intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2017­2018 Môn: Toán 11 MàĐỀ: 108 Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay  Q ( O; ϕ )  thì  ( OM , OM ') = ϕ B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì Câu   2:  Có   bao   nhiêu   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   m  thuộc   đoạn   [ −10;10]   để   phương   trình  � π� � π� sin �x − � − 3cos �x − �= 2m  vô nghiệm. � 3� � 3� A.  20 B.  9 C.  18 D.  21 Câu 3: Cho tam giác  ABC và  trọng tâm  G, I  là trung điểm của  BC gọi D là điểm đối xứng của B  qua G. Kết luận nào đúng. uuur uuur uur 1 uuur uuur ( ) uuur uur uuur uuur A.  DC = 2 IG B.  AD = − GC . C.  IG = AB + AC D.  DC = AG 2 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:  �π 3π � cos 2 x − (2m + 1)cosx + m + 1 = 0  có nghiệm trên khoảng  � ; � �2 2 � 1 A.  −1 m 0 B.  −1 < m < 0 C.  −1 m < 0 D.  −1 m < 2 Câu 5: Tập giá trị T của hàm số  y = 5 − 3sin x  là: A.  T = [ −1;1] B.  T = [ −3;3] C.  T = [ 5;8] D.  T = [ 2;8] Câu 6: Rút gọn biểu thức sau  A = ( sin + cos x ) + ( sin x − cos x )  ta được: 2 2 A.  A = 2 B.  A = 3 C.  A = 4 D.  A = 1 Câu 7: Phép đối xứng trục Đa   biến điểm  M  thành điểm M ' (  M a ). Mệnh đề  nào sau đây là  sai? A.  MM '  là trung trực của đường thẳng  a B.  d ( M, a ) = d ( M ', a ) C.  a  là trung trực của  MM ' D.  MM ' ⊥ a 4 − x2 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình  0  là: x 2 + 7 x + 12 A.  ( −4; −3] �[ −2; 2 ) B.  ( −4; −3) �[ −2; 2] C.  ( −4; −3 ) �( −2; 2 ) D.  [ −4; −3] �[ −2; 2] Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):  ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . Kết luận nào sau đây là  2 2 sai ? A. A(3;2) nằm trên đường tròn (C) B. O(0;0) nằm ngoài (C) C. Tâm I(1;2) , bán kính R=2 D. B(1;10) nằm trong đường tròn (C) Câu 10: Bất phương trình  (m + 2) x 2 − 2mx − m + 2 < 0  vô nghiệm khi  m ( a; b )  thì:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 108
  2. A.  ab = − 2 B.  ab = 2 C.  ab = 2 D.  ab = −2 Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? s inx + 1 A.  y = cot 4 x B.  y = tan 2 x C.  y = cotx D.  y = cosx Câu 12: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu  h  (mét ) của mực  nước   trong   kênh   được   tính   tại   thời   điểm   t   (giờ)   trong   1   ngày   cho   bởi   công   thức  � πt π � h = 3cos � + �+ 12, ( 0 < t 24 )  . Mực nước của con kênh cao nhất khi: �8 4 � A.  t = 14 (giờ) B.  t = 13 (giờ) C.  t = 16 (giờ) D.  t = 15 (giờ) Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  M( −2;3) và đường thẳng d:  x − y = 0  . Ảnh của điểm M  qua phép qua phép đối xứng trục Đd  là: A.  M'(3; −2) B.  M'(−3; 2) C.  M'(−3; −2) D.  M'(3; 2) Câu 14: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Tam giác đều B. Hình thang cân C. Tam giác vuông cân D. Hình thoi 1 − 2cos 2 x Câu 15: Cho  tan x = 3 . Tính  P =   ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 2 2 2 2 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = − −6 + 3 6+ 3 6− 3 6+ 3 Câu 16: Trong mặt phẳng  Oxy ,  cho điểm  M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là  ảnh của  điểm  M qua phép quay tâm  O  góc quay  45o ? A.  ( −2; 2) . ( B.  0; 2 2 . ) C.  (2; 0) . ( D.  2 2;0 . ) Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình  f ( x) = x 2 − 5 x + 6 0  là: A.  T = [2;3] B.  T = (−�; −3] �[­2; +�) C.  T = ᄀ D.  T = (−�� ; 2] [3; +�) . Câu 18: : Cho đường thẳng (d):  2 x + 3 y − 4 = 0  . Véc tơ  nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? ur uur uur uur A.    n1 = ( 3; 2 ) B.  n2 = ( −4; −6 ) C.  n4 = ( −2;3) . D.  n3 = ( 2; −3) Câu   19:  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m  để   phương   trình  cos 2 x + 2 ( 3 − 2m ) co s x + 3m 2 − 27 = 0  có nghiệm. −4 m −2 −4 < m < −2 −4 < m < −2 10 A.  8 10 . B.  8 10 C.  8 10 D.  m m m
  3. Câu 23: Phương trình  2cosx = − 3   có nghiệm là: π 5π x = − + k 2π x= + k 2π 6 6 A.  (k ᄀ ) . B.  (k ᄀ ) . π π x = + k 2π x = + k 2π 6 6 5π x= + k 2π 6 C.  (k ᄀ ) . D.  x = 1500 + k 3600 , k ᄀ . 5π x=− + k 2π 6 r Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ   v ( 1;1) ,  M(−1;5), N (1;3)  .Ảnh của điểm   M   và  N   qua  r phép tịnh tiến theo véc tơ  v  lần lượt là  M '  và  N '  .Độ dài  M ' N '  là: A.  3 B.    10 C.  2 2 D.  7 Câu 25: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực  a, b ? 1 1 A.  cos a cosb = [ cos( a + b) − cos(a − b) ] B.  cos a cosb = [ cos( a + b) + sin(a − b) ] 2 2 1 1 C.  cos a cosb = − [ cos( a + b) + cos(a − b) ] D.  cos a cosb = [ cos(a + b) + cos(a − b) ] 2 2 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm  A(­1;2) và B(2;4) là: A.  −2 x + 3 y − 1 = 0 B.  3 x + 2 y − 1 = 0 C.  2 x + 3 y + 8 = 0 D.  2 x − 3 y + 8 = 0 Câu 27: Tập nghiệm của phương trình  x 2 − 3 x + 1 + 1 = 2 x  là � 1� �1 � A.  S = � 0; �. B.  S = . C.  S = � �. D.  S = R . �3 �3 �π� 0; � của phương trình  sin 5 x + 3 cos 5 x = 2sin 7 x  là: Câu 28: Số nghiệm thuộc khoảng  � � 2� A.  2. B.  4. C.  1. D.  3. co s 2 x Câu 29: Số nghiệm của phương trình  = 0  thuộc đoạn  [2π ; 4π ]  là: 1 − sin 2 x A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu   30:  Trong   mặt   phẳng   tọa   độ  Oxy,   cho   tam   giác  ABC  có   A ( 2; − 7 )   đường   cao  BH : 3 x + y + 11 = 0 , đường trung tuyến  CM : x + 2 y + 7 = 0  .Giả sử  B ( a; b ) . Tính tổng  a + b. A. ­6. B.  −5. C.  −3. D. ­4. 1 − sin x Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số  y = −1 + cosx � π � A.  D = � ᄀ \ + kπ , k ᄀ� B.  D = { ᄀ \ k 2π , k ᄀ} � 2 C.  D = ᄀ D.  D = { ᄀ \ kπ , k ᄀ} 1 4 9 Câu 32:  Cho ba số  thực   x, y, z > 0   thỏa mãn:   + + = 1   Tìm giá trị  nhỏ  nhất của biểu thức   x y z S = 4 x + y + z. A. 47. B. 49. C. 0. D. 48. 1 Câu 33: Tập xác định của hàm số  y = s inx − cosx                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 108
  4. �π � A.  D = ᄀ B.  D = R \ �− + kπ,k ᄀ � �4 �π � �π � C.  D = R \ � + k 2π , k ᄀ� D.  D = R \ � + k π , k ᄀ � �4 �4 Câu 34: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 5, AC = 7 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài AD bằng A.  221 . B.  15 . C.  421 . D.  271 . Câu 35:  Trong hệ  trục tọa độ   Oxy , cho A ( 2; −5 ) , B ( 1;4 ) , C ( −2;5 ) . Giá trị  của tích vô hướng  uuur uuur AB.CB  bằng A.  −14 . B.  −12 . C.  16 . D.  12 . 5π Câu 36: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 400 B. 1000 C. 200 D. 800 Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(­3;4) và có VTCP  r u (1;2) là: x = −3 + 2t x = −3 + 1t x = 1 − 3t x = −3 − t A.  B.  C.  D.  y = 4+t y = 4 + 2t y = 2 + 4t y = 4 + 2t 3 Câu 38: Số nghiệm của phương trình  sin ( 2 x − 400 ) =  với  −1800 x 1800  là: 2 A.  7 . B.  2 . C.  6 . D.  4 . Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho điểm  A ( 4;1) . Đường thẳng d đi qua  A  và cắt tia Ox,  Oy lần lượt tại  M , N  sao cho diện tích tam giác  OMN  nhỏ nhất. Khi đó phương trình đường d là: A.  − x + 2 y + 8 = 0 B.  4 x + y − 8 = 0 C.  x + 4 y − 8 = 0 D.  x + y − 16 = 0 1 Câu 40: Nghiệm âm lớn nhất phương trình  sin x + cosx = 1 − sin 2 x   là: 2 3π π A.  − B.  −π C.  −2π D.  − 2 2 Câu 41: Với giá trị nào của m thì phương trình  (m + 1)sin 5 x − m cos 5 x + m − 1 = 0  có nghiệm? m>0 m 0 A.  . B.  −4 < m < 0. C.  −4 m 0. D.  . m < −4 m −4 Câu 42:  Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng:    d : −2 x + 3 y + 4 = 0 ,  Tur : d d '  . Tìm tọa độ  r của  u  để  d  song song với  d ' A. (3;2) B. (6;4) C. (1;­1) D. (­3;­2) r r Câu 43: Trong mặt phẳng cho véc tơ   v  . Phép tịnh tiến theo véc tơ   v  là phép biến hình biến mỗi  điểm M thành M’ sao cho: uuuuur r uuuuur r uuuuur r uuuuur r A.  MM ' = −v B.  MM ' = −2v C.  MM ' = 2v D.  MM ' = v Câu 44: Biết  x = a + b 21  là nghiệm của phương trình   x + 2 − x + 3 = 0 . Giá trị  của biểu thức   2a + 2b  bằng A. 7. B. 8. C. ­8. D. 6 2π 2π Câu 45: Nghiệm của phương trình  cos( sin x − ) = 1  là: 3 3 π π 2π A.  x = + kπ , k ᄀ B.  x = + k ,k ᄀ 2 2 3                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 108
  5. π π + k 2π , k ᄀ C.  x = D.  x = + k 2π , k ᄀ 2 3 Câu 46: Trong hệ trục tọa độ   Oxy , cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ  của điểm đối xứng với điểm M qua d là  M ' ( a; b )  khi đó 22 3 21 4 A.  a + b = − B.  a + b = C.  a + b = D.  a + b = 5 5 5 5 1 2 6 � π� Câu 47: Cho  sin a =  và  cos a = .  Tính giá trị của biểu thức  P = cos � a+ � . 5 5 � 6� 1+ 2 6 1− 6 2 −1 + 6 2 2 6− 3 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 10 10 10 10 Câu   48:  Trong   mặt   phẳng   tọa   độ   Oxy ,   cho   đường   hai   thẳng   d : x − 2 y + 6 = 0   và  r r r d ' : x − 2 y + 13 = 0 . Tìm tọa độ  v , biết  v = 10  , Tvr ( d ) = d '  và  v  có hoành độ là số nguyên. r r r r A.  v = ( 3; −1) . B.  v = ( 1;3) . C.  v = ( −1;3) . D.  v = ( −1; −3) . x 2 Câu 49: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = + , x > 1. 2 x −1 5 A.  2  . B.   . C. 2. D. 3. 2 Câu 50: Chọn khẳng định sai. �5π � A.  cos ( x + 7π ) = − cos x . B.  sin � + x �= cos x . �2 � �5π � 1 − tan x �5π � C.  cot � ­ x �= . D.  cos � + x �= − sin x . �4 � 1 + tan x �2 � ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0