intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

  1. SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT  Năm học 2017­2018 XUÂN Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút;  (Đề thi gồm có 5 trang)   Mã đề thi  107 (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 41: Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là A. IMF và ADB B. WB và ADB C. WB và IMF D. ADB và IMF Câu 42: Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ: A. 23027’B B. 22023’B C. 23023’B D. 22027’B Câu 43: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành của dải đồng bằng duyên hải miền   Trung nên: A. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông. B. các đồng bằng kéo dài và hẹp ngang. C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn. Câu 44: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là A. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. D. dân trí thấp. Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã B. Địa hình thấp và hẹp ngang. C. Hướng núi chủ yếu là tây bắc – đông nam. D. Địa hình thấp ở hai đầu, nhô cao ở giữa. Câu 46: Cho biểu đồ: Căn cứ  vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự  thay đổi cơ cấu giá trị  xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 107
  2. A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. Câu 47: Biển Đông là biển chung của A. 8 nước. B. 7 nước. C. 9 nước. D. 10 nước. Câu 48: Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương Câu 49: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây   không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hòn La B. Nghi Sơn C. Vũng Áng D. Chu Lai Câu 50: Địa hình cao  ở rìa phía Tây, tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là   đặc điểm địa hình của: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng Thanh – Nghệ ­ Tĩnh. D. Đồng bằng ven biển miền Trung Câu 51: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào  ở  nước ta chịu tác   động của bão với tần suất lớn nhất A. Ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh. B. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Ven biển Nam trung Bộ. D. Ven biển Thanh Hóa, Nghệ An. Câu 52: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh A. Điện Biên B. Lai Châu C. Sơn La D. Lào Cai Câu 53: So với diện tích toàn lãnh thổ, vùng đồng bằng nước ta chiếm khoảng: A. 2/3 diện tích B. 1/4 diện tích C. 3/5 diện tích D. 4/5 diện tích Câu 54: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 ­ 2005 Năm 1995 2000 2003 2005 Số   dân   thành   thị   (triệu  14.9 18.8 20.9 22.3 người) Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 20.8 24.2 25.8 26.9 Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị thích hợp nhất là A. biểu đồ kết hợp cột và đường. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 55: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM                                                                                                                            (Đơn vị: nghìn   ha) Năm 2005 2009 2011 2014 Lúa 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2 Ngô 1052,6 1089,2 1121,3 1179,0 Đậu tương 204,1 147,0 181,1 109,4                               (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê,   2015)                                                 Trang 2/6 ­ Mã đề thi 107
  3.    Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt  ở nước ta? A. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa. B. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng. C. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô. D. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm. Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây là cửa ngõ  giao thương giữa Việt Nam – Campuchia? A. Cầu Treo. B. Tịnh Biên. C. Tây Trang. D. Lao Bảo. Câu 57: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. Câu 58: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông. B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè. C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu. D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn. Câu 59: Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa A. Á – Úc B. Á – Âu C. Trung Quốc – Nam Á D. Ấn – Âu Câu 60: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: A. Có địa hình cao nhất nước ta B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam C. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. D. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích Câu 61: Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là: A. lãnh hải B. tiếp giáp lãnh hải C. nội thủy D. Đặc quyền kinh tế Câu 62: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. B. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Hướng núi tây bắc – đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. Câu 63: Đặc điểm không đúng với vị trí địa lí nước ta là: A. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới B. Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến D. Nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương Câu 64: Diện tích của Biển Đông là A. 3,477 triệu km2. B. 3,447 triệu km2. C. 3,774 triệu km2. D. 3,747 triệu km2.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 107
  4. Câu 65: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở các nước phát triển B. chủ yếu ở các nước đang phát triển C. ở hầu hết các quốc gia D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ­ la­ tinh Câu 66: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế ­ xã hội của vùng đồi  núi là: A. khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian. B. khí hậu có sự phân hóa phức tạp. C. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực, trở ngại cho giao thông. D. đất trồng cây lương thực bị hạn chế. Câu 67: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở: A. Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Bắc Bộ D. Nam bộ Câu 68: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. vịnh, cửa sông. B. các bờ biển mài mòn. C. các vũng, vịnh nước sâu. D. các tam giác châu với bãi triều rộng. Câu 69: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 – 2004. Năm 1970 1997 1999 2004 Số dân (triệu người) 776 1236 1259 1299 Gia tăng dân số tự nhiên (%) 2,58 1,06 0,87 0,59                                       (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm) Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 ­2004. A. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng. D. Số dân tăng liên tục qua các năm. Câu 70: Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh. A. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp. B. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú  của đất nước. C. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt. D. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế  giới. Câu 71: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, ba đô thị  có quy mô dân số  (năm 2007) lớn   nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá. B. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho. C. Mỹ Tho, Long Xuyên, Rach, Giá. D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An. Câu 72: Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là A. dịch vụ. B. nông nghiệp. C. tiểu thủ công nghiệp. D. công nghiệp. Câu 73: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 107
  5. A. Địa hình chia cắt mạnh B. Ít tài nguyên khoáng sản C. Các thiên tai như bão, lũ, hạn hán... D. Hạn chế đất trồng cây lương thực Câu 74: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. B. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII. C. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. D. cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Câu 75: Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do : A. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản. B. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu. C. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển. D. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp. Câu 76: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 – 2005 B. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn  1982 – 2005 C. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 –  2005 D. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn  1982 – 2005. Câu 77: Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là A. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu. B. Có nhiều thành viên hơn. C. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý. D. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực. Câu 78: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta: A.  Thuận lợi cho việc giao lưu văn hóa, xã hội với các nước B.  Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm  lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan. C.  Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực  hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 107
  6. D.  Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong  khu vực châu Á ­ Thái Bình Dương. Câu 79: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị  năm  2007 là A. 29,4 %. B. 72,6 %. C. 28,4 %. D. 27,4 %. Câu 80: Thành tựu to lớn của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là A. đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI). B. tình trạng khủng hoảng kinh tế ­ xã hội được đẩy lùi. C. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế. D. tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 107
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0