intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các em Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305 giúp các em học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

  1. SỞ GĐ&ĐT VINH PHUC ̃ ́ ĐỀ KHAO SAT CHÂT L ̉ ́ ́ ƯỢNG LÂN I  ̀ TRƯỜNG THPT NGUYÊN VIÊT XUÂN  ̃ ́ Năm hoc 2017 – 2018 ̣ Môn: Sinh hoc ̣ Thời gian làm bài: 50 phút MA ĐÊ: 305 ̃ ̀ ̉ ơi gian gao đê ) ( Không kê th ̀ ̀ ( Đê thi gôm 03 trang ) ̀ ̀ Câu 81: Nguyên tăc bô sung đ ́ ̉ ược thê hiên trong câu truc cua: ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ (1) ADN dang xoăn kep ́ ́ ̣ ́ ơn (2) ADN dang xoăn đ (3) Câu truc tARN ́ ́ ́ ̉ (4) Trong câu truc cua protein ́ A. 1,3 B. 2,3 C. 1,4 D. 1,2 Câu 82: Câu nào sau đây sai? A. Ở ruồi giấm hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái. B. Ở ruồi giấm đực có kiểu gen AB/ab giảm phân luôn chỉ cho 2 loại giao tử. C. Ở ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab giảm phân luôn chỉ cho 2 loại giao tử. D. Ở ruồi giấm có 4 nhóm liên kết. Câu 83: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số  lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 3/4. B. 1/4. C. 2/3. D. 1/3. Câu 84: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có  lactôzơ. C. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt. D. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. Câu 85: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin. A. ADN  B. Ribôxôm C. tARN  D. mARN  Câu 86: Thế nào là dòng thuần chủng về 1 cặp tính trạng? A. Các cá thể trong dòng đồng loạt giống nhau. B. Các cá thể trong dòng có kiểu gen đồng hợp qui định  tính trạng đó. C. Các cá thể trong dòng ở thể dị hợp. D. Con cháu mang tính trạng ổn định giống bố mẹ. Câu 87: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ? A. Miền sinh trưởng B. Đỉnh sinh trưởng C. Rễ chính D. Miền lông hút Câu 88: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6  ở cây mía là: A. Pha tối. B. Chu trình CanVin C. Pha sáng. D. Quang phân li nước Câu 89: Ở sinh vật nhân sơ một gen có chiều dài 7140A . Phân tử protêin tổng hợp từ gen này chứa số  0 axit amin là: ́ A. 698  B. 688  C. 798  D. 699. Câu 90: Cây hấp thụ nitơ ở dạng: A. N2+, NH3+ B. NH+4, NO­3 C. N2+, NO­3 D. NH4­, NO+3 Câu 91: Đặc điểm nào của mã di truyền thể hiện tính thống nhất trong sinh giới? A. Tính thoái hoá  B. Tính đặc hiệu. C. Là mã bộ ba  D. Tính phổ biến  Câu 92: Bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình giải mã là: A. UAA, UAG, UAX  B. UUU, AUU, UGG C. AUG, UAA, GUA  D. UAA, UAG, UGA  Câu 93: Giao tử không bình thường (n+1) kết hợp với giao tử bình thường (n) sẽ tạo ra: A. Thể 1 nhiễm  B. Thể tam bội  C. Thể khuyết nhiễm D. thể tam nhiêm ̃                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 305
  2. Câu 94: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn B. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn C. các gen không có hoà lẫn vào nhau D. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau Câu 95: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường A. có hoặc không có chất cảm ứng. B. không có chất cảm ứng. C. không có chất ức chế. D. có chất cảm ứng. Câu 96: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho  F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự  chi phối của hiện tượng di truyền A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. trội không hoàn toàn. D. tương tác bổ sung. Câu 97:  Một mARN nhân tạo có tỉ  lệ  các loại Nucleotit A:U:G:X = 4:3:2:1. Tỉ  lệ  bộ  ba có 3 loại  Nucleotit  A, U, G là A. 14,4% B. 21,6 C. 7,2% D. 2,4% Câu 98: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron? A. Menđen và Morgan. B. Jacôp và Mônô. C. Hacđi và Vanbec. D. Lamac và Đacuyn. Câu 99: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại? A. Mg 2+ B. Ca 2+ C. Na + D. Fe 3+ Câu 100: Loại đột biến gen nào xảy ra không  làm thay đổi số liên kết hidro của gen: A. Mất 1 cặp nucleotit.  B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. C. Thêm 1 cặp nucleotit.  D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X. Câu 101:  Dạng đột biến nào được  ứng dụng để  loại khỏi nhiễm sắc thể  những gen không mong   muốn ở một số giống cây trồng? A. Đột biến gen. B. Chuyển đoạn nhỏ. C. Mất đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội. Câu 102: Dung dịch cônsixin có tác dụng gây đột biến là: A. đột biến mất cặp nuclêôtit. B. đột biến thay thế cặp G­X thành cặp A­T. C. đột biến thay thế cặp A­T thành cặp G­X D. ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc dẫn đến đột biến số lượng NST. Câu 103: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd  x  AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số  tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu? A. 32  B. 4 C. 16  D. 8  Câu 104: Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin  nào cả) bằng cách chỉ thay đổi ở 1 nucleotit? A. XGG B. XXX C. AXX D. XXG Câu 105: Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động thẩm thấu B. Cung cấp năng lượng C. Chênh lệch nồng độ ion D. Hoạt động trao đổi chất Câu 106: Phương pháp tạo dòng thuần chủng của Menđen là: A. Cho các cây gioa phấn trở lại với cây bố mẹ. B. Cho cây tự thụ phấn liên tiếp qua 5­7 thế hệ.  C. Sử dụng phương pháp nhân giống bằng giâm,chiết, ghép. D. Cho các cây giao phấn nhiêu l ̀ ần với nhau.  Câu 107: Tại sao trong quá trình tái bản ADN cần phải có đoạn ARN mồi? A. Để tạo ra đầu 3’­OH để cho enzim tổng hợp ADN bám vào B. Để tạo ra đầu 5’­OH cho enzim tổng hợp ADN gắn vào C. Vì lúc đầu chỉ có enzim ARN­polimeraza, chưa có ADN­polimeraza D. Cần tao ra đoạn mồi để khởi động quá trình tái bản.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 305
  3. Câu 108: Biến đổi nào sau đây không phải của thường biến? A. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao. B. Thể bạch tạng ở cây lúa. C. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường. D. Xù lông khi gặp trời lạnh. Câu 109: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2   cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ  dị hợp về  2 cặp gen tự  thụ phấn được F 1.  Chọn ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn   lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là A. 1/64 B. 1/16. C. 1/81. D. 1/256. Câu 110: Để tiến hành chiết rút diệp  lục và carôtenôít người ta dùng: A. Nước cất B. H2SO4 C. Cồn 90  96 o D. NaCl Câu 111: Đặc điểm của gen lặn trên NST X không có alen trên Y là: A. Gen lặn chỉ được biểu hiện ra kiểu hình ở giới dị giao tử. B. Gen lặn không được biểu hiện ra kiểu hình. C. Ở thể dị giao tử chỉ cần 1 gen lặn cũng biểu hiện ra kiểu hình. D. Chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp lặn. Câu 112: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. Câu 113: Bước sóng  ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: A. Da cam B. Xanh lục C. Đỏ. D. Vàng Câu 114: Mã di truyền trên mARN được đọc theo : A. Một chiều từ 5’ đến 3’.  B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim. C. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. D. Một chiều từ 3’ đến 5’.  Câu 115: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá: A. Lực hút do thoát hơi nước ở lá B. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. C. Lực đẩy ( áp suất rễ) D. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. Câu 116: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen A quy   định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy   định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng   (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? A. AaBb B. aaBB C. AABb D. AaBB Câu 117: Vì  sao thực vật C4  có năng suất cao hơn thực vật C3: A. Tận dụng được ánh sáng cao. B. Nhu cầu nước thấp C. Tận dụng được nồng độ CO2 D. Không có hô hấp sáng Câu 118: Trong các dạng đột biến dưới đây dạng dột biến nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? A. Mất cặp nuclêôtit ở bộ ba mở đầu trong gen. B. Thêm 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa của gen. C. Thay thể cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.  D. Mất cặp nuclêôtit ở bộ ba cuối cùng trong gen.  Câu 119: Với hai cặp gen không alen A,a và B, b cùng nằm trên một cặp NST. Trong quần thể sẽ có   bao nhiêu kiểu gen dị hợp vê ca hai căp gen trên? ̀ ̉ ̣                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 305
  4. A. 1  B. 6 C. 2  D. 4  Câu 120: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là: A. Cân bằng khoáng cho cây B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá C. Làm giảm lượng khoáng trong cây D. Tăng lượng nước cho cây ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2