Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÝ 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 4 trang, 40 câu Mã đề: 114 Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Hai điện trở R1 = 200 Ω, R2 = 300 Ω mắc nối tiếp vào nguồn có U bằng 180 V (không đổi) .Vôn kế mắc song song với R1 chỉ 60 V. Nếu mắc vôn kế đó song song với R 2 thì số chỉ của vôn kế là : A. 90 V. B. 108 V. C. 120 V. D. 150 V. Câu 2: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1 = π/15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian t2 = 3π/10 s vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vậtlà: A. 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s Câu 3: Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào A. Môi trường trong ống dây. B. Dòng điện chạy trong ống dây. C. Chiều dài ống dây. D. Đường kính ống dây. Câu 4: Chon câu ̣ đung ́ ? A. Trong chuyên đông châm dân đêu v ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ới vân tôc ̣ ́ v
- A. 3,2 0,11s B. 3,12 0,114 s C. 3,12 0,11s D. 3,2 0,114s Câu 10: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 ở nhiệt độ 20 C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 0 204 . Điện trở suất của nhôm là: A. 4,8.103K1 B. 4,3.103K1 C. 4,4.103K1 D. 4,1.103K1 Câu 11: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q = 100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E = 0,12MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường. A. 7cm B. 12,5cm C. 18cm D. 13cm Câu 12: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Vêbe (Wb). B. Henri (H). C. Tesla (T). D. Fara (F). Câu 13: Đường đặc tuyến Vôn – Ampe trong chất khí có dạng Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3. Câu 14: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực F do tường tác dụng có độ lớn bằng: A. 1,75 N B. 17,5 N C. 1750 N D. 175 N Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc A. 2,5 s B. 1,5 s C. 2 s D. 1 s Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng muối AgNO3. B. Dùng huy chương làm catốt. C. Dùng anốt bằng bạc. D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. Câu 17: Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? A. Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. C. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 Câu 18: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100V/m. Vận tốc ban đầu của electron bằng 300km/s. Khối lượng của electron là m = 9,1.1031(kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của electron bằng không thì electron chuyển động được quãng đường là: A. S = 5,12 (mm). B. S = 2,56 (mm). C. S = 5,12.103 (mm). D. S = 2,56.103 (mm). Câu 19: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là: A. lực đẩy có độ lớn 4.106 (N) B. lực đẩy có độ lớn 4.107 (N) C. lực hút có độ lớn 4.107 (N) D. lực hút có độ lớn 4.106 (N) Câu 20: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m 1 =100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển Trang 2/5 Mã đề thi 114
- động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang = 0,05. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là: A. 2,06 s. B. 0,31 s. C. 2,16 s. D. 2,21 s. Câu 21: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.104 T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là A. 2.107 Wb. B. 1,5 3 .107 Wb. C. 3.107 Wb. D. 1,5.107 Wb. Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động e = 18 V, điện trở trong r = 6 dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6 V 3 W. Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn đều sáng bình thường và phải mắc chúng như thế nào? A. 8 bóng, 2 dãy, mỗi dãy 4 bóng B. 6 bóng, 2 dãy, mỗi dãy 3 bóng C. 8 bóng, 4 dãy, mỗi dãy 2 bóng D. 6 bóng, 3 dãy, mỗi dãy 2 bóng Câu 23: Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là: A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm. B. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion () khi va chạm. C. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm. D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion () truyền cho ion (+) khi va chạm. Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0x với biên độ là 10 cm, chu kỳ 2s. Trong thời gian 0,5 s đầu tiên vật đi được quãng đường 8 cm, trong 0,5 s tiếp theo thì tốc độ trung bình của vật là A. 24 (cm/s). B. 30 (cm/s). C. 20 (cm/s). D. 45 (cm/s). Câu 25: Chọn câu sai: A. Các đường sức không cắt nhau và chiều của đường sức là chiều của cường độ điện trường. B. Qua bất kỳ một điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức C. Đường sức của điện trường tại mỗi điểm trùng với véctơ cườngđộ điện trường . D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín, xuất phát từ dương và đi vào ở âm. Câu 26: Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. động lượng của vật tăng gấp hai. B. gia tốc của vật tăng gấp hai. C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên truc Ox với phương trình v2(m2/s2) x = Acos(ωt)(cm). Đồ thị biểu diễn bình phương vận tốc tức thời theo bình phương li độ tức thời như hình vẽ. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ gần với giá trị nào sau đây? 0,16 0,09 x2(cm2) O 9 16 A. 30 (cm/s). B. 36(cm/s). C. 34 (cm/s). D. 32 (cm/s). Câu 28: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 4 T với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106m/s vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.1031kg. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là : A. 27,3 (cm) B. 20,4 (cm) C. 16,0 (cm) D. 18,2 (cm) Câu 29: Câu nao sau đây la ̀ ́ ? ̀đung Trang 3/5 Mã đề thi 114
- A. Không co l ́ ực tac dung thi vât không thê chuyên đông. ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ B. Môt vât co thê chiu tac dung đông th ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ời cua nhiêu l ̉ ̀ ực ma vân chuyên đông thăng đêu. ̀ ̃ ̉ ̣ ̉ ̀ C. Không co vât nao co thê chuyên đông ng ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ược chiêu v ̀ ới lực tac dung lên no. ́ ̣ ́ D. Môt vât bât ki chiu tac dung cua môt l ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ực co đô l ́ ̣ ớn tăng dân thi chuyên đông nhanh dân đêu. ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ Câu 30: Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì A. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. B. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại. C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. D. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu. Câu 31: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q2 khác nhau ở khoảng cách R đẩy nhau với lực F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ A. đẩy nhau với F > F0. B. hút nhau với F = F0. C. hút nhau với F > F0. D. đẩy nhau với F = F0. Câu 32: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 2,4 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,3 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s. Câu 33: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A và B. Đặt một điện tích điểm Q tại trung điểm của AB thì ta thấy Q đứng yên. Có thể kết luận: A. Q là điện tích âm. B. Q là điện tích dương. C. Q là điện tích có thể âm, có thể dương. D. Q phải bằng không. Câu 34: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là 1 A. 1 = 2. B. 1 = 2 . C. 1 = 2 2 . D. 1 = 2 . 2 Câu 35: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 2 (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là: A. 7,5.103 (Nm) B. 2,55 (Nm) C. 3,75 (Nm) D. 3,75.104 (Nm) Câu 36: Câu phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích. B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.1019 C. D. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố. Câu 37: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q 0 nếu q
- π C. A = 6 cm, T = 0,5s và ϕ = − rad D. A = 6 cm, T = 2s và ϕ = 0 2 Câu 40: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sao đây là sai : A. Tần số dao động bằng tần số ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. C. Biên độ dao động phụ thuộc tần số ngoại lực cưỡng bức. D. Dao động theo quy luật hàm sin theo thời gian. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 114
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 21 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn