SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Mã đề: 317<br />
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thường biến?<br />
A. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.<br />
B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.<br />
C. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.<br />
D. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.<br />
Câu 2: Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính<br />
A. học được.<br />
B. hỗn hợp.<br />
C. bẩm sinh.<br />
D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.<br />
Câu 3: Cho các nhận định về ảnh hưởng của hô hấp lên quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm<br />
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.<br />
(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.<br />
(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.<br />
(4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng, chất lượng nông sản, thực phẩm.<br />
Số nhận định đúng là:<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 4: Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là:<br />
A. H2O, CO2.<br />
B. C6H12O6, O2, H2O.<br />
C. C6H12O6, O2, ATP.<br />
D. ATP, C6H12O6, O2, H2O.<br />
Câu 5: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác<br />
nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu<br />
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.<br />
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.<br />
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br />
D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).<br />
Câu 6: Cơ quan chuyên hóa hấp thu nước và muối khoáng của thực vật trên cạn là<br />
A. hoa.<br />
B. rễ.<br />
C. thân.<br />
D. lá.<br />
Câu 7: Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích<br />
A. cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định.<br />
B. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn.<br />
C. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp.<br />
D. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn.<br />
Câu 8: Chim có hình thức hô hấp nào?<br />
A. Hô hấp bằng phổi.<br />
B. Hô hấp bằng mang.<br />
C. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi.<br />
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br />
Câu 9: Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở thực vật là<br />
A. cân bằng khoáng cho cây.<br />
B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.<br />
C. làm giảm lượng khoáng trong cây.<br />
D. tăng lượng nước cho cây.<br />
Câu 10: Ở đậu Hà Lan cho P: hạt vàng lai với hạt vàng thu được F1 có t lệ: 75 hạt vàng: 25 hạt xanh.<br />
Kiểu gen của P là<br />
A. AA x Aa.<br />
B. AA x aa.<br />
C. Aa x aa.<br />
D. Aa x Aa.<br />
Câu 11: Cho các thành tựu sau:<br />
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin người.<br />
(2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.<br />
(3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.<br />
(4) Tạo giống nho cho quả to, không có hạt.<br />
(5) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.<br />
(6) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 317<br />
<br />
(7) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.<br />
Những thành tựu có ứng dụng công nghệ tế bào là<br />
A. (1), (3), (5), (7).<br />
B. (3), (4), (5), (7).<br />
C. (2), (4), (6).<br />
D. (1), (2), (4), (5).<br />
Câu 12: Tập tính ở động vật được chia thành các loại<br />
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp.<br />
B. bẩm sinh, hỗn hợp<br />
C. học được, hỗn hợp.<br />
D. bẩm sinh, học được.<br />
Câu 13: Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng<br />
A. lá.<br />
B. thân củ.<br />
C. thân rễ.<br />
D. rễ củ.<br />
Câu 14: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.<br />
B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.<br />
C. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi<br />
pôlipeptit.<br />
D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.<br />
Câu 15: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?<br />
A. Màng sau xináp Khe xináp Chuỳ xináp Màng trước xináp.<br />
B. Khe xináp Màng trước xináp Chuỳ xináp Màng sau xináp.<br />
C. Màng trước xináp Chuỳ xináp Khe xináp Màng sau xináp.<br />
D. Chuỳ xináp Màng trước xináp Khe xináp Màng sau xináp.<br />
Câu 16: Hoocmôn sinh trưởng (GH) ở người được tiết ra từ<br />
A. tuyến giáp.<br />
B. buồng trứng.<br />
C. tuyến yên.<br />
D. tinh hoàn.<br />
Câu 17: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình<br />
A. nguyên phân.<br />
B. thụ tinh.<br />
C. giảm phân và thụ tinh.<br />
D. giảm phân.<br />
Câu 18: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển<br />
A. các sản phẩm bài tiết.<br />
B. chất dinh dưỡng.<br />
C. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.<br />
D. chất khí.<br />
Câu 19: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:<br />
A. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.<br />
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.<br />
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội.<br />
D. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).<br />
Câu 20: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người<br />
A. miệng dạ dày ruột non thực quản ruột già hậu môn.<br />
B. miệng ruột non dạ dày hầu ruột già hậu môn.<br />
C. miệng thực quản dạ dày ruột non ruột già hậu môn.<br />
D. miệng ruột non thực quản dạ dày ruột già hậu môn.<br />
Câu 21: Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì<br />
A. nhu cầu nước cao.<br />
B. điểm bão hòa ánh sáng thấp.<br />
C. điểm bù CO2 cao.<br />
D. không có hô hấp sáng.<br />
Câu 22: Cho 1 quần thể thực vật có 100 số cá thể mang kiểu gen Aa. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp t lệ<br />
cá thể mang kiểu gen đồng hợp bằng<br />
A. 93,75%.<br />
B. 46,875%.<br />
C. 50%.<br />
D. 6,25%.<br />
Câu 23: Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng?<br />
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br />
B. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.<br />
C. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.<br />
D. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ.<br />
Câu 24: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng nằm trên NST<br />
X ở vùng không tương đồng trên Y. Alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen<br />
nằm trên NST thường. Lai cặp bố mẹ thuần chủng ruồi cái mắt đỏ, thân đen với ruồi đực mắt trắng, thân xám<br />
thu được F1. Cho F1 ngẫu phối thu được F2, cho F2 ngẫu phối thu được F3. Trong số ruồi đực ở F3, ruồi đực<br />
mắt đỏ, thân đen chiếm t lệ<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 317<br />
<br />
3<br />
3<br />
1<br />
3<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C. .<br />
D. .<br />
32<br />
16<br />
2<br />
4<br />
Câu 25: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen A quy định hoa đỏ<br />
trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen B, b và D, d quy<br />
định. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp về cả ba cặp gen (cây M) lai với cây đồng hợp lặn về cả ba cặp gen<br />
trên, thu được đời con gồm: 140 cây thân cao, hoa đỏ; 360 cây thân cao, hoa trắng; 640 cây thân thấp, hoa<br />
trắng; 860 cây thân thấp, hoa đỏ. Kiểu gen của cây M là<br />
AB<br />
Bd<br />
Ab<br />
A. Aa<br />
.<br />
B.<br />
Dd.<br />
C.<br />
Dd.<br />
D. AaBbDd.<br />
ab<br />
bD<br />
aB<br />
<br />
A.<br />
<br />
Câu 26: Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều ch nh<br />
A. sinh con trai hay con gái.<br />
B. số con.<br />
C. thời điểm sinh con.<br />
D. khoảng cách sinh con.<br />
Câu 27: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen<br />
Ab D d<br />
Ab d<br />
giữa A và B là 20 , giữa D và E không có hoán vị gen. Xét phép lai<br />
X E Xe x<br />
X E Y, tính theo lý<br />
aB<br />
ab<br />
thuyết, các cá thể con có mang kiểu hình A- B- X Ed X ed chiếm t lệ<br />
A. 22,5%.<br />
B. 7,5%.<br />
C. 18,25%.<br />
D. 12,5%.<br />
Câu 28: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen không alen (A, a; B, b) cùng quy định màu sắc hoa,<br />
kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen ch có một loại alen trội A cho kiểu<br />
hình hoa vàng, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1<br />
gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường.<br />
Theo lí thuyết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên?<br />
(1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5 .<br />
(2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ở F1 chiếm 12,5 .<br />
(3) F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.<br />
(4) Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25 .<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 29: Trong cơ chế duy trì ổn định pH của máu, ý nào dưới đây không đúng?<br />
A. Thận thải H+ và HCO3-.<br />
B. Hệ đệm trong máu lấy đi H+.<br />
C. Phổi thải CO2.<br />
D. Phổi hấp thu O2.<br />
Câu 30: Quần thể nào dưới đây có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?<br />
QT 1: 1AA;<br />
QT 2: 0,5AA : 0,5Aa;<br />
QT 3: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa;<br />
QT 4: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.<br />
A. 2,3 và 4.<br />
B. 1 và 4.<br />
C. 1 và 2.<br />
D. 1 và 3.<br />
Câu 31: Êtilen có vai trò<br />
A. giữ cho quả tươi lâu.<br />
B. giúp cây ra hoa sớm.<br />
C. giúp cây sinh trưởng nhanh.<br />
D. thúc quả nhanh chín.<br />
Câu 32: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là<br />
A. các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp kém phát triển.<br />
B. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.<br />
C. chịu lạnh kém, chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.<br />
D. cơ bắp kém phát triển.<br />
Câu 33: Ở một loài thực vật, kiểu gen (A-B-) quy định hoa đỏ; (A-bb), (aaB-) và (aabb) quy định hoa trắng.<br />
Cho phép lai P: ♂AAaaBb x ♀AaBb. Biết rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí<br />
thuyết, kết quả nào phù hợp với phép trên?<br />
A. T lệ phân li kiểu gen ở F1 là 10: 10: 5: 5: 5: 5: 2: 2: 1: 1: 1: 1.<br />
B. T lệ phân li kiểu hình ở F1 là 25 đỏ: 11 trắng.<br />
C. T lệ phân li kiểu hình ở F1 là 33 đỏ: 13 trắng.<br />
D. T lệ giao tử đực của P là 4: 4: 2: 2: 1: 1.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 317<br />
<br />
Ab<br />
thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân<br />
aB<br />
không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB<br />
lần lượt chiếm t lệ là<br />
A. 10% và 40%.<br />
B. 5% và 45%.<br />
C. 20% và 30%.<br />
D. 40% và 10%.<br />
Câu 35: Cho phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Biết rằng: 10 số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp<br />
gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình<br />
thường. 2 số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Ee không phân li trong giảm phân I, giảm phân II<br />
diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử đột biến chiếm t lệ<br />
A. 11,8%.<br />
B. 0,2%.<br />
C. 88,2%.<br />
D. 2%.<br />
Câu 36: Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong tổng số các gen con<br />
có chứa 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là:<br />
A. Thêm một cặp G-X.<br />
B. Thêm một cặp A-T.<br />
C. Thay một cặp G- X bằng một cặp A-T.<br />
D. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X.<br />
AB<br />
Ab<br />
Ab<br />
Câu 37: Cho phép lai<br />
x<br />
, tính theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen<br />
chiếm t lệ bao nhiêu? Biết<br />
aB<br />
Ab<br />
ab<br />
không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số 20 .<br />
A. 4%.<br />
B. 10%.<br />
C. 16%.<br />
D. 40%.<br />
Câu 38: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người:<br />
<br />
Câu 34: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen<br />
<br />
Trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
(1) Bệnh này do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y quy định.<br />
(2) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra 1 con gái, bị bệnh là 12,5 .<br />
(3) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra 1 con gái bị bệnh và 1 con trai bị bệnh là 1,5625 .<br />
(4) Trong phả hệ xác định được ít nhất 10 người có kiểu gen chắc chắn.<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 39: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong quần thể người đã<br />
cân bằng, t lệ người dị hợp Aa trong số người bình thường là 1 . Xác suất để một cặp vợ chồng đều bình<br />
thường sinh 1 đứa con trai bạch tạng là<br />
A. 12,5%.<br />
B. 25%.<br />
C. 0,0025%.<br />
D. 0,00125%.<br />
Ab<br />
Câu 40: Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen<br />
Dd thực hiện quá trình giảm phân. Ở giảm phân I, cả hai<br />
aB<br />
cặp NST giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa alen A và alen a. Ở giảm phân II, cặp NST mang gen<br />
D, d không phân li ở cả 2 tế bào, cặp NST còn lại giảm phân bình thường. Kết thúc quá trình giảm phân, giao<br />
tử nào sau đây có thể được tạo ra?<br />
A. ABdd, aBDD, ab, Ab.<br />
B. ABDD, aB, ab, Abdd.<br />
C. AB, aB, abDD, Abdd.<br />
D. ABD, aB, ab, Abd.<br />
---------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 317<br />
<br />