1
S GIÁO DC ĐÀO TO NI
TRƯNG THPT LƯU HOÀNG
thi gm 4 trang)
K KIM TRA KHO SÁT LP 12
NĂM HC 2024 2025
MÔN THI: TOÁN
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát
đề)
H tên thí sinh: ..............................................................; So danh:............................................
Phn I. Câu hi trc nghim nhiều phương án la chn (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án)
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình 3𝑥−2 >9 là:
A. (4;+∞). B. (2;+∞). C. (−∞;2). D. (5;+∞).
Câu 2. sin𝑥𝑑𝑥 bng
A. −cos𝑥+𝐶. B. −sin𝑥+𝐶. C. cos𝑥+𝐶. D. sin𝑥+𝐶 .
Câu 3. Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷.𝐴𝐵𝐶𝐷cnh bng 2𝑎. Khong cách t 𝐴 đến mp (𝐴𝐵𝐶𝐷)
bng
A. 2𝑎. B. 𝑎. C. 2𝑎2. D. 𝑎2.
Câu 4. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho phương trình đường thng 𝑑:{𝑥=2𝑡
𝑦=1+2𝑡
𝑧=3+𝑡 ,(𝑡).
Đưng thng 𝑑một vectơ chỉ phương là:
A. 𝑢4
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=(2;1;1). B. 𝑢1
󰇍
󰇍
󰇍
=(−1;2;1). C. 𝑢2
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=(−1;2;3). D. 𝑢3
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=(2;1;3).
Câu 5. Nghim của phương trình log2(𝑥1)=1
A. 𝑥=3. B. 𝑥=1. C. 𝑥=2. D. 𝑥=4.
Câu 6. Cho hàm s 𝑦=𝑎𝑥+𝑏
𝑐𝑥+𝑑(𝑎,𝑏,𝑐,𝑑) có đ th là đưng cong trong hình sau:
Đồ th ca hàm s có tim cận ngang là đường thng
A. 𝑥=1. B. 𝑦=1. C. 𝑦=−1. D. 𝑥=−1.
Câu 7. Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s 𝑦=𝑥21, trục hoành và hai đường thng 𝑥=0,𝑥=2
có din tích là:
A. 𝑆=2. B. 𝑆=2
3. C. 𝑆=2
3. D. 𝑆=4
3.
Câu 8. Cp s nhân (𝑢𝑛) có 𝑢1=2 và 𝑢2=−8. Công bi 𝑞 ca cp s nhân là:
A. 𝑞=−4. B. 𝑞=1
4. C. 𝑞=10. D. 𝑞=10.
ĐỀ: 2501
2
Câu 9. Kho sát thi gian t hc bài nhà ca hc sinh khi 12 trường X ta thu được bng sau:
Phương sai của mu s liu ghép nhóm (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị) là:
A. 875. B. 874. C. 872. D. 873.
Câu 10. Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷.𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′ có cnh bng 𝑎.
Giá tr ca 𝐴𝐵
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.𝐴𝐷
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
bng:
A. 0. B. −𝑎2. C. 𝑎2. D. 2𝑎2.
Câu 11. Cho hàm s 𝑦=𝑎𝑥3+𝑏𝑥2+𝑐𝑥+𝑑(𝑎,𝑏,𝑐) có đ th là đường cong trong hình bên.
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. -2. B. 2. C. 1. D. -1.
Câu 12. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình mặt phng (𝛼) đi qua điểm 𝐴(2;3;−1) vectơ
pháp tuyến 𝑛
󰇍
=(2;−1;3) là:
A. (𝛼):2𝑥𝑦+3𝑧+2=0. B. (𝛼):2𝑥+3𝑦𝑧2=0.
C. (𝛼):2𝑥𝑦+3𝑧2=0. D. (𝛼):2𝑥+3𝑦𝑧+2=0.
Phn II. Câu hi trc nghiệm đúng sai (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4, trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai)
Câu 1. Cho hàm s 𝑓(𝑥)=2𝑠𝑖𝑛𝑥3𝑥.
a) 𝑓(0)=0𝑓(𝜋)=−2𝜋3.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là 𝑓(𝑥)=2cos𝑥3.
c) Nghim của phương trình ca 𝑓′(𝑥)=0 trên [0;𝜋] 𝑥=𝜋
6.
d) Giá tr ln nht ca hàm s 𝑓(𝑥) trên [0;𝜋] là 0.
3
Câu 2. Trong y chuyn sn xut sa chua hiện đại ca mt nhà máy thc phm, tng git sa chua
âm thm chuyển mình dưới tác đng ca hàng triu vi khun Lactic, những “nghệ nhân tí hon” kiến to
v chua thanh đặc trưng. Mật độ vi khun (s triu tế bào trên mi ml sa chua) ti thời điểm 𝑡 (gi)
được hiu 𝑁(𝑡). Ban đu (𝑡=0 gi), mật độ vi khuẩn đo được 𝑁(0)=12 triu tế bào/ml. Do
s thay đổi v nguồn dinh dưỡng (đường lactose gim) độ pH (axit lactic tăng) nên tốc độ thay đổi
mật độ vi khun 𝑁′(𝑡) (đơn vị: triu tế bào/ ml mi giờ) đưc mô hình hóa bi công thc 𝑁′(𝑡)=18𝑡
3𝑡2 (triu tế bào/ml mi gi) vi 𝑡 là thi gian tính bng gi (0𝑡7).
a) 𝑁′(1)=15 (triu tế bào/ml mi gi).
b) 𝑁(𝑡)=9𝑡2𝑡3.
c) So với lúc ban đầu (𝑡=0), mật độ vi khuẩn đã tăng thêm 112 triệu tế bào/ml khi đến thời điểm
𝑡=5 gi.
d) Ti thời điểm 𝑡=7 gi, mật độ vi khun trong 1 ml sa chua là 110 triu tế bào/ml.
Câu 3. Có hai đội thi đu môn bắn súng. Đội I có 10 vận động viên, đội II có 8 vn động viên. Xác sut
đạt huy chương vàng ca mi vận động viên đội I và đội II tương ng là 0,6 0,55. Chn ngu nhiên
mt vận động viên.
a) Xác suất để vận đng viên chn ra thuc đi I là 5
9.
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mi vận động viên đội II 0,45.
c) Xác suất để vận động viên này đạt huy chương vàng là 0,33.
d) Gi s vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuc
đội I là 12
23.
Câu 4. Trong không gian vi h to độ 𝑂𝑥𝑦𝑧 (đơn vị trên các trc 𝑘𝑚), mặt đất được coi mt phng
(𝑂𝑥𝑦), trc 𝑂𝑧 hướng thẳng đứng lên tri. Ti gn sân bay có mt y bay dân dụng đang thực hin
quá trình h cánh bắt đầu t v trí điểm 𝐴(37;15;6) và bay thẳng đến v trí điểm 𝐵(19;20;1) gn
đường băng. Máy bay duy trì tốc độ không đồi 1206𝑘𝑚/ℎ trong sut quá trình bay t 𝐴 đến 𝐵.
a) Phương trình tham s ca đưng thng d biu diễn đường bay cùa máy bay t A đến B là:
{x=3710t
y=15+7t
z=6t (t là tham s).
b) Quá trình h cánh may bay đi qua vị trí điểm 𝐶(47;22;7).
c) Quy định v an toàn bay yêu cu góc h cánh (góc giữa đưng bay và mặt đất) không đưc ln
hơn 5𝑜. Đường bay này đã tuân thủ đúng quy định an toàn.
d) Sau 5 phút k t khi bt đu h cánh may bay v trí điềm 𝑀(17;−1;4).
Phn III. Câu hi trc nghim tr li ngn (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Nhà máy SAMSUNG Bắc Ninh trung bình bán đưc 1500 chiếc sc d phng mi tháng vi
giá 320 nghìn đồng mt chiếc. Mt cuc kho sát th trưng ch ra rng nếu c gim giá bán 10 nghìn
đồng, s ng sc d phng bán ra s tăng thêm khoảng 100 sc d phng mi tháng. Hàm chi phí
hàng tháng là 𝐶(𝑥)=2000010𝑥 (nghìn đồng) trong đó 𝑥 là s sc d phng bán ra trong mt tháng.
Để li nhun là ln nht thì nhà sn xut phi bán được bao nhiêu sn phm mi tháng?
Câu 2. Trong mt trung tâm nghiên cứu robot bay, người ta b trí mt thiết b định v tại điểm c định
𝐴(1;0;2) trong không gian ba chiu vi h tọa đ 𝑂𝑥𝑦𝑧 (các đơn vị tọa độ được tính bng mét). Thiết
b y giao tiếp đồng thi vi hai cm biến: Cm biến th nht di chuyn dọc theo đường thng Δ:𝑥−3
1=
𝑦+1
2=𝑧−4
−1, cm biến th hai đưc gn trên mt phng (𝛼):2𝑥𝑦+𝑧+1=0. Gia hai cm biến được
kết ni bng một đường truyền BC, trong đó B nằm trên đưng thng 𝛥, C nm trên mt phng (𝛼)
thiết b định v tại A trung điểm của đoạn BC. Biết rằng đường thng BC một véctơ ch phương
𝑢
󰇍
=(−2;𝑎;𝑏), hãy tính giá tr ca 𝑎+2𝑏.
4
Câu 3. Một người đưa thư xuất phát t bưu điện v trí A, các điểm cần phát thư nằm dc các con
đường cần đi qua. Biết rằng người này phải đi trên mỗi con đưng ít nht mt lần (để phát được thư cho
tt c các đim cn phát nm dọc theo con đường đó) và cui cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các
con đường như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hi tổng quãng đường người đưa thư có thể đi ngắn nht có th
là bao nhiêu?
Câu 4. Trong một đợt kim tra sc khe tại trường, 300 học sinh đưc xét nghim mt loi virus.
Trong đó, biết rng có 105 bn tht s b nhim virus. Nếu mt bn b nhim, thì xét nghim có kết qu
dương tính (tức là phát hiện đúng bệnh) vi xác sut 90%. Nếu mt bn không b nhim, thì xét nghim
vn có th báo nhm là dương tính (gọi là dương tính giả), vi xác sut 5%. Gi s mt bn có kết qu
xét nghiệm ơng tính. Hỏi xác suất để bạn đó thật s b nhim virus là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm)?
Câu 5. Mt kiến trúc sư chịu trách nhim thiết kế mt tòa nhà cao 30 mét. Mt ct ngang ti mọi độ cao,
vuông góc vi trc thẳng đng, luôn là mt hình vuông (xem hình v).
Mặt đáy ta nhà hình vuông cnh 𝐿0=26 𝑚, mặt đỉnh hình vuông cnh 𝐿30 =20 𝑚. Mt
ct ngang ti v trí hp nht ca tòa nhà: Hình vuông có cnh 𝐿min =13,75 𝑚. Mt ct ca tòa nhà theo
mt phẳng đứng chứa đường chéo đáy dng hình phng gii hn bởi hai đường cong parabol đối
xng nhau qua trc thng đứng đi qua tâm đáy của tòa nhà. Tính th tích của ta nhà đó (làm trn đến
hàng đơn vị, đơn vị tính: mét khi).
Câu 6. Cho khi chóp 𝑆.𝐴𝐵𝐶𝐷 đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷hình thang vuông ti 𝐴 𝐵, 𝐴𝐵=𝐵𝐶=1, 𝐴𝐷=2.
Hình chiếu vuông góc ca 𝑆 lên mt phẳng đáy trùng với trung điểm 𝐻 ca 𝐴𝐷 𝑆𝐻=26
3. Tính
khong cách t 𝐵 đến mt phng (𝑆𝐶𝐷) (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
--------------------HT--------------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
1
S GIÁO DC ĐÀO TO NI
TRƯNG THPT LƯU HOÀNG
thi gm 4 trang)
K KIM TRA KHO SÁT LP 12
NĂM HC 2024 2025
MÔN THI: TOÁN
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát
đề)
H tên thí sinh: ..............................................................; So danh:............................................
Phn I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn (Thí sinh tr li t câu 1 đếnu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án)
Câu 1. Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷.𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′ có cnh bng 𝑎.
Giá tr ca 𝐴𝐵
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.𝐴𝐷
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
bng:
A. −𝑎2. B. 2𝑎2. C. 0. D. 𝑎2.
Câu 2. Hình phng gii hn bi đ th hàm s 𝑦=𝑥21, trục hoành và hai đường thng 𝑥=0,𝑥=
2 có din tích là:
A. 𝑆=2. B. 𝑆=4
3. C. 𝑆=2
3. D. 𝑆=2
3.
Câu 3. Cp s nhân (𝑢𝑛) c 𝑢1=2 và 𝑢2=−8. Công bi 𝑞 ca cp s nhân là:
A. 𝑞=10. B. 𝑞=1
4. C. 𝑞=10. D. 𝑞=−4.
Câu 4. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình mặt phng (𝛼) đi qua điểm 𝐴(2;3;−1) c vectơ
pháp tuyến 𝑛
󰇍
=(2;−1;3) là:
A. (𝛼):2𝑥𝑦+3𝑧+2=0. B. (𝛼):2𝑥+3𝑦𝑧2=0.
C. (𝛼):2𝑥+3𝑦𝑧+2=0. D. (𝛼):2𝑥𝑦+3𝑧2=0.
Câu 5. sin𝑥𝑑𝑥 bng
A. cos𝑥+𝐶. B. −sin𝑥+𝐶. C. −cos𝑥+𝐶. D. sin𝑥+𝐶 .
Câu 6. Kho sát thi gian t hc bài nhà ca hc sinh khi 12 trường X ta thu đưc bng sau:
Phương sai của mu s liu ghép nhóm (làm tròn kết qu đến hàng đơn v) là:
A. 874. B. 873. C. 872. D. 875.
Câu 7. Cho hàm s 𝑦=𝑎𝑥3+𝑏𝑥2+𝑐𝑥+𝑑(𝑎,𝑏,𝑐) c đ th là đưng cong trong hình bên.
ĐỀ: 2502