intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 918

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập Toán, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 918 dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 918

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 918<br /> Câu 1: Tìm x  0 biết ba số 2; x  2; x  6 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.<br /> A. x  1.<br /> B. x  4.<br /> C. x  2.<br /> D. x  3.<br /> Câu 2: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?<br /> A. 6.<br /> B. 8.<br /> C. 16.<br /> D. 12.<br /> Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ).<br /> Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. SBC vuông .<br /> B. BC  SA .<br /> <br /> C. BC  (SAB) .<br /> <br /> D. BC  (SAC ) .<br /> <br /> Câu 4: Cho 0  a  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Đồ thị của hai hàm số y  a x và y  loga x đều có tiệm cận.<br /> B. Đồ thị của hai hàm số y  a x và y  loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .<br /> C. Hai hàm số y  a x và y  loga x có cùng tập giá trị.<br /> D. Hai hàm số y  a x và y  loga x có cùng tính đơn điệu trên tập xác định của chúng.<br /> Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a và SA  ( ABC ) , SA  2a. Tính thể tích<br /> của khối chóp S. ABC theo a .<br /> 2a 3<br /> a3<br /> a3<br /> .<br /> A. V <br /> B. V  a3 .<br /> C. V  .<br /> D. V  .<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> 1<br /> Câu 6: Phương trình sin x  có nghiệm là<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> A. x   k 2 ; x    k 2 (k  ).<br /> B. x   k ; x <br />  k (k  ).<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> C. x   k 2 ; x <br /> D. x   k ; x    k (k  ).<br />  k 2 (k  ).<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và AC. Khi đó IK song song với mặt<br /> phẳng nào sau đây?<br /> A. ( BCD).<br /> B. ( ACD).<br /> C. ( ABC ).<br /> D. ( ABD).<br /> Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 9: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 10: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (; ) ?<br /> x<br /> A. y <br /> B. y  x3  x.<br /> C. y   x3  3x.<br /> D. y  x4  2 x 2  3.<br /> .<br /> x 1<br /> Câu 11: Đồ thị của hàm số bậc ba có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?<br /> A. 90.<br /> B. 81.<br /> C. 100.<br /> D. 18.<br /> Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2 (2 x  1) .<br /> A. y /  sin(4 x  2).<br /> B. y /  4sin(2 x  1) .<br /> <br /> C. y /  2cos(2 x  1) .<br /> <br /> D. y /  2sin(4 x  2) .<br /> <br /> Câu 14: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A/ B / C / có thể tích bằng 12 m3 . Tính thể tích khối tứ diện AA/ B / C / .<br /> A. V  5 m3 .<br /> B. 4 m3 .<br /> C. 6 m3 .<br /> D. 8 m3 .<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 918<br /> <br /> 4n 2  n<br /> .<br /> 2  n2<br /> A. M  0.<br /> B. M  1.<br /> C. M  4.<br /> D. M  2.<br /> Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ vào một hàng ngang nếu các em nam luôn đứng<br /> cạnh nhau?<br /> A. 2. 7!. 5!.<br /> B. 8!. 5!.<br /> C. 12!.<br /> D. 5!. 7!.<br /> Câu 15: Tính giới hạn M  lim<br /> <br /> Câu 17: Cho a  1  2018 x , b  1  2018x . Tính b theo a.<br /> a<br /> a2<br /> a 1<br /> A. b <br /> B. b <br /> C. b <br /> .<br /> .<br /> .<br /> a 1<br /> a 1<br /> a<br /> <br /> a2<br /> .<br /> a 1<br /> <br /> D. b <br /> <br /> Câu 18: Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D/ cạnh a . Tính bán kính R của mặt cầu nội tiếp hình lập phương đã<br /> cho theo a .<br /> A. R  a.<br /> B. R  a 3 2.<br /> C. R  2a.<br /> D. R  a 2.<br /> Câu 19: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> 2x  2<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 2x  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 20: Rút gọn biểu thức P  x 2 . 4 x với x  0.<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> A. P  x .<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> C. P  x .<br /> <br /> B. P  x .<br /> 2<br /> <br /> D. P  x .<br /> <br /> Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 ( x  3x  2) .<br /> 2<br /> <br /> A. D   ;1  (2; ).<br /> <br /> B. D = (;1)   2;   .<br /> <br /> C. D  (;1)  (2; ).<br /> <br /> D. D  (1; 2).<br /> <br /> Câu 22: Cho hai đường thẳng d và d / song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d / ?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. Vô số.<br /> Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x3  x  3 .<br /> A. y /  6 x  1.<br /> B. y /  6 x 2  1.<br /> C. y /<br /> Câu 24: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình<br /> vẽ bên. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm<br /> số đã cho.<br /> A. yCĐ  2 và yCT  1.<br /> B. yCĐ  3 và yCT  2.<br /> C. yCĐ  1 và yCT  2.<br /> <br /> D. y /  6 x 2 .<br /> <br />  6 x 2  x.<br /> <br /> x<br /> <br /> -∞<br /> <br /> y’<br /> <br /> 0-<br /> <br /> 2<br /> 111223333<br /> 0<br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> 1<br /> <br /> +∞<br /> y<br /> <br /> +∞<br /> +∞<br /> <br /> 3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -∞<br /> <br /> D. yCĐ  1 và yCT  2.<br /> <br /> Câu 25: Phương trình sin x  3 cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  0; 2  ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 0.<br /> D. 3.<br /> Câu 26: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA  a , đáy là tam giác đều cạnh 2a . Tính khoảng cách<br /> từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .<br /> A. a 3 2.<br /> Câu 27: Cho hàm số y <br /> A. 8.<br /> <br /> B. a 3 4.<br /> <br /> C. a 5 2.<br /> <br /> D. a 3 3.<br /> <br /> x4<br /> có đồ thị (C ). Hỏi trên đồ thị (C ) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?<br /> x 1<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 918<br /> <br /> Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD . Tính góc giữa AB và CD<br /> biết AB  CD  2a và MN  a 3 .<br /> A. 450.<br /> B. 600.<br /> C. 900.<br /> D. 300.<br /> Câu 29: Cho đa giác đều A1 A2 ... A9 (9 cạnh). Lấy một tam giác bất kỳ mà 3 đỉnh của tam giác được tạo thành từ 3<br /> trong 9 đỉnh A1 ,..., A9 của đa giác. Tính xác suất để lấy được một tam giác cân nhưng không đều.<br /> A. 1 3 .<br /> B. 9 28 .<br /> C. 3 7 .<br /> D. 33 84 .<br /> <br />  x 1 1<br /> khi  1  x  0<br /> <br /> x<br /> Câu 30: Cho hàm số f ( x)  <br /> . Tính f / (0) .<br /> 1<br /> khi x  0<br />  2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.  .<br /> B.  .<br /> C.  .<br /> 2<br /> 4<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 8<br /> <br /> Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A/ lên mặt phẳng ( ABC )<br /> trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa AA/ và BC là<br /> lăng trụ ABC. A/ B / C / .<br /> a3<br /> A. V  .<br /> 6<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> a 3<br /> . Tính theo a thể tích V của khối<br /> 4<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> 1<br /> Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  x 2  mx đồng biến trên khoảng (1; ).<br /> 3<br /> A. m (; 1).<br /> B. m (1; ).<br /> C. m  1;   .<br /> D. m  ; 1.<br /> <br /> Câu 33: Giả sử đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến chung của đồ thị các hàm số y  x 2  5x  6 và<br /> y  x3  3x  10 . Tính M  2a  b .<br /> A. M  7.<br /> B. M  16.<br /> C. M  4.<br /> D. M  4.<br /> Câu 34: Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác vuông, trong đó c là cạnh huyền. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. logbc a  logcb a  2logcb c.logcb a.<br /> B. logbc a  logcb a  2logcb a.logc b a.<br /> C. logbc a  logcb a  4logcb a.logc b a.<br /> D. logbc a  logcb a  2logcb a.logcb c.<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> Câu 35: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> .<br /> x2 1<br /> A. 1.<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> Câu 36: Tìm giới hạn I  lim<br /> x 0<br /> <br /> A. I  1 2.<br /> <br /> 2x  1 1<br /> .<br /> x<br /> B. I  1.<br /> <br /> C. I  0.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> D. I  2.<br /> <br /> Câu 37: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển (1  2 x3)(2  x) n . Cho biết n là số tự nhiên thỏa mãn 6Cnn11  An2  160.<br /> A. 1104 .<br /> B. 2224 .<br /> C. 2224 .<br /> D. 2240 .<br /> Câu 38: Cho dãy số (un ),(n  1, 2,...) là cấp số cộng thỏa mãn u5  u19  90 . Tính tổng S của 23 số hạng đầu tiên của<br /> dãy số.<br /> A. S  1035.<br /> B. S  2027.<br /> C. S  90.<br /> D. S  45.<br /> x2<br /> Câu 39: Cho hai điểm A(3;1), B(1;5) và hàm số y <br /> có đồ thị (C ). Có bao nhiêu điểm M  (C ) để tam giác<br /> x 1<br /> MAB cân tại M ?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 0 .<br /> Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2 x4  mx2  2m2 đạt cực đại tại x  2 .<br /> A. m  4 2.<br /> <br /> B. m  2.<br /> <br /> C. m   2.<br /> <br /> D. m  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 918<br /> <br /> Câu 41: Mặt phẳng ( A/ B / C ) chia khối lăng trụ ABC. A/ B / C / thành các khối.<br /> A. Khối chóp tứ giác và khối tứ diện.<br /> B. Ba khối chóp tam giác.<br /> C. Hai khối chóp tứ giác .<br /> D. Hai khối tứ diện.<br /> Câu 42: Cho 0  a, b  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log a b3.logb a 4 .<br /> A. 6.<br /> B. 12.<br /> C. 24.<br /> <br /> D. 18.<br /> <br /> 3 <br /> <br /> Câu 43: Tìm tích các nghiệm thuộc đoạn [0;  ] của phương trình sin  2 x <br />   cos x  0 .<br /> 4 <br /> <br /> 3π 2<br /> 113<br /> 112<br /> 3<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. .<br /> .<br /> 64<br /> 16<br /> 64<br /> 16<br /> Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, AC. Một mặt<br /> phẳng chứa IK và song song với AD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện có diện tích S . Tính S .<br /> A. S  a 2 3 4 .<br /> B. S  a 2 2 .<br /> C. S  a 2 3.<br /> D. S  a 2 4 .<br /> <br /> Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BC  a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng<br /> ( ABC ). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB) .<br /> a<br /> A. a 2.<br /> B. a .<br /> C. .<br /> D. 2a.<br /> 2<br /> Câu 46: Tìm tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 2  3  x ln x trên đoạn 1; 2 .<br /> A. 2 7  4ln 2.<br /> <br /> B. 4ln 2  3 7.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 7  4ln 2.<br /> <br /> D. 4ln 2  4 7.<br /> <br /> Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC. A B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC / , A/ B / C / .<br /> Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với mặt phẳng ( IJK ) ?<br /> A. ( AA/ C ) .<br /> B. ( BB / C / ) .<br /> C. ( ABC ) .<br /> D. ( ABA/ ) .<br /> Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 và  2 lần lượt có phương trình<br /> /<br /> <br /> /<br /> <br /> /<br /> <br /> x  2 y  1  0 và x  2 y  4  0 , điểm I (2;1) . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng 1 thành  2 . Tìm k .<br /> A. k  2 .<br /> B. k  1.<br /> C. k  4 .<br /> D. k  3 .<br /> <br /> Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4  8x2  m có 4 nghiệm thực phân biệt.<br /> A. 15  m  0.<br /> B. 16  m  0.<br /> C. 14  m  0.<br /> D. 17  m  0.<br /> 1<br /> Câu 50: Cho dãy số (un ) được xác định bởi công thức un  un1  2 , u1  2017, (n  2,3,...) . Tính u2018 .<br /> An<br /> 2017.2019<br /> 2017.2018<br /> 2016.2018<br /> 2017.2019<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2018<br /> 2019<br /> 2017<br /> 2020<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 918<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0