intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các em Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  103 −π Câu 1: Cho  tan α = 2 và  −π < α <   thì giá trị  cos 2α  là: 2 3 1 1 − 3 A.  cos 2α = B.  cos 2α = − C.  cos 2α = D.  cos 2α = 3 3 3 3 r Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP  u (3;­2) là: x = 6 − 3t x = 3 + 2t x = 3 + 3t x = 3 − 6t A.  B.  C.  D.  y = 2 + 2t y = 4 + 3t y = −2 + 4t y = −2 + 4t Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình  f ( x ) = x 2 − 3x − 4 0  là: A.  T = ( −�; −4] �[1; +�) . B.  T = [ − 4;1] C.  T = [ − 1; 4] D.  T = (−�; −1] �[4; +�) Câu 4: Tìm m để pt  2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: 4 B. m 
  2. Câu 9:    Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên  của   tỉnh   Vĩnh   Phúc.   Cổng   có   hình   dạng   của   một  Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m  và cổng được thiêt kế  sao cho xe ôtô có chiều cao từ  4m  trở   lên   phải   đi   cách   chân   cổng   ít   nhất   3 m.   Hỏi  chiều cao lớn nhất từ  mặt đường đến mặt trong của  cổng bằng bao nhiêu (kết quả  làm tròn sau dấu phảy  đến phần trăm)? A. 20,50m. B. 27,08m. C. 31,51m. D. 25,04m. Câu 10: Phương trình   2sin x = − 3   có nghiệm là 2π π x=− + k 2π x=− + k 2π 3 3 A.  (k R) . B.  (k R ) . 4π 4π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 π x = + k 2π 3 C.  x = 600 + k 3600 , k R. D.  (k R) . 2π x= + k 2π 3 Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? π π π A.  y = tan(x − ) B.  y = cos(x − ) C.  y = sin(x 2 − ) D.  y = cotx 2 2 2 Câu 12: Trong hệ  trục tọa độ   Oxy , cho đường thẳng  ( d ) : 4 x + 3 y + 12 = 0 . Điểm  B ( a; b ) là đối xứng của  điểm  A ( 1;3) qua  ( d ) . Giá trị của biểu thức  2a + b bằng A.  −17 . B.  −10 . C.  12 . D.  7 . uuur Câu 13: Cho hình bình hành ABCD.Phép tịnh tiến theo  DA  biến: A. C thành A B. A thành D C. B thành C D. C thành B Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình  m sin 2 x + ( m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0  có nghiệm? m 3 m>3 A.  . B.  0 < m < 3. C.  0 m 3. D.  . m 0 m
  3. uuur uuur uuur Câu 19: Cho tam giác  ABC và  điểm  M  thỏa mãn  MA + 2 MB = CB , chọn phương án đúng. A.  M là đỉnh của hình bình hành  ABMC . B.  M là trung điểm cạnh AC. C.  M là trọng tâm của tam giác  ABC . D.  M là trung điểm cạnh AB. Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):  ( x + 1) + ( y − 2 ) = 16  Tìm tọa độ tâm I và bán kính R  2 2 của đường tròn (C). A.  I ( −1; 2); R = 4 B.  I (1; −2); R = 4 C.  I (1; −2); R = 16 D.  I (−1; 2); R = 16 Câu 21: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực  a, b ? A.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a sin b. B.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a cos b. C.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2 cos a sin b. D.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = −2sin a sin b. Câu 22: Phương trình  x 2 + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0  có nghiệm khi  m �(−�; a] �[b; +�)  thì: A.  a + b = 7 B.  a + b = −7 C.  a + b = −9 D.  a + b = 9 Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy,  cho các đường thẳng  ( d1 ) : 3 x + y + 2 = 0,   ( d 2 ) : x − 3 y + 4 = 0.  Gọi  A   là giao điểm của  ( d1 ) , ( d 2 ) .  Xác định phương trình đường thẳng  ( ∆ )  qua  M ( 0;1)  lần lượt cắt  ( d1 ) , ( d 2 )  tại  1 1 B, C ( B, C  khác  A ) sao cho  2 +  đạt giá trị nhỏ nhất. AB AC 2 A.  3 x − 2 y + 2 = 0. B.  x = 0. C.  x − y + 1 = 0. D.  y = 1. uuur uuur Câu 24: Trong hệ trục tọa độ  Oxy , cho A ( 1; −1) , B ( −1;3 ) , C ( 2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng  AB.CB  bằng A.  −2 . B.  −14 . C.  2 . D.  16 . 3 Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = x3 + , x > 0 . x A. 2. B. 4. C.  2 3 . D. 3. Câu 26:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m  để  phương trình   sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0   có  2 nghiệm. 1 1 1 1 −1 m 1 − m −2 m − 1 − m< A.  . B.  3 3. C.  . D.  2 2. 3 m 4 0 m 1 1 m 3 1 m 2 3π Câu 27: Tích tất cả các nghiệm của phương trình   sin(2 x + ) + cos x = 0  trên  [ 0; π ]  là: 4 π3 11π 3 23π 2 13π 2 A.  B.  C.  D.  6 64 48 25 Câu 28: Tam giác  ABC  biết  BC = a,  CA = b,  AB = c  và có  ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo của góc  C  là A.  120o . B.  30o . C.  90o . D.  60o . Câu 29: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 3, AC = 4 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài AD  bằng A.  73 . B.  5 . C.  32 . D.  109 . Câu 30: Biết  x = a + b 13  là nghiệm của phương trình  x + 2 − x + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức  a + 3b  bằng A. 0. B. 6 C. 3. D. 2. Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình  cos(sin x) = 1  trên      [0; 2π ]  là: A.  2π B.  π C.  3π D. 0 Câu 32: Trong mặt phẳng  Oxy,  cho điểm  M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm  M qua  phép quay tâm  O  góc quay  45o ? ( A.  2 2;0 . ) ( B.  0; 2 2 . ) C.  (2;0) . D.  ( −1;1) .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 103
  4. Câu 33: Phép quay  Q( o ,ϕ ) biến điểm  M  thành điểm M ' . Khi đó uuuur uuuuur A.  OM = OM ' và  ( OM ; OM ' ) = ϕ . B.  OM = OM ' và góc MOM = ϕ . uuuur uuuuur C.  OM = OM ' và góc  MOM = ϕ . D.  OM = OM ' và  ( OM ; OM ' ) = ϕ . Câu 34: Biết đồ thị hàm số  y = m ( x − 1) + 2  cắt hai trục tọa độ  Ox, Oy  lần lượt tại điểm A và điểm B phân  1 1 biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  +  bằng OA OB 2 2 1 2 1 A.  B. 2. C.  D.  5 9 9 Câu 35: Bất phương trình  x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 0  có tập nghiệm là  R  khi: A.  m �(6; +�) B.  m [1; 6] C.  m (1;6) D.  m �(−�;1) �(6; +�) r Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ  v = (1;1)  ,A(0;2) ,B(­2;­1).Ảnh của điểm  A và B qua phép tịnh tiến   r theo véc tơ  v lần lượt là  A  và  B  .Độ dài  A B  là: A.  10 B.    12 C.  13 D.  11 2π Câu 37: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 180 B. 400 C. 100 D. 360 1 Câu 38: Tập xác định của hàm số  y = tan x �π � �kπ � A.  D = R \ � + k π , k Z � B.  D = R \ � , k Z� �2 �2 C.  D = R \ { k π , k Z } D. D=R Câu 39:  Cho hai số  thực   x, y   thỏa mãn   5 x 2 + 5 y 2 − 5 x − 15 y + 8 0.   Tìm giá trị  nhỏ  nhất của biểu thức   S = x + 3 y. A. 0. B. 2. C. 1. D. 8. 1 − 3sin 2 x Câu 40: Cho  tan x = 2  Tính  P =   ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 3 3 −3 −3 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 4+ 3 4− 3 4− 3 4+ 3 �2π 6π � Câu 41: Số nghiệm thuộc khoảng  � ; � của phương trình  cos 7 x − 3 sin 7 x = − 2  là: �5 7 � A.  3. B.  0. C.  2. D.  1. � π x� Câu 42: Phương trình  sin � − �= 0  có tất cả các nghiệm là: �3 2 � π 2π A.  x = − kπ , (k Z ) B.  x = − kπ , ( k Z ) 6 3 2π π π C.  x = − k 2π , (k Z ) D.  x = − k , (k Z ) 3 6 2 Câu 43: Rút gọn biểu thức sau  A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x )  Ta được: 2 2 A.  A = 1 B.  A = 3 C.  A = 2 D.  A = 4 Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1)  là: A. x + 2y – 5 = 0 B. 3x + y ­ 10 = 0 C. x + 2y+5=0 D. 3x + y + 10 = 0                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 103
  5. Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho tam giác ABC có  M ( 2;0 )  là trung điểm của cạnh AC. Đường  trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là  7 x − 2 y − 3 = 0  và  6 x − y − 4 = 0.  Giả  sử  B ( a; b ) ,  tính hiệu  a − b. A.  −4. B. 2. C. 4. D.  −2. r Câu 46: Cho đường tròn (C): ( x + 1) + ( y − 2) = 4  .Phép tịnh tiến theo vectơ   v(1; −3)  biến đường tròn (C)  2 2 thành đường tròn nào: A.  x 2 + ( y + 1) 2 = 4 B.  ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 C.  x 2 + ( y − 1) 2 = 4 D.  ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 9 − x2 Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình:  2 0  là x + 3 x − 10 A.  ( −5; −3) ( 2;3) B.  ( −5; −3] [ 2;3 ) C.  ( −5; −3] ( 2;3] D.  [ −5; −3] [ 2;3] 1 3π Câu 48: Cho  sin α = ; − < α < −π . Giá trị của  sin 2α  bằng 3 2 2 4 2 2 2 4 2 A.  − . B.  . C.  − . D.  − . 9 9 3 9 Câu 49: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Qua phép quay Q(O;  ) điểm O biến thành chính nó. B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –180o. C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. D. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép quay tâm O góc quay –90o là hai phép quay giống nhau. Câu 50: Bất phương trình  (m + 1) x 2 − 2mx − m < 0  có nghiệm khi  m R \ [ a; b ]  thì: 1 1 A.  a + b = −1 B.  a + b = 1 C.  a + b = D.  a + b = − 2 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1