intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 314

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 314.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 314

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 314<br /> Câu 1: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?<br /> A. Chuỳ xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.<br /> B. Khe xináp → Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Màng sau xináp.<br /> C. Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.<br /> D. Màng sau xináp → Khe xináp → Chuỳ xináp → Màng trước xináp.<br /> Câu 2: Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (1) Huyết áp tâm thu đạt được ứng với lúc tim co, huyết áp tâm trương đạt được ứng với lúc tim dãn.<br /> (2) Ở đa số động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.<br /> (3) Khi tim đập nhanh và mạch co thì huyết áp tăng, khi tim đập chậm và mạch dãn thì huyết áp giảm.<br /> (4) Trình tự hoạt động của một chu kì tim là pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung.<br /> (5) Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch.<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 3: Khi nói về ưu điểm của hình thức sinh sản vô tính ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.<br /> B. Tạo ra các cá thể có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi của điều kiện môi trường.<br /> C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động.<br /> D. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản bình thường.<br /> Câu 4: Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua<br /> A. hệ thống ống khí.<br /> B. da.<br /> C. phổi.<br /> D. da và phổi.<br /> Câu 5: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế<br /> A. thụ động và thẩm thấu.<br /> B. thụ động và chủ động.<br /> C. thẩm thấu.<br /> D. chủ động.<br /> Câu 6: Cho các thành tựu sau:<br /> (1) Tạo giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt.<br /> (2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.<br /> (3) Tạo giống bông có gen kháng sâu hại.<br /> (4) Tạo cừu có khả năng sản sinh prôtêin người trong sữa.<br /> Có bao nhiêu thành tựu tạo giống nhờ công nghệ gen?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 7: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng hạt<br /> xanh. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 hạt vàng: 1 hạt xanh?<br /> A. AA x Aa.<br /> B. Aa x Aa.<br /> C. AA x aa.<br /> D. Aa x aa.<br /> Câu 8: Khi nói về hô hấp sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4.<br /> B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.<br /> C. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.<br /> D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.<br /> Câu 9: Tập tính nào sau đây là tập tính bẩm sinh?<br /> A. Học sinh giải được bài tập toán.<br /> B. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.<br /> C. Người đi đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại.<br /> D. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường được cho ăn.<br /> Câu 10: Khi nói về quá trình hình thành hạt, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Noãn đã thụ tinh phát triển thành hạt.<br /> B. Hạt của cây Một lá mầm không có nội nhũ.<br /> C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.<br /> D. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 314<br /> <br /> Câu 11: Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu qua<br /> A. khí khổng.<br /> B. lớp cutin.<br /> C. không bào.<br /> D. tế bào mô giậu.<br /> Câu 12: Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là<br /> A. bộ máy Gôngi.<br /> B. ti thể.<br /> C. ribôxôm.<br /> D. lục lạp.<br /> Câu 13: Đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là<br /> A. không phân chia đều cho các tế bào con.<br /> B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.<br /> C. luôn tồn tại thành từng cặp alen.<br /> D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.<br /> Câu 14: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là<br /> A. miệng → ruột non → dạ dày → thực quản → ruột già → hậu môn.<br /> B. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.<br /> C. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.<br /> D. miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn.<br /> Câu 15: Hai loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là<br /> A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.<br /> B. enzim tháo xoắn và restrictaza.<br /> C. ADN pôlimeraza và ligaza.<br /> D. restrictaza và ligaza.<br /> Câu 16: Nhân tố ngoại cảnh có ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật là<br /> A. thức ăn.<br /> B. ánh sáng.<br /> C. nhiệt độ.<br /> D. độ ẩm.<br /> Câu 17: Một trong những đặc điểm của tập tính bẩm sinh là<br /> A. không đặc trưng cho loài.<br /> B. được di truyền từ bố mẹ.<br /> C. không bền vững và có thể thay đổi.<br /> D. được hình thành trong quá trình sống của cá thể.<br /> Câu 18: Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân của tế bào.<br /> B. Quá trình phiên mã diễn ra tại chất nền của ti thể.<br /> C. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.<br /> D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.<br /> Câu 19: Có bao nhiêu ví dụ sau đây nói về thường biến?<br /> (1) Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.<br /> (2) Cây bàng rụng lá về mùa đông, đến mùa xuân lại đâm chồi nảy lộc.<br /> (3) Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.<br /> (4) Một số loài thú ở xứ lạnh có bộ lông dày, màu trắng vào mùa đông; mùa hè có bộ lông thưa, màu vàng<br /> hoặc xám.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 20: Ở thực vật, hình thức sinh sản bằng bào tử có ở ngành<br /> A. Quyết, Hạt kín.<br /> B. Rêu, Quyết.<br /> C. Quyết, Hạt trần.<br /> D. Rêu, Hạt trần.<br /> Câu 21: Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì<br /> A. nhu cầu nước cao.<br /> B. không có hô hấp sáng.<br /> C. điểm bù CO2 cao.<br /> D. điểm bão hòa ánh sáng thấp.<br /> Câu 22: Êtilen có vai trò<br /> A. giữ cho quả tươi lâu.<br /> B. giúp cây sinh trưởng nhanh.<br /> C. thúc quả nhanh chín.<br /> D. giúp cây ra hoa sớm.<br /> Câu 23: Ở một loài thực vật, kiểu gen (A-B-) quy định hoa đỏ; (A-bb), (aaB-) và (aabb) quy định hoa trắng.<br /> Cho phép lai P: ♂AAaaBb x ♀AaBb. Biết rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí<br /> thuyết, kết quả nào phù hợp với phép trên?<br /> A. Tỉ lệ giao tử đực của P là 4: 4: 2: 2: 1: 1.<br /> B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 25 đỏ: 11 trắng.<br /> C. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 10: 10: 5: 5: 5: 5: 2: 2: 1: 1: 1: 1.<br /> D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 33 đỏ: 13 trắng.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 314<br /> <br /> Câu 24: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong quần thể người đã<br /> cân bằng, tỉ lệ người dị hợp Aa trong số người bình thường là 1%. Xác suất để một cặp vợ chồng đều bình<br /> thường sinh 1 đứa con trai bạch tạng là<br /> A. 0,00125%.<br /> B. 25%.<br /> C. 12,5%.<br /> D. 0,0025%.<br /> Câu 25: Cho 1 quần thể thực vật có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp tỉ lệ<br /> cá thể mang kiểu gen đồng hợp bằng<br /> A. 50%.<br /> B. 93,75%.<br /> C. 46,875%.<br /> D. 6,25%.<br /> Câu 26: Cho phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp<br /> gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình<br /> thường. 2% số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Ee không phân li trong giảm phân I, giảm phân II<br /> diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ<br /> A. 0,2%.<br /> B. 2%.<br /> C. 11,8%.<br /> D. 88,2%.<br /> Ab<br /> Câu 27: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen<br /> thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân<br /> aB<br /> không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB<br /> lần lượt chiếm tỉ lệ là<br /> A. 10% và 40%.<br /> B. 5% và 45%.<br /> C. 20% và 30%.<br /> D. 40% và 10%.<br /> AB<br /> Ab<br /> Ab<br /> Câu 28: Cho phép lai<br /> x<br /> , tính theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen<br /> chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết<br /> aB<br /> Ab<br /> ab<br /> không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số 20%.<br /> A. 10%.<br /> B. 40%.<br /> C. 16%.<br /> D. 4%.<br /> Câu 29: Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng?<br /> A. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ.<br /> B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br /> C. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.<br /> D. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.<br /> Câu 30: Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh<br /> A. số con.<br /> B. thời điểm sinh con.<br /> C. khoảng cách sinh con.<br /> D. sinh con trai hay con gái.<br /> Câu 31: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là<br /> A. cơ bắp kém phát triển.<br /> B. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.<br /> C. chịu lạnh kém, chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.<br /> D. các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp kém phát triển.<br /> Câu 32: Quần thể nào dưới đây có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?<br /> QT 1: 1AA;<br /> QT 2: 0,5AA : 0,5Aa;<br /> QT 3: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa;<br /> QT 4: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.<br /> A. 2,3 và 4.<br /> B. 1 và 3.<br /> C. 1 và 2.<br /> D. 1 và 4.<br /> Câu 33: Trong cơ chế duy trì ổn định pH của máu, ý nào dưới đây không đúng?<br /> A. Hệ đệm trong máu lấy đi H+.<br /> B. Thận thải H+ và HCO3-.<br /> C. Phổi hấp thu O2.<br /> D. Phổi thải CO2.<br /> Câu 34: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người:<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 314<br /> <br /> Trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng?<br /> (1) Bệnh này do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y quy định.<br /> (2) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra 1 con gái, bị bệnh là 12,5%.<br /> (3) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra 1 con gái bị bệnh và 1 con trai bị bệnh là 1,5625%.<br /> (4) Trong phả hệ xác định được ít nhất 10 người có kiểu gen chắc chắn.<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Ab<br /> Câu 35: Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen<br /> Dd thực hiện quá trình giảm phân. Ở giảm phân I, cả hai<br /> aB<br /> cặp NST giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa alen A và alen a. Ở giảm phân II, cặp NST mang gen<br /> D, d không phân li ở cả 2 tế bào, cặp NST còn lại giảm phân bình thường. Kết thúc quá trình giảm phân, giao<br /> tử nào sau đây có thể được tạo ra?<br /> A. ABDD, aB, ab, Abdd.<br /> B. AB, aB, abDD, Abdd.<br /> C. ABD, aB, ab, Abd.<br /> D. ABdd, aBDD, ab, Ab.<br /> Câu 36: Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong tổng số các gen con<br /> có chứa 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là:<br /> A. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X.<br /> B. Thay một cặp G- X bằng một cặp A-T.<br /> C. Thêm một cặp G-X.<br /> D. Thêm một cặp A-T.<br /> Câu 37: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng nằm trên NST<br /> X ở vùng không tương đồng trên Y. Alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen<br /> nằm trên NST thường. Lai cặp bố mẹ thuần chủng ruồi cái mắt đỏ, thân đen với ruồi đực mắt trắng, thân xám<br /> thu được F1. Cho F1 ngẫu phối thu được F2, cho F2 ngẫu phối thu được F3. Trong số ruồi đực ở F3, ruồi đực<br /> mắt đỏ, thân đen chiếm tỉ lệ<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 32<br /> B. 2<br /> C. 16<br /> D. 4<br /> Câu 38: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen không alen (A, a; B, b) cùng quy định màu sắc hoa,<br /> kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A cho kiểu<br /> hình hoa vàng, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1<br /> gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường.<br /> Theo lí thuyết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên?<br /> (1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.<br /> (2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.<br /> (3) F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.<br /> (4) Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25%.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 39: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen<br /> Ab D d<br /> Ab d<br /> X E Xe x<br /> X E Y, tính theo lý<br /> giữa A và B là 20%, giữa D và E không có hoán vị gen. Xét phép lai<br /> aB<br /> ab<br /> thuyết, các cá thể con có mang kiểu hình A- B- X Ed X ed chiếm tỉ lệ<br /> A. 18,25%.<br /> B. 12,5%.<br /> C. 7,5%.<br /> D. 22,5%.<br /> Câu 40: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen A quy định hoa đỏ<br /> trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen B, b và D, d quy<br /> định. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp về cả ba cặp gen (cây M) lai với cây đồng hợp lặn về cả ba cặp gen<br /> trên, thu được đời con gồm: 140 cây thân cao, hoa đỏ; 360 cây thân cao, hoa trắng; 640 cây thân thấp, hoa<br /> trắng; 860 cây thân thấp, hoa đỏ. Kiểu gen của cây M là<br /> AB<br /> Ab<br /> Bd<br /> Dd.<br /> Dd.<br /> C. AaBbDd.<br /> .<br /> D. Aa<br /> ab<br /> aB<br /> bD<br /> A.<br /> B.<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 314<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2