SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
Mã đề: 113<br />
<br />
Câu 1: Cường độ dòng điện được đo bằng<br />
A. oát kế.<br />
B. ampe kế.<br />
C. lực kế.<br />
D. nhiệt kế.<br />
Câu 2: Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn khi<br />
A. dòng điện có giá trị lớn.<br />
B. dòng điện có giá trị nhỏ.<br />
C. dòng điện không đổi.<br />
D. dòng điện tăng nhanh.<br />
Câu 3: Mắt cận thị khi không điều tiết có<br />
A. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.<br />
B. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.<br />
C. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.<br />
D. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.<br />
Câu 4: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?<br />
A. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.<br />
B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.<br />
C. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.<br />
D. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.<br />
Câu 5: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu-lông khi đặt điện tích trong chân không?<br />
q .q<br />
q .q<br />
q .q<br />
q .q<br />
A. F k . 1 2 2 .<br />
B. F k . 1 2 .<br />
C. F k . 1 2 .<br />
D. F k . 1 2 2 .<br />
r<br />
r<br />
r<br />
r<br />
Câu 6: Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua<br />
A. luôn bằng 0.<br />
B. tỷ lệ với chiều dài ống dây.<br />
C. tỷ lệ với tiết diện ống dây.<br />
D. là đều.<br />
Câu 7: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết<br />
A. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.<br />
B. công suất điện gia đình sử dụng.<br />
C. điện năng gia đình sử dụng.<br />
D. thời gian sử dụng điện của gia đình.<br />
Câu 8: Dòng điện i 2 2 cos100 t ( A) có giá trị hiệu dụng bằng<br />
A. 2 A.<br />
B. 2 A.<br />
C. 2 2 A.<br />
D. 1A.<br />
Câu 9: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất nhỏ<br />
hơn thì<br />
A. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.<br />
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.<br />
C. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.<br />
D. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o.<br />
Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.<br />
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.<br />
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.<br />
Câu 11: Hạt tải điện trong kim loại là<br />
A. êlectron.<br />
B. ion dương và ion âm.<br />
C. êlectron, ion dương và ion âm.<br />
D. êlectron và ion dương.<br />
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ<br />
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ<br />
A. giảm 4 lần.<br />
B. tăng 2 lần.<br />
C. tăng 4 lần.<br />
D. giảm 2 lần.<br />
Câu 13: Các họa âm có<br />
A. biên độ và pha ban đầu khác nhau.<br />
B. biên độ khác nhau.<br />
C. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.<br />
D. tần số khác nhau.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 113<br />
<br />
Câu 14: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π)cm. Biên độ dao động của vật là<br />
A. 10cm.<br />
B. 2,5cm.<br />
C. 5cm.<br />
D. 0,5cm.<br />
Câu 15: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ<br />
thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu<br />
đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong<br />
đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch<br />
<br />
A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.<br />
B. chỉ có tụ điện C.<br />
C. chỉ có cuộn cảm thuần L.<br />
D. chỉ có điện trở thuần R.<br />
Câu 16: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong<br />
A. giảm xóc ô tô, xe máy.<br />
B. máy đầm nền.<br />
C. con lắc đồng hồ.<br />
D. con lắc vật lý.<br />
Câu 17: Trong điôt bán dẫn có<br />
A. bốn lớp chuyển tiếp p - n.<br />
B. hai lớp chuyển tiếp p - n.<br />
C. ba lớp chuyển tiếp p - n.<br />
D. một lớp chuyển tiếp p - n.<br />
Câu 18: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức<br />
đúng là<br />
<br />
f<br />
A. v f .<br />
B. v .<br />
C. v .<br />
D. v 2f .<br />
f<br />
<br />
Câu 19: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một<br />
khoảng<br />
A. bằng f.<br />
B. lớn hơn 2f.<br />
C. giữa f và 2f.<br />
D. nhỏ hơn hoặc bằng f.<br />
Câu 20: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng<br />
A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br />
B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.<br />
C. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.<br />
D. cùng biên độ, bước sóng, pha ban đầu.<br />
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con<br />
lắc là 119 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01(s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia<br />
tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là<br />
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).<br />
Câu 22: Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn để quan sát Hỏa tinh. Để quan sát ở trạng thái không<br />
điều tiết người này cần điều chỉnh để khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 1m và số bội giác lúc này là 19.<br />
Tiêu cự của vật kính là<br />
A. 15cm.<br />
B. 5cm.<br />
C. 95cm.<br />
D. 105cm.<br />
Câu 23: Hai điện tích điểm q1= - 9μC, q2=4μC đặt lần lượt tại A, B. Có thể tìm thấy vị trí của điểm M mà tại đó<br />
điện trường tổng hợp bằng không trên<br />
A. đoạn thẳng AB.<br />
B. đường thẳng AB, ngoài đoạn thẳng AB về phía A.<br />
C. đường trung trực của AB.<br />
D. đường thẳng AB, ngoài đoạn thẳng AB về phía B.<br />
Câu 24: Điện phân dung dịch muối của một kim loại với anốt là kim loại đó trong 32 phút 10 giây thì thu được<br />
2,16g kim loại đó bám vào catốt. Biết cường độ dòng điện qua bình điện phân là 1A và kim loại có hóa trị I,<br />
kim loại này là<br />
A. Fe.<br />
B. Al.<br />
C. Ag.<br />
D. Cu.<br />
Câu 25: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính.<br />
Dịch chuyển vật dọc theo trục chính thấy có hai vị trí của vật cách nhau khoảng a đều cho ảnh cao gấp 5 lần<br />
vật. Giá trị của a là<br />
A. 4cm.<br />
B. 2cm.<br />
C. 6cm.<br />
D. 5cm.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 113<br />
<br />
Câu 26: Con lắc lò xo nằm ngang với lò xo có độ cứng k=12,5N/m, vật nặng khối lượng m=50g. Hệ số ma sát<br />
giữa vật và mặt phẳng ngang là µ. Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi buông nhẹ. Sau<br />
<br />
4<br />
s kể từ lúc vật bắt<br />
15<br />
<br />
đầu dao động, vật qua vị trí lò xo dãn 4,5cm lần thứ hai. Lấy π2=10. Hệ số ma sát µ là<br />
A. 0,15.<br />
B. 0,2.<br />
C. 0,1.<br />
D. 0,25.<br />
Câu 27: Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E=24V; r=1,5Ω được dùng để thắp sáng 24 bóng đèn<br />
với thông số định mức 3V–3W. Các đèn sáng bình thường khi được mắc thành<br />
A. 6 dãy, mỗi dãy 4 đèn.<br />
B. 3 dãy, mỗi dãy 8 đèn.<br />
C. 8 dãy, mỗi dãy 3 đèn.<br />
D. 4 dãy, mỗi dãy 6 đèn.<br />
Câu 28: Một nguồn điện mắc với mạch ngoài là một biến trở tạo thành một mạch kín. Điều chỉnh để giá trị của<br />
biến trở là R1=14Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là U1=28V, điều chỉnh để giá trị của biến trở<br />
là R2=29Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là U2=29V. Suất điện động của nguồn điện có giá trị là<br />
A. 36V.<br />
B. 20V.<br />
C. 24V.<br />
D. 30V.<br />
Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.<br />
M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng<br />
2<br />
không đổi, tần số góc <br />
. Khi điện áp giữa A và M là 30V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là<br />
LC<br />
A. -90V.<br />
B. 90V.<br />
C. 120V.<br />
D. -120V.<br />
Câu 30: Ba điện tích q1, q2, q3 đặt tại 3 đỉnh A, B, C của hình chữ nhật ABCD cạnh AD=3cm, AB=4cm, điện<br />
tích q2= -12,5.10-8C. Điện trường tổng hợp tại đỉnh D bằng không. Tính q1 và q3.<br />
A. q1 = - 5,7.10-8C; q3 = - 3,4.10-8C.<br />
B. q1 = 5,7.10-8C; q3 = 3,4.10-8C.<br />
-8<br />
-8<br />
C. q1 = 2,7.10 C; q3 = 6,4.10 C.<br />
D. q1 = - 2,7.10-8C; q3 = - 6,4.10-8C.<br />
1<br />
L H,<br />
tụ điện<br />
Câu 31: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R 100 , cuộn dây thuần cảm<br />
<br />
<br />
104<br />
u 200 2cos(100t )(V)<br />
F<br />
2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp<br />
2<br />
. Biểu thức của điện áp hai đầu<br />
cuộn dây là<br />
<br />
3<br />
u L 200cos(100t )(V).<br />
u L 100cos(100t )(V).<br />
4<br />
4<br />
A.<br />
B.<br />
<br />
3<br />
u L 100cos(100t )(V).<br />
u L 200cos(100t )(V)<br />
4<br />
4<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
Câu 32: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ<br />
truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn<br />
dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là<br />
A. 17,96cm.<br />
B. 19,84cm.<br />
C. 19,75cm.<br />
D. 16,67cm.<br />
Câu 33: Một sợi dây căng ngang với đầu B cố định, đầu A<br />
nối với nguồn sóng thì trên dây có sóng dừng. Ở thời điểm t1<br />
hình dạng sợi dây là đường đứt nét, ở thời điểm t2 hình dạng<br />
sợi dây là đường liền nét (hình vẽ). Biên độ của bụng sóng là<br />
6cm và khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần sợi dây có hình<br />
1<br />
dạng như đường liền nét là<br />
s . Tính tốc độ dao động của<br />
15<br />
điểm M ở thời điểm t2?<br />
C<br />
<br />
A. 30 3 cm / s.<br />
<br />
B. 15 2 cm / s.<br />
<br />
C. 15 3 cm / s.<br />
<br />
D. 30 2 cm / s.<br />
<br />
Câu 34: Chiếu ánh sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n= 3 . Tính góc tới, biết góc tạo bởi tia tới<br />
và tia khúc xạ là 300.<br />
A. 600.<br />
B. 250.<br />
C. 450.<br />
D. 300.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 113<br />
<br />
Câu 35: Đặt hai khung dây dẫn kín thuộc cùng một mặt phẳng trong một từ trường biến thiên đều theo thời<br />
gian. Diện tích của khung dây hai bằng một nửa diện tích của khung dây một. Suất điện động cảm ứng trong<br />
khung dây một là 1V. Suất điện động cảm ứng trong khung dây hai là<br />
A. 2V.<br />
B. 0,5V.<br />
C. 0,25V.<br />
D. 4V.<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kỳ, thời gian lực<br />
5T<br />
kéo về cùng chiều với lực đàn hồi tác dụng lên vật là<br />
. Biết dao động được kích thích bằng cách kéo vật<br />
6<br />
xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ. Tính từ khi vật bắt đầu dao động thì khoảng thời gian từ khi<br />
lực kéo về đổi chiều lần thứ 2017 đến khi lực đàn hồi đổi chiều lần thứ 2018 là<br />
<br />
1<br />
s . Lấy g=π2(m/s2). Tốc độ của<br />
6<br />
<br />
vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?<br />
A. 110cm/s.<br />
B. 111cm/s.<br />
C. 109cm/s.<br />
D. 108cm/s.<br />
<br />
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình x1 8cos(5t )(cm). Khoảng thời gian mà vận tốc và<br />
6<br />
gia tốc của vật cùng nhận giá trị dương trong một chu kì là<br />
A. 0,15s.<br />
B. 0,2s.<br />
C. 0,1s.<br />
D. 0,25s.<br />
Câu 38: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng<br />
điện cùng chiều có cùng cường độ I1=I2=2A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5cm là<br />
A. 12,8.10-6T.<br />
B. 16.10-6T.<br />
C. 9,6.10-6T.<br />
D. 8.10-6T.<br />
Câu 39: Một vật tham gia đồng thời hai dao động<br />
điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình vẽ là đồ<br />
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian<br />
của hai dao động thành phần. Biên độ của dao động<br />
tổng hợp là<br />
<br />
A. 6 2cm.<br />
B. 6cm.<br />
C. 3 3cm.<br />
D. 6 3cm.<br />
Câu 40: Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát<br />
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm thì mức cường độ âm tại M là 70dB, tại N là<br />
50dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại N khi đó là<br />
A. 51,215dB.<br />
B. 50,915dB.<br />
C. 60,915dB.<br />
D. 61,215dB.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 113<br />
<br />