intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

47
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ ­ KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện B. Tác dụng đặc trưng quan trọng nhất của dòng điện  là tác dụng từ C. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hoá học của dòng điện D. Ta dùng đèn pin mà không thấy tay nóng lên .Điều đó chứng tỏ dòng điện do đèn pin  phát ra  không có tác dụng nhiệt Câu 2: Nén đẳng nhiệt khối khí từ  thể  tích 12 lít đến 8 lít thì thấy áp suất biến đổi một lượng   48kPa. Áp suất ban đầu của khối khí là A. 96kPa B. 48kPa C. 96Pa D. 72kPa Câu 3: Tại đỉnh A của tam giác cân ABC có điện tích q10; q3>0 B. |q2|= |q3| C. q2>0; q3
  2. Câu 11: Hiệu điện thế lưới điện thành phố  là U1 = 220V, khoảng cách từ cột điện vào nhà là l =  50m. Dây dẫn làm bằng đồng có điện trở  suất   ρ = 1,7.10­8  Ω .m. Biết rằng khi mắc vào mạch  điện gồm 100 bóng đèn 75W và 50 bóng đèn 25W thì hiệu điện thế của đèn còn là 210V( các đèn   sáng bình thường). Tính tiết diện thẳng của dây dẫn. A. S = 17 mm2 B. S = 7,1 mm2 C. S = 17,1 mm2 D. S = 71 mm2 Câu 12: Một mạch điện có nguồn E= 12V, điện trở trong r = 0,5Ω. Mạch ngoài gồm hai điện trở  mắc song song R1=R2= 11Ω. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở là: A. 4A B. 2A C. 1A D. 0,57A Câu 13: Biết rằng khi tăng điện trở  mạch ngòai lên 3 lần thì hiệu điện thế   ở  2 cực của nguồn  điện tăng lên 20%. Hiệu suất của nguồn điện này là : A. H = 92% B. H = 90% C. H = 80% D. H = 75% Câu 14: Chọn câu trả lời đúng.  Ion dương là do    A. nguyên tử mất điện tích dương B. nguyên tử mất electron C. nguyên tử nhận được electron D. nguyên tử nhận điện tích dương Câu 15: Một vật chuyển động đều trên đường tròn bán kính 3m, tốc độ dài là 6m/s. Chu kì chuyển   động của vật là: A. 0,5s B. 12s C. 2s D. 3,14s Câu 16: Bốn điểm A, B, C, D trong không khí tạo thành hình  vuông ABCD cạnh  a = 3cm. Các  điện tích q1, q2, q3 được đặt lần lượt tại A, B, C. Biết q 2=12.10­8C và cường độ điện trường tổng  hợp tại D bằng 0. Tính q1, q3.  A.  q1 = q2 = −3 2.10−8 C B.  q1 = q2 = 3 2.10−8 C C.  q1 = 3 2.10−8 C ;  q2 = −3 2.10 −8 C D.  q1 = −3 2.10−8 C ;  q2 = 3 2.10 −8 C Câu 17: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong   hệ SI ? A.  Ω 2 / V B. A.V C. A2.Ω D. J / s Câu 18: Chọn câu sai: Trong đoạn mạch AB gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp nhau : A. Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 B.   I1.R1= I2.R2 C. Điện trở tương đương RAB = R1 + R2 D. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 Câu 19: Trên bóng đèn ghi 12V­6W. Khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn là: A. 3Ω B. 24Ω C. 0,5Ω D. 2 Ω Câu 20:  Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.10   electrôn cách nhau 8cm .Lực tĩnh điện  9 giữa hai hạt là           A. lực đẩy bằng 9.10­7 N B. lực đẩy bằng 72.10­7 N C. lực hút bằng 9.10­7 N D. lực hút bằng 72.10­7 N Câu 21: Gọi VA, VB là điện thế tại A và B. Biết UAB= 5(V). Điều nào sau đây không thể xẩy ra? A. VA= 5 (V)         B. VA­ VB= 5 (V)          C. VB= 0 (V)  D. VB­ VA= 5 (V) Câu 22: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện .Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc   của nó bằng 2,5.104  m/s .Khi bay đến B vận tốc của nó bằng không .Điện thế  tại A 200V .Hỏi   điện thế tại B ? Cho biết prôtôn có khối lượng 1,67.10­27kg và có điện tích 1,6.10­19C  A. VB = 196,7V B. VB = 203,3V C. VB = 233V D. VB = 206,7V Câu 23: Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau .Cho   biết VM =25 V;VN =10V; VP =5V.Công của lực điện để di chuyển một điện tích dương 10C từ M  qua P rồi tới N là bao nhiêu ? A. 200J B. 150J C. 100J D. 50J Câu 24: Một acqui làm việc và được ghi lại chế độ  như  sau : Khi cường độ  dòng điện là 4A thì  công suất mạch ngòai là 7,2W, Khi cường độ  dòng điện là 6A thì công suất mạch ngòai là 9,6W.  Tính suất điện động và điện trở trong của acqui. A. E = 2,2 V, r = 1  Ω B. E = 22 V, r = 1 Ω                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. C. E = 22 V, r = 0,1 Ω D. E = 2,2 V, r = 0,1 Ω Câu 25: Đặt vào hai đầu dây dẫn kim loại một hiệu điện thế không đổi thì cường độ  dòng điện  qua dây dẫn là 0,48A. Số electron chạy qua tiết diện ngang dây dẫn trong 10s là: A. 4,8.1017 electron. B. 3.1019 electron. C. 3.10­19 electron. D. 48.10­17 electron. Câu 26: Mô men lực tác dụng lên một vật: A. luôn có giá trị âm B. có đơn vị N/m C. luôn có giá trị dương D. là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực Câu 27: Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song   song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10 Ω . Tính R A. R = 15 Ω B. R = 40 Ω C. R = 20 Ω D. R = 5 Ω Câu 28: Định luật Jun­ lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Hóa năng Câu 29: Chọn đáp án đúng. Biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học  ứng với quá trình dãn đẳng   nhiệt? A.  ∆U = A  với A0 C.  ∆U = Q + A với A
  4. Câu 37: Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m so với mặt đất với vận tốc đầu 10m/s. Ở  độ cao nào (so với mặt đất) thế năng bằng động năng? Lấy g=10m/s2. A. 7,5m B. 5m C. 10m D. 12,5m Câu 38: Có 5 tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Điện dung mỗi tụ bằng C, khi đó điện dung tương   đương của bộ tụ là A. 5C B. 2,5C C. 4C D. C/5 Câu 39: Một điện tích điểm q =2.10  C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác   ­7 dụng của lực F =4.10­3N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là   A. 2.104 V/m B. 0,5.104 V/m C. 0,5.103 V/m D. 2.103 V/m Câu 40: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có khối lượng m1, m2 đặt cách nhau một khoảng r được  xác định bằng công thức: mm mm A.  Fhd = 6, 67.1011 1 2 2 B.  Fhd = 9.109 1 2 2 r r m m m m C.  Fhd = 6, 67.10−11 1 2 2 D.  Fhd = 9.10−9 1 2 2 r r ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1