intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 915

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Toán đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 915 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 915

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 915<br /> Câu 1: Phương trình tan x  3 có tập nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.   k 2 , k   .<br /> B.  .<br /> C.   k , k   .<br /> D.   k , k   .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 2: Cho tập A  1,2,3,5,7,9  . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?<br /> A. 720.<br /> C. 24.<br /> D. 120.<br /> B. 360.<br /> Câu 3: Đạo hàm cấp một của hàm số y  log 2 (2 x  1) trên khoảng ( 1 ; ) là:<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2 ln 2<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2x 1<br /> (2 x  1) ln x<br /> (2 x  1) ln 2<br /> ( x  1) ln 2<br /> Câu 4: Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;-1).<br /> B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;-1).<br /> C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1).<br /> D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (-1;3).<br /> Câu 5: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?<br /> A. 8.<br /> B. vô số.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 6: Xác định x dương để 2 x  3; x; 2 x  3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.<br /> A. x  3.<br /> B. x  3.<br /> C. x   3.<br /> D. Không có giá trị nào của x.<br /> Câu 7: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên.<br /> Hỏi có bao nhiêu cách chọn?<br /> A. 1230.<br /> B. 12!.<br /> C. 220.<br /> D. 1320.<br /> Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là<br /> đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?<br /> A. BD.<br /> B. AC.<br /> C. AD.<br /> D. DC.<br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 6<br /> 7<br /> <br /> 5<br /> 6<br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> A. a .<br /> B. a .<br /> C. a .<br /> D. a .<br /> Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính theo a thể<br /> tích khối chóp S. ABC.<br /> A. a 3 6 .<br /> B. a3 6 4 .<br /> C. a3 6 6 .<br /> D. a3 6 12 .<br /> Câu 11: Cho f ( x )  sin2 x  cos2 x  x . Khi đó f '( x ) bằng<br /> A. 1  2sin 2x .<br /> B. 1  sin x.cos x .<br /> C. 1  2sin 2x .<br /> D. 1  2sin 2x .<br /> Câu 12: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ<br /> 2<br /> <br /> x <br /> <br /> y'<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y 2<br /> <br /> <br /> x3<br /> 2x  5<br /> 2x 1<br /> 2x  3 2<br /> .<br /> B. y <br /> .<br /> C. y <br /> .<br /> D. y <br /> .<br /> x2<br /> x2<br /> x2<br /> x2<br /> Câu 13: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính của mặt cầu bằng<br /> A. y <br /> <br /> 1 2<br /> B. a 2  b2  c 2 .<br /> a  b2  c 2 .<br /> 2<br /> Câu 14: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. y <br /> <br />  2 .<br /> x<br /> <br /> B. y   e   .<br /> x<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2(a 2  b2  c 2 ).<br /> <br /> C. y   0,5 .<br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 2  b2  c2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. y   2 e  .<br /> x<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 915<br /> <br /> Câu 15: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số<br /> A. y  3x 2  2 x  1 .<br /> C. y   x3 3  x 2  1 .<br /> <br /> y<br /> 3<br /> <br /> B. y  x3  3x 2  1 .<br /> D. y  x 4  3x 2  1 .<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho v (1;2) , điểm M (2;5) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v .<br /> A. (4;7).<br /> B. (3;1).<br /> C. (1;6).<br /> D. (3;7).<br /> Câu 17: Tất cả các họ nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 là<br /> <br /> <br />  x  k 2<br />  x  4  k 2<br /> <br /> A. x  k 2 , k  .<br /> B. <br /> C. <br /> , k  . D. x   k 2 , k  .<br /> ,k  .<br /> <br />  x   k 2<br /> 4<br />  x     k 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> 2n  1<br /> Câu 18: Tính lim<br /> được kết quả là<br /> 1 n<br /> A. 1.<br /> B. 0.<br /> C. 1 2 .<br /> D. 2.<br /> Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC  a 2 biết góc giữa (A’BC) và đáy<br /> bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ bằng<br /> A. a3 3 2.<br /> B. a3 6 6.<br /> C. a3 3 6.<br /> D. a3 3 6.<br /> Câu 20: Cho hàm số y  x3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ) .<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; ) .<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0) và nghịch biến trên khoảng (0; ) .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0) và đồng biến trên khoảng (0; ) .<br /> Câu 21: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Đường thẳng MG<br /> song song với mặt phẳng<br /> A. (ABC).<br /> B. (ACD).<br /> C. (BCD).<br /> D. (ABD).<br /> Câu 22: Hàm số y   4 x 2  1<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> 4<br /> <br /> có tập xác định là:<br /> <br /> B.  0;   .<br /> <br /> \ 1 2;1 2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.  1 2;1 2  .<br /> <br /> Câu 23: Đạo hàm của hàm số y  2 x  4 x  x là<br /> A. y '  10 x4  3x2  2 x.<br /> B. y '  5x4  12 x 2  2 x.<br /> C. y '  10 x4  12 x2  2 x. D. y '  10 x4  12 x2  2 x.<br /> Câu 24: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a  ( P) . Chọn mệnh đề sai.<br /> A. Nếu b / / a thì b  ( P) . B. Nếu b  ( P) thì b / / a . C. Nếu b / /( P) thì b  a . D. Nếu b / / a thì b / /( P) .<br /> Câu 25: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:<br /> A. Mười hai.<br /> B. Hai mươi.<br /> C. Ba mươi.<br /> D. Mười sáu.<br /> y<br /> Câu 26: Cho các hàm số f ( x), f '( x), f ''( x) có đồ thị như<br /> 2<br /> (C1)<br /> hình vẽ. Khi đó (C1 ),(C2 ),(C3 ) thứ tự là đồ thị các hàm số<br /> A. f ( x), f '( x), f ''( x).<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. f '( x), f ''( x), f ( x).<br /> C. f '( x), f ( x), f ''( x).<br /> <br /> (C3)<br /> <br /> (C2)<br /> <br /> D. f ''( x), f ( x), f '( x).<br /> Câu 27: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình<br /> vẽ. Kết luận nào sau đây là sai?<br /> <br /> -2<br /> <br /> x<br /> <br /> -∞<br /> <br /> y’<br /> y<br /> <br /> -<br /> <br /> -1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> + 0<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 1<br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> +<br /> +∞<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.<br /> C. Hàm số đồng biến trên (-4;-3).<br /> <br /> 5x<br /> <br /> O<br /> <br /> -5<br /> <br /> -4<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên (0;1).<br /> D. Hàm số có 3 điểm cực trị.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 915<br /> <br /> u1  cos  (0     )<br /> <br /> Câu 28: Cho dãy số (un ) xác định bởi <br /> . Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là<br /> 1  un<br /> , n  1<br /> un 1 <br /> 2<br /> <br />   <br />   <br />   <br />   <br /> u2017  cos  2017  .<br /> u2017  cos  2016  .<br /> u2017  sin  2016  .<br /> u2017  sin  2017  .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Câu 29: Một người mua một căn hộ chung cư với giá 500 triệu đồng. Người đó trả trước số tiền là 100 triệu đồng. Số<br /> tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng số tiền còn nợ là 0,5% mỗi tháng.<br /> Kể từ ngày mua, mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Thời gian (làm tròn đến hàng<br /> đơn vị) để người đó trả hết nợ là<br /> A. 133 tháng.<br /> B. 140 tháng.<br /> C. 144 tháng.<br /> D. 136 tháng.<br /> Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x  6  m x  1 có 4 nghiệm phân biệt.<br /> A. m (0;3)  (5; ).<br /> B. m (0;2)  (6; ).<br /> C. m (0;1)  (6; ).<br /> D. m (0;1)  (4; ).<br /> Câu 31: Cắt khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' bởi các mặt phẳng ( AB ' D '),(CB ' D '),( B ' AC),( D ' AC) ta được khối đa diện<br /> có thể tích lớn nhất là<br /> A. ACB ' D '.<br /> B. AC ' B ' D '.<br /> C. A ' CB ' D '.<br /> D. A ' C ' BD.<br /> Câu 32: Số nghiệm thuộc đoạn 0;2017 của phương trình<br /> <br /> 1  cos x  1  cos x<br />  4cos x là<br /> sin x<br /> C. 1285.<br /> D. 1287.<br /> <br /> A. 1284.<br /> B. 1283.<br /> Câu 33: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A ' lên mặt phẳng ( ABC )<br /> trùng với trung điểm BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng B ' C ' và AA ' biết góc giữa hai mặt phẳng<br /> <br /> ( ABB ' A ') và ( A ' B ' C ') bằng 600.<br /> d<br /> A.<br /> <br /> 21a<br /> .<br /> 14<br /> <br /> d<br /> B.<br /> <br /> Câu 34: Cho khai triển 1  3x  2 x<br /> <br /> <br /> <br /> 2 2017<br /> <br /> 3a<br /> .<br /> 4<br /> <br /> d<br /> C.<br /> <br />  a0  a1 x  a2 x  ...  a4034 x<br /> 2<br /> <br /> 3 7a<br /> .<br /> 14<br /> 4034<br /> <br /> d<br /> D.<br /> <br /> 3a<br /> .<br /> 4<br /> <br /> . Tìm a2 .<br /> <br /> A. 16269122.<br /> B. 8136578.<br /> C. 8132544.<br /> D. 18302258.<br /> Câu 35: Cho a  log 2 5, b  log3 5 . Tính log 24 600 theo a, b.<br /> 2ab<br /> 2ab  1<br /> 2ab  a  3b<br /> 2ab  a  3b<br /> log 24 600 <br /> .<br /> log 24 600 <br /> .<br /> log 24 600 <br /> .<br /> log 24 600 <br /> .<br /> ab<br /> 3a  b<br /> a  3b<br /> a  3b<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36: Tìm giới hạn I  lim x  1  x 2  x  2 .<br /> x <br /> <br /> 1<br /> 46<br /> 3<br /> I .<br /> I .<br /> I .<br /> 2<br /> 31<br /> 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB  BC  a , AD  2a . Biết SA  3a<br /> và SA  ( ABCD) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBC ). Tính khoảng cách d từ H đến mặt phẳng (SCD).<br /> I<br /> <br /> 17<br /> .<br /> 11<br /> <br /> 3 30a<br /> 3 15a<br /> 3 10a<br /> 3 50a<br /> .<br /> d<br /> .<br /> d<br /> .<br /> d<br /> .<br /> 40<br /> 80<br /> 60<br /> 20<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 38: Theo thống kê tại một nhà máy Z, nếu áp dụng tuần làm việc 40 giờ thì mỗi tuần có 100 công nhân đi làm và<br /> mỗi công nhân làm được 120 sản phẩm trong một giờ. Nếu tăng thời gian làm việc thêm 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có 1<br /> công nhân nghỉ việc và năng suất lao động giảm 5 sản phẩm/1 công nhân/1 giờ (và như vậy, nếu giảm thời gian làm<br /> việc 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có thêm 1 công nhân đi làm đồng thời năng suất lao động tăng 5 sản phẩm/1 công nhân/1<br /> 95 x 2  120 x<br /> giờ). Ngoài ra, số phế phẩm mỗi tuần ước tính là P( x) <br /> , với x là thời gian làm việc trong một tuần.<br /> 4<br /> Nhà máy cần áp dụng thời gian làm việc mỗi tuần mấy giờ để số lượng sản phẩm thu được mỗi tuần là lớn nhất?<br /> A. x  36.<br /> B. x  44.<br /> C. x  32.<br /> D. x  48.<br /> Câu 39: Tìm trên đường thẳng x  3 điểm M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị (C )<br /> của hàm số y  x3  3x 2  2 đúng ba tiếp tuyến phân biệt.<br /> A. M (3;2).<br /> B. M (3; 5).<br /> C. M (3; 6).<br /> D. M (3;1).<br /> d<br /> <br /> Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  (m  3) x  m có hai điểm cực trị và<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 915<br /> <br /> điểm M (9; 5) nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị.<br /> A. m  1.<br /> B. m  2.<br /> C. m  3.<br /> D. m  5.<br /> Câu 41: Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, chứa được thể<br /> tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất?<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> A. 360 (cm).<br /> B. 180 (cm).<br /> C. 180 (cm).<br /> Câu 42: Hàm số f ( x) có đạo hàm trên là hàm số f '( x) . Biết đồ thị<br /> hàm số f '( x) được cho như hình vẽ.<br /> Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng<br /> 1<br /> <br /> 1 <br />  ;  .<br />  ;1 .<br /> 3<br /> A. <br /> B.  3 <br /> C. (;0).<br /> D. (0; ).<br /> <br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 720 (cm).<br /> <br /> y<br /> 1<br /> <br /> O 1/3<br /> <br /> 1<br /> <br /> x 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ), SA  2a. Tam giác ABC vuông tại B, AB  a, BC  3a. Tính cosin<br /> của góc  tạo bởi hai mặt phẳng ( SAC ) và (SBC ).<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> cos  <br /> cos  <br /> cos  <br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 5<br /> 5<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 44: Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ diện.<br /> Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu, tính xác suất để 4 điểm được chọn là bốn đỉnh của một tứ diện.<br /> cos  <br /> <br /> 188<br /> .<br /> A. 273<br /> <br /> 136<br /> .<br /> B. 195<br /> <br /> 1009<br /> .<br /> C. 1365<br /> <br /> 245<br /> .<br /> D. 273<br /> <br /> Câu 45: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 x  m  4 x 2  x  1 (với m là tham số) là<br /> 4m  1<br /> 2m  1<br /> 4m  1<br /> 2m  1<br /> y<br /> .<br /> y<br /> .<br /> y<br /> .<br /> y<br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 46: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Các điểm M , N , P theo thứ tự đó thuộc các cạnh<br /> a<br /> BB ', C ' D ', DA sao cho BM  C ' N  DP  . Mặt phẳng (MNP) cắt đường thẳng A ' B ' tại E. Tính độ dài đoạn<br /> 3<br /> thẳng A ' E.<br /> 5a<br /> 3a<br /> 4a<br /> 5a<br /> A' E  .<br /> A' E  .<br /> A' E  .<br /> A' E  .<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm I (3;1), J (1; 1) . Ảnh của J qua phép quay QI90 là<br /> 0<br /> <br /> A. J '(5; 3).<br /> B. J '(3;3).<br /> C. J '(1; 5).<br /> D. J '(1;5).<br /> Câu 48: Cho hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak 1 , Bk 1 , Ck 1 , Dk 1 thứ tự là trung điểm các cạnh<br /> Ak Bk , Bk Ck , Ck Dk , Dk Ak (với k  1, 2, ...). Chu vi của hình vuông A2018 B2018C2018 D2018 là<br /> 2<br /> 1006<br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> 1007<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> 2017<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> 2018<br /> <br /> .<br /> <br /> A. 2<br /> B. 2<br /> C. 2<br /> D. 2<br /> Câu 49: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Các điểm M , N , P theo thứ tự đó thuộc các cạnh<br /> a<br /> BB ', C ' D ', DA sao cho BM  C ' N  DP  . Tìm diện tích thiết diện S của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng<br /> 3<br /> (MNP) .<br /> <br /> 5 3a 2<br /> 13 3a 2<br /> S<br /> .<br /> .<br /> 18<br /> 18<br /> A.<br /> B.<br /> Câu 50: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên<br /> <br /> 17 3a 2<br /> .<br /> 18<br /> <br /> D.<br /> <br /> C. y  2  cos x .<br /> <br /> D.<br /> <br /> S<br /> <br /> S<br /> <br /> 2<br /> A. y  x  4 x  5.<br /> <br /> B. y  sin x.<br /> <br /> C.<br /> <br /> S<br /> <br /> 11 3a 2<br /> .<br /> 18<br /> <br /> ?<br /> y  x 1 .<br /> <br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 915<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0