | 8
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần II năm 2011 môn Toán - THPT chuyên ĐH Vinh
0 p | 178 | 8
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ Văn trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sao Việt
4 p | 259 | 7
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Tiên Động
3 p | 319 | 7
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 485) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 136 | 6
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 209) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 160 | 6
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 357) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 137 | 5
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 132) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 128 | 5
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn