intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Vật lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  101 Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm. Trong  đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ  hai. Bỏ  qua sức cản của không  khí. A. Vận tốc chạm đất v1  v2 C. Không có cơ sở để kết luận. D. Vận tốc chạm đất v1 = v2 Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Thời gian  kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 10 s B. 7,07 s C. 5 s D. 20 s Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển   động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h.   Gia tốc của xe. A. 1mm/s2 B. 0,1m/s2 C. 1m/s2 D. 1cm/s2 Câu 4: Vận tốc tuyệt đối A. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo B. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên C. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động D. luôn lớn hơn vận tốc tương đối Câu 5: Một xe đạp chuyển động với vận tốc 9(km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều   với gia tốc 0,5(m/s2). Thời gian để xe dừng lại hẳn kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là A. 18 s B. 10 s C. 1,8s D. 5 s Câu 6: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Tính gia tốc   hướng tâm của xe. A. 16m/s2 B. 1,23 m/s2 C. 0,11 m/s2 D. 0,4 m/s2 Câu 7: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi B. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với   vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là: A. 20m/s B. 40m/s C. 30m/s D. 10m/s Câu 9:  Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng : x = 5 + 2t +  0,25t2 ( x tính bằng m; t tính bằng giây ). Phương trình vận tốc của vật đó là ( v đo bằng m/s) A. v = ­2 +0,5t B. v = 2 – 0,25t C. v = ­2 + 0,25t D. v = 2 + 0,5t Câu 10: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có: A. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. B. khối lượng rất nhỏ. C. khối lượng riêng rất nhỏ. D. kích thước rất nhỏ so với con người. Câu 11: Một ôtô chuyển động  từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động  với tốc độ  65   km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ  45 km/h. Tốc độ  trung bình trên cả  quãng   đường là                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 101
  2. A. 48 km/h. B. 55 km/h. C. 45 km/h. D. 50 km/h. Câu 12: Chỉ ra câu sai. A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời  gian. B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian  bằng nhau thì bằng nhau. C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với  véctơ vận tốc. D. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. Câu 13: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi  hết quãng đường 780m là A. 7min30s B. 7min15s C. 6min15s D. 6min30s Câu 14: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo công   thức 2h A. v = 2gh B. v =  2 gh . C. v =  gh D. v =  g Câu 15: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. aht = v2R. B. aht = v2/R. C. aht =  2R. D. aht = 4 2f2.R. Câu 16: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của   thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 10 km/h. B. 8 km/h. C. 20 km/h. D. 12km/h. Câu 17: Chọn phát biểu đúng đúng  về sự rơi tự do A. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do B. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét C. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do D. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc Câu 18: Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc v A = 2 m/s, vật qua  B với vận tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc A. 5,0 m/s. B. 8,6 m/s. C. 6,1 m/s. D. 7,0 m/s. Câu 19: Chuyển động tròn đều có : A. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo B. véc­tơ vận tốc không đổi C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo D. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo Câu 20: Chọn câu trả  lời đúng: Thả  một hòn đá từ  độ  cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu   thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng: A. 6h B. Một đáp số khác C. 9h D. 3h Câu 21: Môt banh xe ban kinh quay đêu  ̣ ́ ́ ́ ̀ 100  vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tân sô quay c ̀ ̀ ́ ủa bánh xe là A. 25Hz. B. 50Hz. C. 200Hz. D. 100Hz. Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm: A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ. B. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo. C. Một mốc thời gian và một đồng hồ. D. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ. Câu 23: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vân tốc 16m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ  sông là 2m/s. Góc giữa véctơ  vận tốc của canô đi trong nước yên lặng và vectơ  vận tốc của dòng  nước là 0<
  3. Câu 24: Chọn đáp án sai. A. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức:  v = v0 + at . B. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. C. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t D. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. Câu 25: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều: A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. D. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi Câu 26: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với các gia tốc có  cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng A. trùng nhau B. song song nhau C. vuông góc nhau D. cắt nhau Câu 27: Chọn câu sai A. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do B. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau C. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do D. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường Câu 28:  Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là   chính xác (giả thiết trời không có gió)? A. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn B. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im C. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn D. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau Câu 29: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên   tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s 2. Để cho viên  gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là A. v = 8,94m/s2. B. v = 8,94m/s. C. v = 6,32m/s2. D. v = 6,32m/s. Câu 30: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là : A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. Câu 31: Môt đia tron co ban kinh 40cm, quay đêu môi vong trong 0,8s. Tôc đô dai cua môt điêm A năm ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀   trên vanh đia là ̀ ̃ A. 3π(m/s). B. π(m/s). C. 4π(m/s). D. 2π(m/s). Câu 32: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: A. v = v0 + at. B. v = t. C. v = const. D. v = at. Câu 33: Một vật nhỏ rơi tự do từ độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.  Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là A. 20 m. B. 45 m. C. 35 m. D. 5 m. Câu 34: Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp   nhau. Xe 1 chạy với tốc độ không đổi 36km/h, xe 2 chạy tốc độ không đổi 54km/h. Phương trình nào   mô tả chuyển động của xe 1: A. 36t + 108 (km, h). B. 36t (km,h). C. 36t – 108 (km,h). D. A, C. Câu 35: Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương   cùng chiều chuyển động)?                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 101
  4. t2 A. v = 5t. . B. v = 20 ­  C. v = 15 – 3t. D. v = 10 + 5t + 2t2. 2 Câu 36: So sanh gia tôc h ́ ́ ương tâm cua môt điêm A năm  ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ở vanh ngoai va môt điêm B năm  ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ở chinh gi ́ ữa   ̉ ̣ ̃ ̀ ̣ ban kinh cua môt đia tron quay đêu quanh truc đi qua tâm đia? ́ ́ ̀ ̃ aA aA aA a A.  =1 B.  =4 C.  =2 D.  A = 3 aB aB aB aB Câu 37: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng: A.  A A A   Hoặc  A A A B.  A A A C.  A A A A A D.  A A A Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v=10­2t, t tính   theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là: A. 49m B. 16m C. 26m D. 34m Câu 39: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 (km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều,   sau đó đi thêm 125 (m) nữa thì dừng hẳn. 5 giây sau khi hãm phanh, tàu chạy với vận tốc bằng A. 7,5 m/s B. 5 m/s C. 10,5 m/s D. 15 m/s Câu 40: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là: A. x = x0 + vt B. x = x0 ­ v0t + at2/2 C. x = v0 + at D. x = x0 + v0t + at2/2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2