intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 906

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Toán đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 906 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 906

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 906<br /> Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a và SA  ( ABC ) , SA  2a. Tính thể tích của<br /> khối chóp S. ABC theo a .<br /> A. V  a3 3.<br /> B. V  2a 3 3.<br /> C. V  a3 6.<br /> D. V  a3 .<br /> Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như<br /> 2<br /> 3<br /> +∞<br /> x<br /> -∞<br /> hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu<br /> +∞<br /> yCT của hàm số đã cho.<br /> y’<br /> 0<br /> 0<br /> +<br /> 0A. yCĐ  3 và yCT  2.<br /> 1<br /> +∞<br /> B. yCĐ  1 và yCT  2.<br /> y<br /> C. yCĐ  1 và yCT  2.<br /> -2<br /> -∞<br /> D. yCĐ  2 và yCT  1.<br /> Câu 3: Cho 0  a  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Đồ thị của hai hàm số y  a x và y  loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .<br /> B. Hai hàm số y  a x và y  loga x có cùng tính đơn điệu trên tập xác định của chúng.<br /> C. Hai hàm số y  a x và y  loga x có cùng tập giá trị.<br /> D. Đồ thị của hai hàm số y  a x và y  loga x đều có tiệm cận.<br /> Câu 4: Cho a  1  2018 x , b  1  2018x . Tính b theo a .<br /> a 1<br /> a<br /> a2<br /> a2<br /> A. b <br /> B. b <br /> C. b <br /> D. b <br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> a<br /> a 1<br /> a 1<br /> a 1<br /> Câu 5: Phương trình sin x  3 cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  0; 2  ?<br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> 3<br /> Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x  x  3 .<br /> A. y /  6 x  1.<br /> B. y /  6 x 2  x.<br /> C. y /  6 x 2  1.<br /> D. y /  6 x 2 .<br /> Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?<br /> A. 81.<br /> B. 100.<br /> C. 18.<br /> D. 90.<br /> Câu 8: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ vào một hàng ngang nếu các em nam luôn đứng<br /> cạnh nhau?<br /> A. 12!.<br /> B. 2. 7!. 5!.<br /> C. 5!. 7!.<br /> D. 8!. 5!.<br /> Câu 9: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?<br /> A. 12.<br /> B. 8.<br /> C. 16.<br /> D. 6.<br /> 2<br /> 4n  n<br /> Câu 10: Tính giới hạn M  lim<br /> .<br /> 2  n2<br /> A. M  2.<br /> B. M  4.<br /> C. M  1.<br /> D. M  0.<br /> Câu 11: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> 1<br /> Câu 12: Phương trình sin x  có nghiệm là<br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> A. x   k 2 ; x <br /> B. x   k ; x <br />  k 2 (k  ).<br />  k (k  ).<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> <br /> <br />  k ; x  <br /> <br /> <br /> <br />  k (k  ).<br /> <br /> <br /> <br /> D. x <br /> <br />  k 2 ; x  <br /> <br /> <br /> <br />  k 2 (k  ).<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 13: Cho hai đường thẳng d và d / song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d / ?<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. Vô số.<br /> D. 2.<br /> <br /> C. x <br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 906<br /> <br /> Câu 14: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> <br /> x 1<br /> x 1<br /> 2x 1<br /> 2x 1<br /> B. y <br /> C. y <br /> D. y <br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> x 1<br /> 2x  2<br /> x 1<br /> 2x  2<br /> Câu 15: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ).<br /> <br /> A. y <br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là sai ?<br /> A. BC  SA .<br /> B. BC  (SAC ) .<br /> <br /> C. SBC vuông .<br /> <br /> D. BC  (SAB) .<br /> <br /> 1<br /> 2 4<br /> <br /> Câu 16: Rút gọn biểu thức P  x . x với x  0.<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> A. P  x 4 .<br /> B. P  x 4 .<br /> C. P  x .<br /> D. P  x 2 .<br /> Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2 (2 x  1) .<br /> A. y /  2cos(2 x  1) .<br /> B. y /  2sin(4 x  2) .<br /> C. y /  sin(4 x  2).<br /> D. y /  4sin(2 x  1) .<br /> Câu 18: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và AC. Khi đó IK song song với mặt<br /> phẳng nào sau đây?<br /> A. ( ABC ).<br /> B. ( BCD).<br /> C. ( ACD).<br /> D. ( ABD).<br /> 3<br /> / / /<br /> Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C có thể tích bằng 12 m . Tính thể tích khối tứ diện AA/ B / C / .<br /> A. 6 m3 .<br /> B. 4 m3 .<br /> C. V  5 m3 .<br /> D. 8 m3 .<br /> Câu 21: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (; ) ?<br /> A. y   x3  3x.<br /> B. y  x3  x.<br /> C. y  x ( x  1).<br /> D. y  x4  2 x 2  3.<br /> Câu 22: Đồ thị của hàm số bậc ba có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> 2<br /> Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 ( x  3x  2) .<br /> A. D  (;1)  (2; ).<br /> <br /> C. D   ;1  (2; ).<br /> <br /> B. D  (1; 2).<br /> <br /> D. D  (;1)   2;   .<br /> <br /> Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D/ cạnh a . Tính bán kính R của mặt cầu nội tiếp hình lập phương đã<br /> cho theo a .<br /> A. R  2a.<br /> B. R  a 3 2.<br /> C. R  a .<br /> D. R  a 2.<br /> Câu 25: Tìm x  0 biết ba số 2; x  2; x  6 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.<br /> A. x  1.<br /> B. x  3.<br /> C. x  2.<br /> D. x  4.<br /> Câu 26: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a log<br /> Tính T<br /> <br /> a<br /> <br /> log3 7<br /> <br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> log7 11<br /> <br /> 2<br /> <br /> c<br /> <br /> log11 25<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> 27, b<br /> <br /> log7 11<br /> <br /> 49, c<br /> <br /> log11 25<br /> <br /> 11.<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> A. T 43.<br /> B. T 469.<br /> C. T<br /> D. T 1323 11.<br /> 469.<br /> Câu 27: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương<br /> thành<br /> A. năm tứ diện đều.<br /> B. năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều.<br /> C. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.<br /> D. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều.<br /> Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y<br /> 2.<br /> A. m<br /> C. 1 m 2.<br /> <br /> B. m<br /> D. m<br /> <br /> cot x 2<br /> đồng biến trên khoảng 0; .<br /> 4<br /> cot x m<br /> <br /> .<br /> 0 hoặc 1<br /> <br /> m<br /> <br /> 2.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 906<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> 3<br /> có đồ thị C . Tính tổng tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y 2x<br /> 2<br /> đồ thị C tại hai điểm phân biệt A, B và cắt tiệm cận đứng của C tại điểm M sao cho MA2 MB 2 25.<br /> <br /> Câu 29: Cho hàm số y<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 10.<br /> C. 6.<br /> Câu 30: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và AB<br /> <br /> m cắt<br /> <br /> D. 9.<br /> 2BC . Dựng các hình vuông ABEF, BCGH<br /> <br /> (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ . t ph p quay tâm B góc quay 900 biến điểm E thành điểm<br /> A . ọi I là giao điểm của EC và GH . iả sử I biến thành điểm J qua ph p quay trên. ếu AC 3 thì IJ bằng<br /> B. 10 2.<br /> <br /> A. 2 5.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> D. 10.<br /> <br /> Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC .A B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACC , A B C .<br /> Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng IJK ?<br /> A. BB C .<br /> Câu 32: Biết đồ thị hàm số y<br /> không đúng?<br /> A. y1<br /> y2 .<br /> Câu 33: Đồ thị hàm số y<br /> <br /> C. ABC .<br /> <br /> B. A BC .<br /> x3<br /> <br /> 6x 2<br /> <br /> B. y1y2<br /> x<br /> m2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2 có 2 điểm cực trị là A x 1; y1 và B x 2 ; y2 . Khẳng định nào sau đây<br /> <br /> 9x<br /> <br /> C. AB<br /> <br /> 4.<br /> <br /> 1<br /> x2<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. AA C .<br /> <br /> 4 2.<br /> <br /> D. x 1<br /> <br /> x2<br /> <br /> 2.<br /> <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> <br /> A. 1 .<br /> B. 4 .<br /> C. 2 .<br /> D. 0 .<br /> Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC .A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a. Hình chiếu vuông góc của A<br /> lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính<br /> khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và AA theo a .<br /> A. a 39 13 .<br /> <br /> B. 2a 21 7 .<br /> <br /> C. a 15 5 .<br /> <br /> D. 2 15a 5 .<br /> <br /> 3x 1<br /> có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với Ox là<br /> x 1<br /> A. 4x y 15 0.<br /> B. 9x 4y 3 0.<br /> C. 9x 8y 3 0.<br /> D. 4x y 1 0.<br /> y<br /> ax b<br /> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y<br /> cx d<br /> <br /> Câu 35: Cho hàm số y<br /> <br /> O<br /> <br /> A. ad 0, ab 0 .<br /> Câu 37: Phương trình cos2 x<br /> A. cos x.cos2x.cos5x 0.<br /> <br /> C. bd 0, ad 0 .<br /> D. ad 0, ab 0 .<br /> cos 2x cos 3x cos 4x 2 tương đương với phương trình<br /> B. sin x.sin2x.sin 4x 0. C. sin x.sin2x.sin 5x 0. D. cos x.cos2x.cos 4x<br /> B. bd<br /> <br /> 0, ab<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 38: Tìm các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y<br /> tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.<br /> 2.<br /> A. m<br /> B. 3 m<br /> <br /> 3 2.<br /> <br /> 1 3<br /> x<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> <br /> mx 2<br /> <br /> 6m<br /> <br /> m<br /> <br /> 9 x<br /> <br /> D. m<br /> <br /> 3 2.<br /> <br /> a 6 3.<br /> <br /> Câu 40: Cho dãy số un với<br /> A. u21<br /> <br /> 3011.<br /> <br /> B. h<br /> u1<br /> un<br /> <br /> C. h<br /> <br /> a 3.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> B. u21<br /> <br /> un<br /> <br /> n 2, n<br /> 3312.<br /> <br /> *<br /> <br /> a 3 6.<br /> <br /> 0.<br /> <br /> 12 có các điểm cực đại và cực<br /> 3 2.<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; AD 2a, AB BC<br /> SA vuông góc với đáy; M là trung điểm AD . Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng SCD .<br /> A. h<br /> <br /> x<br /> <br /> D. h<br /> <br /> SA<br /> <br /> a; cạnh bên<br /> <br /> a 6 6.<br /> <br /> . Tính u21.<br /> C. u21<br /> <br /> 3080.<br /> <br /> Câu 41: Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> D. u21<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> n k<br /> k<br /> n<br /> <br /> k<br /> <br /> C ( 1) x<br /> k 0<br /> <br /> 2871.<br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> 2<br /> .<br /> bằng 49. Khi đó<br /> x<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 906<br /> <br /> hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển đó là<br /> A. 60x 3 .<br /> B. 160.<br /> Câu 42: Cho cấp số cộng un có u5<br /> 15, u20<br /> A. S10<br /> <br /> B. S10<br /> <br /> 200.<br /> <br /> C. 60.<br /> D. 160x 3.<br /> 60. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là<br /> C. S10<br /> <br /> 125.<br /> <br /> Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB<br /> đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng<br /> 3<br /> .<br /> 11<br /> Câu 44: Cho 0 a, b, c<br /> <br /> A. arccos<br /> c<br /> b<br /> <br /> A. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> C. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> B. arccos<br /> <br /> 1.<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 2.<br /> <br /> .<br /> <br /> 33<br /> .<br /> 11<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> D. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> f x<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> B. log2a . log2b<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> C. arccos<br /> <br /> D. arccos<br /> <br /> 33<br /> .<br /> 22<br /> <br /> 1; a, b, c đôi một khác nhau. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> Câu 45: Cho hàm số y<br /> <br /> 250.<br /> <br /> a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Góc giữa<br /> <br /> a, SA<br /> <br /> 330<br /> .<br /> 110<br /> <br /> D. S10<br /> <br /> 200.<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> khi x<br /> <br /> 1<br /> <br /> khi x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1 8.<br /> <br /> c<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 1.<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 2.<br /> <br /> . Tính lim f x .<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. 1 8 .<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> Câu 46: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c. Biểu thức<br /> A a 2 b 2 c 2 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?<br /> <br /> A. A 18.<br /> B. A 24.<br /> C. A 20.<br /> D. A 6.<br /> Câu 47: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br /> khác A, B, C , D. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n 6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy được 1 tam giác là<br /> n 3, n<br /> 439<br /> . Tìm n.<br /> 560<br /> A. n 11.<br /> <br /> B. n 12.<br /> C. n 10.<br /> D. n 19.<br /> Câu 48: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của<br /> SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM ).<br /> B. 3 5a 2 8 .<br /> <br /> A. 3 5a 2 16.<br /> <br /> Câu 49: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x<br /> <br /> C. 15a 2 16.<br /> 0, y<br /> <br /> 1; x<br /> <br /> y<br /> <br /> D. 3 15a 2 16.<br /> <br /> 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> <br /> 5x lần lượt bằng<br /> B. 20 và 18.<br /> C. 18 và 15.<br /> D. 20 và 15.<br /> Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy<br /> (ABCD); AB 2a; AD CD a. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy (ABCD) là 600 . Mặt phẳng P đi qua<br /> P<br /> <br /> x 3 2y 2 3x 2<br /> A. 15 và 13.<br /> <br /> 4xy<br /> <br /> CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M , N . Thể tích V của khối chóp S.CDMN<br /> theo a là<br /> <br /> A. V<br /> <br /> 7 6a 3 27 .<br /> <br /> B. V<br /> <br /> 7 6a 3 81.<br /> <br /> C. V<br /> <br /> 2 6a 3 9.<br /> <br /> D. V<br /> <br /> 14 3a 3 27 .<br /> <br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 906<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2