intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 308

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 của Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Mã đề 308 gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 308

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 308<br /> Câu 1: Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?<br /> A. Ti thể.<br /> B. Mạng lưới nội chất. C. Bộ máy Gôngi.<br /> D. Lục lạp.<br /> Câu 2: Trong các nhận định về sự ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen, nhận định nào sau<br /> đây là đúng?<br /> A. Ở sinh vật đa bào, môi trường ngoài là nhân tố duy nhất làm biến đổi tính trạng.<br /> B. Môi trường tác động trực tiếp lên ADN làm thay đổi thông tin di truyền.<br /> C. Môi trường làm biến đổi kiểu hình dẫn đến biến đổi kiểu gen của sinh vật.<br /> D. Yếu tố môi trường tác động lên sản phẩm của gen (prôtêin) làm biến đổi tính trạng.<br /> Câu 3: Động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?<br /> A. Trùng giày.<br /> B. Giun đất.<br /> C. Trùng roi.<br /> D. Thủy tức.<br /> Câu 4: Những động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?<br /> A. Trùng giày, bọt biển, giun đất.<br /> B. Thủy tức, sán, giun đất.<br /> C. Trùng giày, trùng roi, sán.<br /> D. Bọt biển, giun đất, trùng roi.<br /> Câu 5: Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua<br /> A. khí khổng.<br /> B. lông hút.<br /> C. toàn bộ bề mặt cơ thể.<br /> D. chóp rễ.<br /> Câu 6: Hoocmôn nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của người?<br /> A. Hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, ecđixơn.<br /> B. Hoocmôn ecđixơn, juvenin, hoocmôn sinh dục.<br /> C. Hoocmôn sinh trưởng, hoocmôn tirôxin, hoocmôn sinh dục.<br /> D. Hoocmôn ecđixơn, juvenin, hoocmôn tirôxin.<br /> Câu 7: Tập tính học được ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Thường rất bền vững, không thay đổi.<br /> B. Được hình thành nhờ mối quan hệ mới giữa các nơron.<br /> C. Phụ thuộc vào mức tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ.<br /> D. Là chuỗi phản xạ có điều kiện.<br /> Câu 8: Những loài thực vật nào sau đây thuộc ngành thực vật hạt kín?<br /> A. Táo, bưởi, na.<br /> B. Táo, cây thông, rêu.<br /> C. Bưởi, hồng xiêm, dương xỉ.<br /> D. Táo, na, vạn tuế.<br /> Câu 9: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?<br /> A. Khe xináp  Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Màng sau xináp.<br /> B. Chuỳ xináp  Màng trước xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.<br /> C. Màng sau xináp  Khe xináp  Chuỳ xináp  Màng trước xináp.<br /> D. Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.<br /> Câu 10: Thầy dạy toán yêu cầu bạn A giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn A đã<br /> giải được bài tập đó. Đây là ví dụ về hình thức học tập<br /> A. điều kiện hóa hành động.<br /> B. học khôn.<br /> C. điều kiện hóa đáp ứng.<br /> D. in vết<br /> Câu 11: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản vô tính bằng<br /> A. đỉnh sinh trưởng.<br /> B. thân rễ.<br /> C. lóng.<br /> D. rễ phụ.<br /> Câu 12: Cho các thành tựu sau:<br /> (1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin người.<br /> (2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.<br /> (3) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.<br /> (4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.<br /> (5) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br /> (6) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 308<br /> <br /> Thành tựu tạo giống bằng công nghệ gen gồm<br /> A. (1), (4), (6).<br /> B. (2), (4), (6).<br /> C. (1), (2), (4), (5).<br /> D. (3), (4), (5).<br /> Câu 13: Enzim nối dùng trong công nghệ gen là<br /> A. ligaza.<br /> B. restrictaza.<br /> C. ARN pôlimeaza.<br /> D. ADN pôlimeaza.<br /> Câu 14: Quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của thực vật?<br /> A. Thân.<br /> B. Hoa.<br /> C. Lá.<br /> D. Rễ.<br /> Câu 15: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp có tác hại là<br /> A. làm giảm nhiệt độ.<br /> B. làm khí O2 tăng, CO2 giảm.<br /> C. làm tiêu hao chất hữu cơ.<br /> D. làm giảm độ ẩm.<br /> Câu 16: Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch. Ở người, trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng<br /> huyết áp?<br /> A. Nghỉ ngơi.<br /> B. Chạy 1000m.<br /> C. Mất nhiều máu.<br /> D. Mất nhiều nước.<br /> Câu 17: Tính trạng thu được của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau, con lai luôn giống mẹ. Tính<br /> trạng này di truyền theo quy luật<br /> A. di truyền liên kết với giới tính.<br /> B. di truyền tương tác gen.<br /> C. di truyền qua tế bào chất.<br /> D. di truyền Menđen.<br /> Câu 18: Thực chất của quy luật phân li Menđen phản ánh về<br /> A. sự phân li của các alen.<br /> B. sự phân li các tính trạng.<br /> C. sự phân li các kiểu gen.<br /> D. sự phân li các kiểu hình.<br /> Câu 19: Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính<br /> A. hỗn hợp.<br /> B. bẩm sinh.<br /> C. học được.<br /> D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.<br /> Câu 20: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?<br /> A. Giun đũa, trùng roi, tôm.<br /> B. Giun đất, giun dẹp, tôm.<br /> C. Cá, ếch, nhái, cá sấu.<br /> D. Cá, ốc, tôm, cua.<br /> Câu 21: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh, alen B quy định hạt trơn, alen b<br /> quy định hạt nhăn. Cho lai các cây thuần chủng hạt vàng, trơn với hạt xanh, nhăn thu được F1 100% hạt vàng,<br /> trơn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho các cây hạt vàng, trơn ở F2 tự thụ phấn được F3. Theo lí thuyết, các<br /> cây hạt vàng, nhăn ở F3 chiếm tỉ lệ<br /> 8<br /> 5<br /> 16<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 81<br /> 18<br /> 81<br /> 36<br /> Câu 22: Ở một loài động vật, cho lai cơ thể thuần chủng đực cánh dài với cái cánh dài (phép lai 1) thu được<br /> F1 có kiểu hình 1 đực cánh ngắn và 1 cái cánh dài. Ở phép lai 2, cho lai hai cơ thể thuần chủng đực cánh dài<br /> với cái cánh dài thu được F1 đồng loạt có kiểu hình cánh ngắn. Cho các cá thể F1 của phép lai 2 ngẫu phối thu<br /> được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 9 cánh ngắn: 7 cánh dài. Theo lí thuyết trong số cá thể đực ở F2 (của phép<br /> lai 2), tỉ lệ cá thể có kiểu hình cánh ngắn bằng<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 4<br /> 8<br /> 8<br /> Câu 23: Để thúc đẩy quá trình chín ở quả, người ta có thể tác động bằng loại hóa chất nào sau đây?<br /> A. Khí êtilen.<br /> B. Kinêtin.<br /> C. Gibêrelin.<br /> D. Axit abxixic.<br /> Câu 24: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do một gen gồm 2 alen quy định, alen A quy định quả<br /> tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài. Màu sắc quả do 2 cặp gen không alen quy định (B,d; D,d),<br /> kiểu gen có 2 loại alen trội không alen (B-D-) quy định kiểu hình quả vàng, kiểu gen có 1 trong 2 loại gen<br /> trội (B-dd; bbD-) quy định kiểu hình quả đỏ, kiểu gen đồng hợp lặn quy định kiểu hình quả tím. Cho một cây<br /> AD<br /> Bb tự thụ phấn, trao đổi chéo xảy ra ở tế bào sinh dục đực và cái là như nhau với tần số<br /> có kiểu gen<br /> ad<br /> f=0,4. Theo lí thuyết, tỉ lệ quả dài, đỏ ở F1 chiếm tỉ lệ<br /> A. 15,75%.<br /> B. 8,25%.<br /> C. 13,5%.<br /> D. 10,75%.<br /> Câu 25: Cho phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp<br /> gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình<br /> thường. 2% số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Ee không phân li trong giảm phân I, giảm phân II<br /> diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 308<br /> <br /> A. 0,2%.<br /> B. 88,2%.<br /> C. 11,8%.<br /> D. 2%.<br /> Câu 26: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5<br /> liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là<br /> A. A=T= 720; G=X= 480.<br /> B. A=T= 480; G=X= 720.<br /> C. A=T= 475; G=X= 725.<br /> D. A=T= 485; G=X= 715.<br /> Câu 27: Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh<br /> A. số con.<br /> B. sinh con trai hay con gái.<br /> C. khoảng cách sinh con.<br /> D. thời điểm sinh con.<br /> Câu 28: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một (2n-1) có thể có ở loài này là<br /> A. 21.<br /> B. 14.<br /> C. 7.<br /> D. 42.<br /> Câu 29: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa 2 gen A và B trên<br /> bản đồ di truyền là 8 cM, mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái là như nhau. Tiến hành<br /> AB<br /> Ab<br /> phép lai P: ♂<br /> ×♀<br /> thu được F1. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình (A-bb) ở F1 là<br /> ab<br /> aB<br /> A. 21,64%.<br /> B. 52,25%.<br /> C. 66,25%.<br /> D. 23,16%.<br /> Câu 30: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím. Một quần<br /> thể thực vật có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,8Aa thực hiện tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Trong số các<br /> cây hoa đỏ ở F3, tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp bằng<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 13<br /> 10<br /> 35<br /> 65<br /> Câu 31: Ở người, gen quy định đặc điểm da có 2 alen và nằm trên NST thường, alen A quy định da bình<br /> thường, alen a quy định da bạch tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường. Người chồng có bố bị<br /> bệnh bạch tạng. Người vợ có bố mẹ bình thường và em trai mắc bệnh bạch tạng. Xác suất để cặp vợ chồng<br /> này sinh ra một đứa con trai không mang alen gây bệnh bằng<br /> 1<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 9<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 32: Để tăng cường sự phát triển của cơ bắp, nhiều vận động viên thể hình đã sử dụng thuốc hỗ trợ tăng<br /> cơ (thuốc A). Sự tăng cường cơ bắp do thuốc A có thể gây ra những tác hại trầm trọng đến sức khỏe, rối loạn<br /> quá trình sinh sản... Thành phần chính của thuốc A là một loại hoocmôn, hoocmôn đó là<br /> A. ecđixơn.<br /> B. tirôxin.<br /> C. ơstrôgen.<br /> D. testostêrôn.<br /> Câu 33: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 gen không alen quy định (A,a; B,b; D,d). Kiểu gen có<br /> cả 3 loại alen trội khác nhau quy định kiểu hình hoa tím, kiểu gen chỉ có 2 loại alen trội A và B quy định kiểu<br /> hình hoa vàng, các loại kiểu gen còn lại đều quy định kiểu hình hoa trắng. Cho một cây hoa tím có kiểu gen<br /> dị hợp về 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định<br /> đúng?<br /> (1) Cho các cây hoa vàng ở F1 tự thụ phấn, F2 thu được 100% kiểu hình hoa vàng.<br /> (2) Cho các cây hoa trắng ở F1 giao phấn tự do, F2 chỉ thu được 2 loại kiểu hình hoa trắng và hoa vàng.<br /> (3) Cho các cây hoa vàng ở F1 giao phấn tự do, F2 thu được đầy đủ 3 loại kiểu hình.<br /> (4) Cho các cây hoa vàng ở F1 giao phấn với các cây hoa trắng ở F1, F2 thu được đầy đủ 3 loại kiểu hình.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 34: Cho các hoạt động sau:<br /> (1) Chọn giống cây có cường độ quang hợp cao.<br /> (2) Chọn giống cây có hệ số kinh tế cao.<br /> (3) Gieo trồng đúng mùa vụ, đúng mật độ.<br /> (4) Có các biện pháp nông sinh phù hợp với từng loại cây trồng.<br /> Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua điều chỉnh quá<br /> trình quang hợp?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 35: Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi<br /> A. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.<br /> B. nồng độ Na+ trong máu giảm.<br /> C. nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br /> D. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.<br /> Câu 36: Ở người, loại bệnh M do gen lặn (a) nằm trên NST X ở vùng không tương đồng trên Y, alen trội (A)<br /> quy định kiểu hình bình thường. Xét 1 quần thể người có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng và tần số<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 308<br /> <br /> alen A = 0,8. Một cặp vợ chồng (ở quần thể đang xét) có kiểu hình bình thường sinh được một người con trai.<br /> Khả năng người con này mắc bệnh M bằng<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> 6<br /> 8<br /> Ab<br /> Câu 37: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen<br /> thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân<br /> aB<br /> không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB<br /> lần lượt chiếm tỉ lệ là<br /> A. 40% và 10%.<br /> B. 20% và 30%.<br /> C. 10% và 40%.<br /> D. 5% và 45%.<br /> Câu 38: Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng?<br /> A. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ.<br /> B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br /> C. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.<br /> D. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.<br /> Câu 39: Trong các quần thể sau, quần thể nào có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?<br /> (1) 100% Aa.<br /> (2) 100% aa.<br /> (3) 100% AA.<br /> (4) 50% AA : 50% aa.<br /> (5) 4% AA : 32% Aa : 64% aa.<br /> (6) 9%AA : 18%Aa : 73% aa.<br /> A. (1), (4), (6).<br /> B. (1), (2), (3), (5).<br /> C. (2), (3), (5).<br /> D. (1), (2), (3), (4), (5).<br /> Câu 40: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng nằm trên NST<br /> X ở vùng không tương đồng trên Y. Alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen<br /> nằm trên NST thường. Cho bố mẹ thuần chủng ruồi cái mắt đỏ, thân đen lai với ruồi đực mắt trắng, thân xám<br /> thu được F1. Cho F1 ngẫu phối thu được F2, cho F2 ngẫu phối thu được F3. Trong số ruồi đực ở F3, ruồi mắt<br /> đỏ, thân đen chiếm tỉ lệ<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> 16<br /> 32<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 308<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2