- 2018<br />
–<br />
<br />
ã đề 4<br />
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô - Mĩ ở châu Âu là sự ra đời và<br />
tồn tại<br />
A. khối quân sự NATO.<br />
B. kế hoạch Mácsan.<br />
C. tổ chức Hiệp ước Vácsava.<br />
D. hai nhà nước trên lãnh thổ Đức.<br />
Câu 2: Sau cuộc vận động ngoại giao của Quốc vương N. Xihanúc (9 - 11 - 1953) ở Campuchia, chính<br />
phủ Pháp đã<br />
A. công nhận độc lập hoàn toàn cho Campuchia và rút quân về nước.<br />
B. trao quyền tự trị cho Campuchia, nhưng vẫn đóng quân tại nước này.<br />
C. kí hiệp ước trao trả độc lập cho Campuchia, nhưng vẫn đóng quân tại nước này.<br />
D. kí hiệp ước trao trả độc lập cho Campuchia và rút quân về nước.<br />
Câu 3: Chính sách nhượng bộ của Anh, Pháp tại Hội nghị Muy-ních (9 - 1938) tác động thế nào đến sự<br />
bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?<br />
A. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa phát xít đẩy mạnh xâm lược.<br />
B. Hạn chế quá trình dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai.<br />
C. Đè bẹp âm mưu mở rộng chiến tranh của phát xít.<br />
D. Đem lại tình thế hòa bình ở châu Âu.<br />
Câu 4: Chính sách khai thác lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) trong công nghiệp chú<br />
trọng vào ngành<br />
A. công nghiệp chế biến.<br />
B. khai thác mỏ.<br />
C. công nghiệp nhẹ.<br />
D. công nghiệp nặng.<br />
Câu 5: Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là<br />
A. dân chủ tư sản kiểu cũ.<br />
B. cách mạng vô sản.<br />
C. dân chủ tư sản kiểu mới.<br />
D. cách mạng tư sản triệt để.<br />
Câu 6: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, thế giới dần chuyển sang xu thế nào?<br />
A. Hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển.<br />
B. Hòa hoãn, cạnh trạnh và tránh mọi xung đột.<br />
C. Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết.<br />
D. Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối đầu.<br />
Câu 7: Trong 20 năm đầu (1885 - 1905) Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp nào chống thực<br />
dân ở Ấn Độ?<br />
A. Thương lượng.<br />
B. Bạo lực.<br />
C. Đấu tranh chính trị. D. Ôn hòa.<br />
Câu 8: Nhân dân Liên Xô hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946 - 1950) dựa vào<br />
A. những tiến bộ khoa học kĩ thuật.<br />
B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu.<br />
C. tinh thần tự lực, tự cường.<br />
D. nguồn tài nguyên phong phú.<br />
Câu 9: Sự kiện đánh dấu chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn là<br />
A. vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị (30 - 8 - 1945 ).<br />
B. Nhật vào Đông Dương, thành lập chính phủ Trần Trọng Kim.<br />
C. Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở miền Nam.<br />
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn độc lập” (2 - 9 - 1945).<br />
Câu 10: Khẩu hiệu nào dưới đây thuộc cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 1945)?<br />
A. Chống phong kiến, chống đế quốc.<br />
B. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.<br />
C. Giảm tô, giảm thuế.<br />
D. Chia ruộng đất cho nhân dân.<br />
Câu 11: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật là<br />
A. quân phiệt hiếu chiến.<br />
B. thực dân.<br />
C. cho vay nặng lãi.<br />
D. phong kiến quân phiệt.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 412<br />
<br />
Câu 12: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là do<br />
mâu thuẫn giữa<br />
A. nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.<br />
B. phe Hiệp ước với phe Liên minh.<br />
C. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.<br />
D. các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.<br />
Câu 13: Thực dân Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì (1867) là do nguyên nhân cơ bản nào?<br />
A. Nhà Thanh giúp Pháp ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta.<br />
B. Lực lượng quân Pháp mạnh, trang bị vũ khí hiện đại.<br />
C. Nhà Nguyễn bạc nhược, mang nặng tư tưởng cầu hòa.<br />
D. Phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân không quyết liệt.<br />
Câu 14: Hiến pháp năm 1889 quy định thể chế chính trị của Nhật Bản là<br />
A. cộng hòa.<br />
B. Liên bang.<br />
C. quân chủ chuyên chế.<br />
D. quân chủ lập hiến.<br />
Câu 15: Nguyễn Ái Quốc triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (1 - 1930) với cương vị là<br />
A. nhà trí thức yêu nước.<br />
B. người đứng đầu một tổ chức cộng sản.<br />
C. người đứng đầu một Đảng cộng sản.<br />
D. phái viên của Quốc tế Cộng sản.<br />
Câu 16: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô và Mĩ chuyển từ quan hệ đồng minh sang<br />
A. cạnh tranh với nhau về kinh tế.<br />
B. hợp tác với nhau về mọi mặt.<br />
C. cạnh tranh với nhau về quân sự.<br />
D. thế đối đầu và đi tới chiến tranh lạnh.<br />
Câu 17: Sau khi bị thất bại trong kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Gia Định năm 1859, thực dân<br />
Pháp chuyển sang kế hoạch nào?<br />
A. “Chinh phục từng gói nhỏ”.<br />
B. “Đánh lâu dài”.<br />
C. “Chinh phục từng địa phương”.<br />
D. “Đánh chắc, tiến chắc”.<br />
Câu 18: Đâu không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?<br />
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.<br />
B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau.<br />
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.<br />
D. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.<br />
Câu 19: Khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp - Nhật” thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” nêu ra trong<br />
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11 - 1939).<br />
B. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng tại Pác Bó (19 - 5 - 1941).<br />
C. chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945).<br />
D. Đại hội quốc dân Tân Trào (tháng 8 - 1945).<br />
Câu 20: Trật tự thế giới mới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất được gọi là<br />
A. trật tự đa cực.<br />
B. hệ thống Vecxai - Oasinhtơn.<br />
C. trật tự hai cực Ianta.<br />
D. trật tự một cực.<br />
Câu 21: Hình thức và phương pháp của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là<br />
A. khởi nghĩa từ đô thị rồi lan ra các vùng nông thôn, đấu tranh chính trị là chủ yếu.<br />
B. cuộc cách mạng bạo lực, kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.<br />
C. khởi nghĩa từ nông thôn tiến vào thành thị, đấu tranh vũ trang là chủ yếu.<br />
D. cách mạng hòa bình, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.<br />
Câu 22: Sự chuyển biến về tính chất xã hội Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất so với<br />
trước là từ xã hội phong kiến sang xã hội<br />
A. thuộc địa nửa phong kiến.<br />
B. thuộc địa, phong kiến.<br />
C. tư bản chủ nghĩa.<br />
D. nửa thuộc địa nửa phong kiến.<br />
Câu 23: C í sá<br />
ế ớ của Lê-nin (3 - 1921) được Đảng ta vận dụng sáng tạo trong công cuộc<br />
đổi mới ở Việt Nam như thế nào?<br />
A. Mở rộng kinh tế đối ngoại, đón nhận đầu tư khoa học kĩ thuật.<br />
B. Chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang nền kinh tế thị trường, có sự kiểm soát của nhà nước.<br />
C. Đổi mới toàn diện đồng bộ từ kinh tế và chính trị, đến tổ chức, tư tưởng, văn hóa.<br />
D. Bãi bỏ trưng thu lương thực thừa, tập trung khôi phục công nghiệp nặng.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 412<br />
<br />
Câu 24: Từ cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít (1939 - 1945), nhân loại có thể rút ra bài học gì để<br />
bảo vệ hòa bình thế giới?<br />
A. Đoàn kết, đấu tranh chống các thế lực hiếu chiến, cực đoan.<br />
B. Tập trung phát triển kinh tế, hợp tác cùng có lợi giữa các nước.<br />
C. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị giữa các quốc gia.<br />
D. Đoàn kết các nước trong một tổ chức quốc tế vì lợi ích chung.<br />
Câu 25: Lý do Mĩ quyết định tham gia vào Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?<br />
A. Mĩ lo sợ nạn tuyệt chủng của chủ nghĩa phát xít.<br />
B. Chiến tranh gần kết thúc và Mĩ muốn vào chia lợi nhuận.<br />
C. Anh, Pháp cầu cứu quân Mĩ.<br />
D. Nhật tấn công Mĩ tại Trân Châu cảng.<br />
Câu 26: “Nếu<br />
ả quyế ượ vấ<br />
dâ ộ<br />
ả<br />
ò ượ ộ ậ ự d<br />
dâ ộ<br />
ì ẳ<br />
ữ<br />
quố<br />
dâ ộ ò<br />
ịu ã ế<br />
ự âu<br />
quy ợ ủ ạ<br />
ộ ậ<br />
ấ ế vạ ă s u ũ<br />
ò ạ ượ ”.<br />
Đoạn văn trên được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong<br />
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5 - 1941).<br />
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.<br />
C. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11 - 1939).<br />
D. Thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.<br />
Câu 27: Cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công nhanh chóng và ít đổ máu là do<br />
A. có quá trình chuẩn bị suốt 15 năm của Đảng qua các phong trào cách mạng.<br />
B. Đảng có sự chuẩn bị chu đáo và chớp đúng thời cơ.<br />
C. Đảng có sự chuẩn bị chu đáo và các tầng lớp trung gian ngả hẳn về phía cách mạng.<br />
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.<br />
Câu 28: Để thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới, Mĩ lo ngại nhất điều gì?<br />
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.<br />
B. Sự vươn lên của Nhật Bản, Tây Âu.<br />
C. Sự thành công của cách mạng Trung Quốc.<br />
D. Liên Xô xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.<br />
Câu 29: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu liên kết kinh tế với nhau nhằm<br />
A. thành lập Nhà nước chung châu Âu.<br />
B. khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế.<br />
C. thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.<br />
D. cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.<br />
Câu 30: Hạn chế trong chủ trương, đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh là<br />
A. cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh.<br />
B. chủ trương đấu tranh bằng phương pháp bạo động.<br />
C. chỉ theo tư tưởng cải cách, chống tư tưởng bạo động.<br />
D. cứu nước bằng biện pháp cải cách như nâng cao dân trí, dân quyền.<br />
Câu 31: Đặc điểm mang tính khách quan quyết định sứ mệnh lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân<br />
Việt Nam là<br />
A. có quan hệ gắn bó tự nhiên với nông dân.<br />
B. sống tập trung ở các nhà máy, xí nghiệp, đồn điền.<br />
C. có ý thức tổ chức kỉ luật cao.<br />
D. đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.<br />
Câu 32: Thách thức to lớn của Việt Nam khi phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hoá là<br />
A. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.<br />
B. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.<br />
C. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.<br />
D. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.<br />
Câu 33: Giai cấp công nhân Việt Nam hình thành trên cơ sở nền kinh tế nào?<br />
A. Thuộc địa nửa phong kiến.<br />
B. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa mới.<br />
C. Công nghiệp thuộc địa mới hình thành.<br />
D. Thuộc địa phát triển.<br />
Câu 34: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm năm nước sáng lập<br />
ASEAN sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 412<br />
<br />
A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.<br />
B. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.<br />
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.<br />
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.<br />
Câu 35: Từ cuộc Duy tân Minh Trị của Nhật Bản, Việt Nam có thể áp dụng chính sách nào trong thời kì<br />
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?<br />
A. Cải cách giáo dục.<br />
B. Tăng cường sức mạnh quân sự.<br />
C. Cải cách kinh tế.<br />
D. Ổn định chính trị.<br />
Câu 36: Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai (5 - 1883) thể hiện điều gì trong cuộc kháng chiến chống Pháp<br />
của nhân dân ta?<br />
A. Sự suy yếu, bị động của thực dân Pháp.<br />
B. Ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của quân dân ta.<br />
C. Sự đoàn kết của triều đình và nhân dân.<br />
D. Sự nhu nhược của triều đình phong kiến.<br />
Câu 37: Yếu tố quyết định dẫn tới sự thành công của Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản năm 1930 là<br />
A. các tổ chức cùng chung lí tưởng, mục tiêu cách mạng.<br />
B. vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc.<br />
C. sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản.<br />
D. các tổ chức không muốn chia rẽ, tranh giành ảnh hưởng.<br />
Câu 38: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) là gì?<br />
A. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước tư bản ngày càng bị thu hẹp.<br />
B. Sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận dẫn đến cung vượt quá cầu.<br />
C. Các nước tư bản đẩy lùi được phong trào cách mạng của quần chúng.<br />
D. Các nước tư bản không quản lí, điều tiết nền sản xuất một cách hợp lí.<br />
Câu 39: Điểm khác trong quá trình đi lên chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản sau cuộc Duy tân Minh Trị so<br />
với các nước đế quốc khác là gì?<br />
A. Phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa.<br />
B. Đẩy mạnh quá trình xâm lược bành trướng thuộc địa.<br />
C. Chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh quân sự.<br />
D. Sự ra đời và lũng đoạn của các công ti độc quyền đối với kinh tế, chính trị .<br />
Câu 40: Việt Nam là Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc nhiệm kì 2008 2009 có ý nghĩa<br />
A. góp phần thúc đẩy việc nhanh chóng ký kết các hiệp định thương mại của nước ta.<br />
B. nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.<br />
C. tạo cơ hội để Việt Nam hòa nhập với cộng đồng quốc tế.<br />
D. nâng cao hiệu quả hợp tác kinh tế, chính trị của Việt Nam với các nước.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 412<br />
<br />