SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
MÔN: TOÁN - LỚP 12<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Mã đề: 914<br />
Câu 1: Phương trình sin x <br />
A. x <br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
k 2 ; x <br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
k 2 (k ).<br />
<br />
5<br />
k (k ).<br />
6<br />
6<br />
<br />
5<br />
D. x k 2 ; x <br />
k 2 (k ).<br />
6<br />
6<br />
<br />
B. x <br />
<br />
<br />
<br />
k ; x <br />
<br />
k (k ).<br />
6<br />
6<br />
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?<br />
A. 100.<br />
B. 81.<br />
C. 90.<br />
D. 18.<br />
3<br />
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y 2 x x 3 .<br />
A. y / 6 x 2 x.<br />
B. y / 6 x 2 .<br />
C. y / 6 x 2 1.<br />
D. y / 6 x 1.<br />
Câu 4: Đồ thị của hàm số bậc ba có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D/ cạnh a . Tính bán kính R của mặt cầu nội tiếp hình lập phương đã cho<br />
theo a .<br />
A. R 2a.<br />
B. R a 3 2.<br />
C. R a .<br />
D. R a 2.<br />
<br />
C. x <br />
<br />
k ; x <br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
có nghiệm là<br />
2<br />
<br />
Câu 6: Phương trình sin x 3 cos x 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0; 2 ?<br />
A. 0.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
1<br />
2 4<br />
<br />
Câu 7: Rút gọn biểu thức P x . x với x 0.<br />
3<br />
4<br />
<br />
5<br />
4<br />
<br />
A. P x .<br />
B. P x .<br />
Câu 8: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?<br />
A. 12.<br />
B. 8.<br />
<br />
C. P x .<br />
<br />
D. P x 2 .<br />
<br />
C. 16.<br />
<br />
D. 6.<br />
<br />
Câu 9: Cho a 1 2018 x , b 1 2018x . Tính b theo a .<br />
a 1<br />
a2<br />
a<br />
a2<br />
B. b <br />
C. b <br />
D. b <br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
a<br />
a 1<br />
a 1<br />
a 1<br />
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ vào một hàng ngang nếu các em nam luôn đứng<br />
cạnh nhau?<br />
A. 2. 7!. 5!.<br />
B. 5!. 7!.<br />
C. 8!. 5!.<br />
D. 12!.<br />
Câu 11: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (; ) ?<br />
<br />
A. b <br />
<br />
A. y x3 3x.<br />
B. y x3 x.<br />
Câu 12: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như<br />
hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu<br />
yCT của hàm số đã cho.<br />
A. yCĐ 1 và yCT 2.<br />
<br />
D. y x4 2 x 2 3.<br />
<br />
C. y x ( x 1).<br />
x<br />
y’<br />
<br />
-∞<br />
<br />
2<br />
0-<br />
<br />
0<br />
<br />
+∞<br />
+∞<br />
<br />
3<br />
+<br />
<br />
0<br />
1<br />
<br />
-<br />
<br />
+∞<br />
B. yCĐ 1 và yCT 2.<br />
y<br />
C. yCĐ 3 và yCT 2.<br />
-2<br />
-∞<br />
D. yCĐ 2 và yCT 1.<br />
Câu 13: Tìm x 0 biết ba số 2; x 2; x 6 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.<br />
A. x 4.<br />
B. x 3.<br />
C. x 1.<br />
D. x 2.<br />
Câu 14: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ).<br />
Khẳng định nào sau đây là sai ?<br />
A. BC SA .<br />
B. BC (SAC ) .<br />
C. SBC vuông .<br />
D. BC (SAB) .<br />
Câu 15: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 914<br />
<br />
Câu 16: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br />
<br />
x 1<br />
2x 1<br />
2x 1<br />
x 1<br />
B. y <br />
C. y <br />
D. y <br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
x 1<br />
x 1<br />
2x 2<br />
2x 2<br />
Câu 17: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và AC. Khi đó IK song song với mặt<br />
phẳng nào sau đây?<br />
A. ( ABC ).<br />
B. ( BCD).<br />
C. ( ACD).<br />
D. ( ABD).<br />
<br />
A. y <br />
<br />
Câu 19: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A/ B / C / có thể tích bằng 12 m3 . Tính thể tích khối tứ diện AA/ B / C / .<br />
A. 6 m3 .<br />
B. 4 m3 .<br />
C. V 5 m3 .<br />
D. 8 m3 .<br />
<br />
4n 2 n<br />
Câu 20: Tính giới hạn M lim<br />
.<br />
2 n2<br />
A. M 0.<br />
B. M 4.<br />
C. M 2.<br />
D. M 1.<br />
/<br />
Câu 21: Cho hai đường thẳng d và d song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d / ?<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. Vô số.<br />
D. 3.<br />
2<br />
Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số y log 2 ( x 3x 2) .<br />
<br />
A. D (;1) (2; ). B. D (1; 2).<br />
C. D ;1 (2; ). D. D (;1) 2; .<br />
Câu 23: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a và SA ( ABC ) , SA 2a. Tính thể tích<br />
của khối chóp S. ABC theo a .<br />
A. V a3 3.<br />
B. V 2a 3 3.<br />
C. V a3 .<br />
D. V a3 6.<br />
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 (2 x 1) .<br />
A. y / 2cos(2 x 1) .<br />
B. y / 2sin(4 x 2) .<br />
Câu 25: Cho 0 a 1 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
<br />
C. y / sin(4 x 2).<br />
<br />
D. y / 4sin(2 x 1) .<br />
<br />
A. Hai hàm số y a x và y loga x có cùng tính đơn điệu trên tập xác định của chúng.<br />
B. Đồ thị của hai hàm số y a x và y loga x đều có tiệm cận.<br />
C. Hai hàm số y a x và y loga x có cùng tập giá trị.<br />
D. Đồ thị của hai hàm số y a x và y loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y x .<br />
Câu 26: Cho dãy số un với<br />
A. u21<br />
<br />
3011.<br />
<br />
u1<br />
un<br />
<br />
1<br />
un<br />
<br />
1<br />
<br />
B. u21<br />
<br />
n 2, n<br />
<br />
*<br />
<br />
log3 7<br />
<br />
log7 11<br />
<br />
2<br />
<br />
log11 25<br />
<br />
C. u21<br />
<br />
3312.<br />
<br />
Câu 27: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a log<br />
2<br />
<br />
. Tính u21.<br />
<br />
3<br />
<br />
7<br />
<br />
27, b<br />
<br />
log7 11<br />
<br />
3080.<br />
<br />
49, c<br />
<br />
D. u21<br />
log11 25<br />
<br />
2871.<br />
<br />
11.<br />
<br />
2<br />
<br />
b<br />
c<br />
.<br />
Tính T a<br />
A. T<br />
B. T 43.<br />
C. T<br />
469.<br />
4<br />
Câu 28: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y ax bx 2 c.<br />
A a 2 b 2 c 2 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?<br />
A. A 18.<br />
B. A<br />
C. A 20.<br />
D. A<br />
<br />
1323 11.<br />
<br />
D. T<br />
<br />
469.<br />
<br />
Biểu thức<br />
24.<br />
6.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 914<br />
<br />
Câu 29: Cho hình lăng trụ ABC .A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a. Hình chiếu vuông góc của A<br />
lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính<br />
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và AA theo a .<br />
A. 2a 21 7 .<br />
<br />
C. a 39 13 .<br />
<br />
B. 2 15a 5 .<br />
<br />
D. a 15 5 .<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
3<br />
có đồ thị C . Tính tổng tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y 2x<br />
2<br />
đồ thị C tại hai điểm phân biệt A, B và cắt tiệm cận đứng của C tại điểm M sao cho MA2 MB 2 25.<br />
<br />
Câu 30: Cho hàm số y<br />
<br />
A.<br />
<br />
B. 10.<br />
<br />
2.<br />
<br />
Câu 31: Đồ thị hàm số y<br />
<br />
x<br />
m2<br />
<br />
C.<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
x2<br />
<br />
4<br />
<br />
6.<br />
<br />
m cắt<br />
<br />
D. 9.<br />
<br />
có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
<br />
A. 0 .<br />
B. 2 .<br />
C. 1 .<br />
D. 4 .<br />
Câu 32: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br />
khác A, B, C , D. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n 6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy được 1 tam giác là<br />
n 3, n<br />
439<br />
. Tìm n.<br />
560<br />
A. n 10.<br />
<br />
B. n<br />
<br />
C. n<br />
<br />
12.<br />
<br />
Câu 33: Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển x<br />
hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển đó là<br />
A. 160.<br />
B. 160x 3.<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 34: Cho hàm số y<br />
<br />
A.<br />
<br />
.<br />
<br />
f x<br />
<br />
1<br />
8<br />
B. 0.<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
1<br />
<br />
D. n<br />
<br />
11.<br />
2<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
k<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
khi x<br />
<br />
1<br />
<br />
k<br />
<br />
C ( 1) x<br />
k 0<br />
<br />
2<br />
<br />
k<br />
<br />
2<br />
.<br />
bằng 49. Khi đó<br />
x<br />
<br />
D. 60x 3 .<br />
<br />
C. 60.<br />
khi x<br />
<br />
19.<br />
n k<br />
<br />
. Tính lim f x .<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
C. 1 8 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
1 8.<br />
<br />
Câu 35: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương<br />
thành<br />
A. năm tứ diện đều.<br />
B. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.<br />
C. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều.<br />
D. năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều.<br />
Câu 36: Phương trình cos2 x cos2 2x cos2 3x cos2 4x 2 tương đương với phương trình<br />
A. cos x.cos2x.cos5x 0. B. sin x.sin2x.sin 4x 0. C. sin x.sin2x.sin 5x 0. D. cos x.cos2x.cos 4x 0.<br />
Câu 37: Tìm các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y<br />
tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.<br />
2.<br />
A. m<br />
B. 3 m<br />
<br />
3 2.<br />
<br />
1 3<br />
x<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
<br />
mx 2<br />
<br />
m<br />
<br />
6m<br />
<br />
12 có các điểm cực đại và cực<br />
<br />
9 x<br />
<br />
D. m<br />
<br />
3 2.<br />
<br />
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; AD<br />
<br />
2a, AB<br />
<br />
3 2.<br />
<br />
BC<br />
<br />
SA<br />
<br />
a; cạnh bên<br />
<br />
SA vuông góc với đáy; M là trung điểm AD . Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng SCD .<br />
<br />
A. h<br />
<br />
a 6 6.<br />
<br />
B. h<br />
<br />
a 3 6.<br />
<br />
C. h<br />
<br />
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y<br />
A. m<br />
C. m<br />
<br />
a 6 3.<br />
<br />
cot x 2<br />
đồng biến trên khoảng 0; .<br />
4<br />
cot x m<br />
<br />
B. m 0 hoặc 1<br />
D. 1 m 2.<br />
<br />
.<br />
2.<br />
<br />
D. h<br />
<br />
a 3.<br />
<br />
m<br />
<br />
2.<br />
<br />
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của<br />
SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM ).<br />
A. 3 5a 2 16.<br />
<br />
B. 3 5a 2 8 .<br />
<br />
C. 15a 2 16.<br />
<br />
D. 3 15a 2 16.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 914<br />
<br />
Câu 41: Biết đồ thị hàm số y<br />
không đúng?<br />
A. y1y2<br />
4.<br />
<br />
x3<br />
<br />
6x 2<br />
<br />
B. x 1<br />
<br />
2 có 2 điểm cực trị là A x 1; y1 và B x 2 ; y2 . Khẳng định nào sau đây<br />
<br />
9x<br />
<br />
x2<br />
<br />
2.<br />
<br />
C. y1<br />
<br />
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB<br />
đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng<br />
3<br />
.<br />
11<br />
Câu 43: Cho 0 a, b, c<br />
<br />
A. arccos<br />
c<br />
b<br />
<br />
A. log2a . log2b<br />
b<br />
<br />
c<br />
<br />
a<br />
b<br />
. log2c<br />
c<br />
a<br />
a<br />
<br />
c<br />
a<br />
b<br />
C. log2a . log2b . log2c<br />
b<br />
c<br />
a<br />
b<br />
c<br />
a<br />
<br />
B. arccos<br />
<br />
4 2.<br />
<br />
a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Góc giữa<br />
<br />
a, SA<br />
<br />
330<br />
.<br />
110<br />
<br />
D. AB<br />
<br />
y2 .<br />
<br />
C. arccos<br />
<br />
33<br />
.<br />
11<br />
<br />
D. arccos<br />
<br />
33<br />
.<br />
22<br />
<br />
1; a, b, c đôi một khác nhau. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
c<br />
b<br />
<br />
a<br />
b<br />
. log2c<br />
c<br />
a<br />
a<br />
<br />
1.<br />
<br />
c<br />
a<br />
b<br />
D. log2a . log2b . log2c<br />
b<br />
c<br />
a<br />
b<br />
c<br />
a<br />
<br />
2.<br />
<br />
B. log2a . log2b<br />
<br />
1.<br />
<br />
b<br />
<br />
2.<br />
<br />
Câu 44: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x<br />
<br />
0, y<br />
<br />
1; x<br />
<br />
y<br />
<br />
c<br />
<br />
3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
<br />
5x lần lượt bằng<br />
B. 20 và 18.<br />
C. 18 và 15.<br />
D. 20 và 15.<br />
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC .A B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACC , A B C .<br />
P<br />
<br />
x 3 2y 2 3x 2<br />
A. 15 và 13.<br />
<br />
4xy<br />
<br />
Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng IJK ?<br />
A. BB C .<br />
<br />
Câu 46: Cho cấp số cộng un có u5<br />
A. S10<br />
<br />
200.<br />
<br />
B. S10<br />
<br />
15, u20<br />
<br />
60. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là<br />
<br />
C. S10<br />
<br />
250.<br />
<br />
Câu 47: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y<br />
<br />
D. ABC .<br />
<br />
C. A BC .<br />
<br />
B. AA C .<br />
<br />
ax<br />
cx<br />
<br />
125.<br />
<br />
D. S10<br />
<br />
200.<br />
<br />
y<br />
<br />
b<br />
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
d<br />
O<br />
<br />
x<br />
<br />
A. ad 0, ab 0 .<br />
B. ad 0, ab 0 .<br />
C. bd 0, ad 0 .<br />
D. bd 0, ab 0 .<br />
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy<br />
(ABCD); AB 2a; AD CD a. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy (ABCD) là 600 . Mặt phẳng P đi qua<br />
CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M , N . Thể tích V của khối chóp S.CDMN<br />
theo a là<br />
<br />
A. V<br />
<br />
7 6a 3 27 .<br />
<br />
Câu 49: Cho hàm số y<br />
<br />
7 6a 3 81.<br />
<br />
B. V<br />
<br />
C. V<br />
<br />
2 6a 3 9.<br />
<br />
D. V<br />
<br />
14 3a 3 27 .<br />
<br />
3x 1<br />
có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với Ox là<br />
x 1<br />
B. 9x 4y 3 0.<br />
C. 9x 8y 3 0.<br />
D. 4x y 1 0.<br />
<br />
A. 4x y 15 0.<br />
Câu 50: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và AB<br />
<br />
2BC . Dựng các hình vuông ABEF, BCGH<br />
<br />
(đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ . t ph p quay tâm B góc quay 900 biến điểm E thành điểm<br />
A . ọi I là giao điểm của EC và GH . iả sử I biến thành điểm J qua ph p quay trên. ếu AC 3 thì IJ bằng<br />
A. 10.<br />
<br />
B.<br />
<br />
5.<br />
<br />
C. 2 5.<br />
<br />
D. 10 2.<br />
<br />
---------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 914<br />
<br />