intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Vật lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  203 Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả  hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng: A. 6h B. 9h C. Một đáp số khác D. 3h Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm: A. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ. B. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ. C. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo. D. Một mốc thời gian và một đồng hồ. Câu 3: Môt đia tron co ban kinh 40cm, quay đêu môi vong trong 0,8s. Tôc đô dai cua môt điêm A năm ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀   trên vanh đia là ̀ ̃ A. 2π(m/s). B. 4π(m/s). C. 3π(m/s). D. π(m/s). Câu 4: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ  đi được 10 km.Tính vận tốc của  thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 20 km/h. D. 12km/h. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm. Trong  đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ  hai. Bỏ  qua sức cản của không  khí. A. Vận tốc chạm đất v1  v2 Câu 6: Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc vA = 2 m/s, vật qua B  với vận tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc A. 8,6 m/s. B. 5,0 m/s. C. 6,1 m/s. D. 7,0 m/s. Câu 7: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là : A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. Câu 8:  Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng : x = 5 + 2t +  0,25t2 ( x tính bằng m; t tính bằng giây ). Phương trình vận tốc của vật đó là ( v đo bằng m/s) A. v = ­2 + 0,25t B. v = 2 – 0,25t C. v = ­2 +0,5t D. v = 2 + 0,5t Câu 9: Chọn đáp án sai. A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t B. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức:  v = v0 + at . Câu 10: Chọn câu trả  lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A  với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là: A. 20m/s B. 10m/s C. 30m/s D. 40m/s                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 203
  2. Câu 11:  Chọn câu trả  lời  đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga  chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc   54km/h. Gia tốc của xe. A. 1m/s2 B. 0,1m/s2 C. 1mm/s2 D. 1cm/s2 Câu 12: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên   tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s 2. Để cho viên  gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là A. v = 6,32m/s2. B. v = 8,94m/s2. C. v = 6,32m/s. D. v = 8,94m/s. Câu 13: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vân tốc 16m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ  sông là 2m/s. Góc giữa véctơ  vận tốc của canô đi trong nước yên lặng và vectơ  vận tốc của dòng  nước là 0<
  3. A.  A A A B.  A A A C.  A A A   Hoặc  A A A D.  A A A A A Câu 24: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có: A. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. B. khối lượng riêng rất nhỏ. C. khối lượng rất nhỏ. D. kích thước rất nhỏ so với con người. Câu 25: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi  hết quãng đường 780m là A. 6min30s B. 6min15s C. 7min30s D. 7min15s Câu 26: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là: A. x = x0 + vt B. x = v0 + at C. x = x0 ­ v0t + at2/2 D. x = x0 + v0t + at2/2 Câu 27: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. aht = 4 2f2.R. B. aht = v2R. C. aht = v2/R. D. aht =  2R. Câu 28: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với các gia tốc có  cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng A. trùng nhau B. vuông góc nhau C. cắt nhau D. song song nhau Câu 29: Một ôtô chuyển động  từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động  với tốc độ  65   km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ  45 km/h. Tốc độ  trung bình trên cả  quãng   đường là A. 48 km/h. B. 55 km/h. C. 50 km/h. D. 45 km/h. Câu 30: Vận tốc tuyệt đối A. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động B. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên C. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo D. luôn lớn hơn vận tốc tương đối Câu 31: Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp   nhau. Xe 1 chạy với tốc độ không đổi 36km/h, xe 2 chạy tốc độ không đổi 54km/h. Phương trình nào   mô tả chuyển động của xe 1: A. 36t – 108 (km,h). B. 36t + 108 (km, h). C. 36t (km,h). D. A, C. Câu 32:  Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là   chính xác (giả thiết trời không có gió)? A. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau B. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn C. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im D. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn Câu 33: Chuyển động tròn đều có : A. véc­tơ vận tốc không đổi B. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo C. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo D. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo Câu 34: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: A. v = v0 + at. B. v = const. C. v = at. D. v = t. Câu 35: Một vật rơi tự  do từ độ  cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Thời  gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 5 s B. 20 s C. 7,07 s D. 10 s Câu 36: Chọn phát biểu đúng đúng  về sự rơi tự do A. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 203
  4. B. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do C. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét Câu 37: Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương   cùng chiều chuyển động)? t2 A. v = 5t. B. v = 10 + 5t + 2t2. C. v = 15 – 3t. D. v = 20 ­  . 2 Câu 38: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Tính gia tốc  hướng tâm của xe. A. 0,4 m/s2 B. 0,11 m/s2 C. 1,23 m/s2 D. 16m/s2 Câu 39: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi B. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi C. Hướng không đổi, độ lớn không đổi D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi Câu 40: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều: A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. D. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2