Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
lượt xem 0
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 305 Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1) là: A. x + 2y+5=0 B. 3x + y 10 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. 3x + y + 10 = 0 Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? π π π A. y = sin(x 2 − ) B. y = tan(x − ) C. y = cos(x − ) D. y = cotx 2 2 2 Câu 3: Rút gọn biểu thức sau A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x ) ta được: 2 2 A. A = 3 B. A = 1 C. A = 2 D. A = 4 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ( d1 ) : 3x + y + 2 = 0, ( d 2 ) : x − 3 y + 4 = 0. Gọi A là giao điểm của ( d1 ) , ( d 2 ) . Xác định phương trình đường thẳng ( ∆ ) qua M ( 0;1) lần lượt cắt ( d1 ) , ( d 2 ) tại 1 1 B, C ( B, C khác A ) sao cho 2 + đạt giá trị nhỏ nhất. AB AC 2 A. y = 1. B. x − y + 1 = 0. C. x = 0. D. 3 x − 2 y + 2 = 0. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) = x 2 − 3x − 4 0 là: A. T = [ − 1; 4] B. T = (−�; −1] �[4; +�) C. T = [ − 4;1] D. T = (−�; −4] �[1; +�) . Câu 6: Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên của tỉnh Vĩnh Phúc. Cổng có hình dạng của một Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m và cổng được thiêt kế sao cho xe ôtô có chiều cao từ 4m trở lên phải đi cách chân cổng ít nhất 3 m. Hỏi chiều cao lớn nhất từ mặt đường đến mặt trong của cổng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn sau dấu phảy đến phần trăm)? A. 20,50m. B. 31,51m. C. 25,04m. D. 27,08m. Câu 7: Biết đồ thị hàm số y = m ( x − 1) + 2 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại điểm A và điểm B phân 1 1 biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức + bằng OA OB 2 2 1 2 1 A. B. C. D. 2. 9 9 5 Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 3 x − 5 y + 3 = 0 và d ' : 3x − 5 y + 24 = 0 . Tìm r r r tọa độ v , biết v = 13 , Tvr ( d ) = d ' và v có hoành độ là số nguyên. Trang 1/5 Mã đề thi 305
- r r r r A. v = ( −2; −3) . B. v = ( 3; −2 ) . C. v = ( −2;3) . D. v = ( 2;3) . Câu 9: Bất phương trình x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 0 có tập nghiệm là R khi: A. m �(−�;1) �(6; +�) B. m (1;6) C. m [1;6] D. m �(6; +�) Câu 10: Phương trình 2sin x = − 3 có nghiệm là π 2π x = + k 2π x=− + k 2π 3 3 A. (k R) . B. (k R) . 2π 4π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 π x = − + k 2π 3 C. x = 600 + k 3600 , k R. D. (k R) . 4π x= + k 2π 3 Câu 11: Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: A. m 4 0 m 4 m 0; m 4 D. 0
- Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 45o ? A. ( −1;1) . B. (2;0) . ( C. 2 2;0 . ) ( D. 0; 2 2 . ) 9 − x2 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình: 0 là x 2 + 3 x − 10 A. ( −5; −3] ( 2;3] B. ( −5; −3) ( 2;3) C. [ −5; −3] [ 2;3] D. ( −5; −3] [ 2;3) Câu 22: Với giá trị nào của m thì phương trình m sin 2 x + ( m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0 có nghiệm? m 3 m>3 A. 0 m 3. B. . C. . D. 0 < m < 3. m 0 m
- C. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép quay tâm O góc quay –90o là hai phép quay giống nhau. D. Qua phép quay Q(O; ) điểm O biến thành chính nó. Câu 33: Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 1 là 5π 13π π 7π x= + k 2π ; x = + k 2π + k 2π ; x = x= + k 2π A. 12 12 B. 2 6 π 5π π 5π x = + k 2π ; x = + k 2π x = + k 2π ; x = + k 2π C. 4 4 D. 6 6 uuur uuur uuur Câu 34: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2 MB = CB , chọn phương án đúng. A. M là đỉnh của hình bình hành ABMC . B. M là trung điểm cạnh AC. C. M là trọng tâm của tam giác ABC . D. M là trung điểm cạnh AB. x=t Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;3) và đường thẳng d . Tọa độ điểm B đối xứng với y = 4+t A qua đường thẳng d là: A. B(1;5) B. B(1; −5) C. B(−1;5) D. B(−1; −5) uuur uuur Câu 36: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A ( 1; −1) , B ( −1;3 ) , C ( 2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng AB.CB bằng A. 2 . B. −2 . C. 16 . D. −14 . Câu 37: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 5 x 2 + 5 y 2 − 5 x − 15 y + 8 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + 3 y. A. 0. B. 1. C. 2. D. 8. −π Câu 38: Cho tan α = 2 và −π < α < thì giá trị cos 2α là: 2 1 1 3 − 3 A. cos 2α = B. cos 2α = − C. cos 2α = D. cos 2α = 3 3 3 3 Câu 39: Chọn khẳng định sai �3π � � π � A. cos � + x �= − sin x . B. sin � + x �= cos x . �2 � �2 � �5π � 1 tan x C. tan � x �= . D. cos ( x + 3π ) = − cos x . �4 � 1 + tan x Câu 40: Phép quay Q( o ,ϕ ) biến điểm M thành điểm M ' . Khi đó uuuur uuuuur A. OM = OM ' và ( OM ; OM ' ) = ϕ . B. OM = OM ' và góc MOM = ϕ . uuuur uuuuur C. OM = OM ' và ( OM ; OM ') = ϕ . D. OM = OM ' và góc MOM = ϕ . Câu 41: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) : 4 x + 3 y + 12 = 0 . Điểm B ( a; b ) là đối xứng của điểm A ( 1;3) qua ( d ) . Giá trị của biểu thức 2a + b bằng A. −10 . B. 12 . C. 7 . D. −17 . Câu 42: Phương trình x + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0 có nghiệm khi m �(−�; a ] �[b; +�) thì: 2 A. a + b = 9 B. a + b = −7 C. a + b = 7 D. a + b = −9 r Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP u (3;2) là: x = 3 − 6t x = 6 − 3t x = 3 + 2t x = 3 + 3t A. B. C. D. y = −2 + 4t y = 2 + 2t y = 4 + 3t y = −2 + 4t uuur Câu 44: Cho hình bình hành ABCD.Phép tịnh tiến theo DA biến: A. C thành B B. C thành A C. A thành D D. B thành C 1 3π Câu 45: Cho sin α = ; − < α < −π . Giá trị của sin 2α bằng 3 2 Trang 4/5 Mã đề thi 305
- 2 4 2 2 2 4 2 A. − . B. − . C. − . D. . 9 9 3 9 Câu 46: Biết x = a + b 13 là nghiệm của phương trình x + 2 − x + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức a + 3b bằng A. 6 B. 3. C. 0. D. 2. Câu 47: Bất phương trình (m + 1) x 2 − 2mx − m < 0 có nghiệm khi m R \ [ a; b ] thì: 1 1 A. a + b = B. a + b = 1 C. a + b = − D. a + b = −1 2 2 r Câu 48: Cho đường tròn (C): ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 .Phép tịnh tiến theo vectơ v(1; −3) biến đường tròn (C) thành đường tròn nào: A. x 2 + ( y − 1) 2 = 4 B. ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 C. ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 D. x 2 + ( y + 1) 2 = 4 Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x − 3 y − 1 = 0 và d : 2 x − 3 y + 5 = 0 r Phép tịnh tiến theo vectơ v có tọa độ nào sau đây không biến d thành d A. (1;1) B. (3;4) C. (0;2) D. (3;0) 3π Câu 50: Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin(2 x + ) + cos x = 0 trên [ 0; π ] là: 4 π3 13π 2 23π 2 11π 3 A. B. C. D. 6 25 48 64 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 305
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 21 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn