Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
lượt xem 0
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Địa lí 12 MÃ ĐỀ: 206 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 5 trang) (không kể thời gian giao đề) (Thí sinh được sử dụng At lat Địa lí Việt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 41: Cho Bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 2013 (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 1998 2005 2013 Nông lâm ngư nghiệp 38,7 27,2 25,8 21 18,4 Công nghiệp xây dựng 22,7 28,8 32,5 41 38,3 Dịch vụ 38,6 44 41,7 38 43,3 Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 2013? A. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước. B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng liên tục trong cơ cấu GDP. D. Khu vực nông lâm ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Chu Lai. B. Vũng Áng. C. Nghi Sơn. D. Hòn La. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng là A. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang. B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang. C. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ. D. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang. Câu 44: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢ NG CÁ NUÔI, TÔM NUÔI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2009 2013 2014 Cá 971,1 1962,6 2351,6 2449,1 Tôm 327,2 419,4 560,5 631,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng nuôi trồng một số loại thủy sản của nước ta? A. Sản lượng cá nuôi có tốc độ tăng trưởng chậm hơn tôm nuôi . B. Sản lượng cá nuôi và tôm nuôi tăng nhanh qua các năm. C. Sản lượng cá nuôi có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tôm nuôi. Trang 1/6 Mã đề thi 206
- D. Sản lượng cá nuôi nhiều hơn sản lượng tôm nuôi. Câu 45: Nhận xét nào sau đây không phải là đặc điểm dân số, phân bố dân cư của nước ta? A. Dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh. B. Nước ta có dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Nước ta có cơ cấu dân số trẻ nhưng có những biến đổi nhanh chóng. D. Sự phân bố dân cư hợp lí giữa các vùng. Câu 46: Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn là do A. truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành. B. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại. C. điều kiện chăm sóc thuận lợi. D. nhu cầu của thị trường lớn về sữa và các sản phẩm từ sữa. Câu 47: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng. B. giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản. C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu. D. tăng sức cạnh tranh với các cường quốc khác trong khu vực. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. Câu 49: Khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì sườn Đông trường Sơn có: A. bão lớn B. gió Tây khô nóng. C. gió Đông lạnh khô. D. mưa lớn Câu 50: Trong cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản, tỉ lệ người già A. bằng tỉ lệ trẻ em. B. ngày càng giảm. C. ngày càng tăng. D. ít biến động. Câu 51: Sản lượng công nghiệp khai thác than của nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây là do A. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện. B. Chính sách phát triển công nghiệp của Nhà nước. C. Mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị hiện đại. D. Thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn. Câu 52: Cho biểu đồ sau SỐ DÂN VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 2014. Trang 2/6 Mã đề thi 206
- Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1999 2014 A. Số dân tăng, tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm. B. Số dân giảm, tỉ suất gia tăng tự nhiên tăng. C. Số dân và tỷ suất gia tăng tự nhiên đều tăng. D. Số dân và tỉ suất gia tăng tự nhiên đều giảm. Câu 53: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông. B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa. C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc đông nam. D. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng VIII. B. Tháng VI. C. Tháng IX. D. Tháng VII. Câu 55: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn ở nước ta, giai đoạn 1990 2005. B. Mật độ dân số giữa thành thị và nông thôn, giai đoạn 1990 2005. Trang 3/6 Mã đề thi 206
- C. Diện tích và số dân giữa thành thị và nông thôn, giai đoạn 1990 2005. D. Số dân thành thị và nông thôn ở nước ta, giai đoạn 1990 2005. Câu 56: Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH SẢN XUẤ LÚA GẠO Ở NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn 12585 12235 11428 10128 9600 tấn) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng lúa của Nhật Bản thời kì 19652000, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột kết hợp với đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 57: Tại các vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do A. có các sông lớn đổ ra biển, mang theo nguồn thức ăn dồi dào. B. người dân Nhật Bản có truyền thống đi biển lâu đời. C. có khí hậu ôn đới, cận nhiệt, mưa nhiều quanh năm. D. có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau. Câu 58: Ở nước ta, địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở khu vực: A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên C. Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 59: Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Bắc Á. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây? A. Tuyên Quang. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Câu 61: Để chống ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long, ta cần phải: A. củng cố hệ thống đê điều ven sông ven biển. B. xây dựng các công trình thoát lũ và cống đập ngăn thủy triều. C. xây dựng các công trình thoát lũ, các hồ chứa nước. D. đào hố chứa nước, trồng rừng phòng hộ. Câu 62: Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là A. cao dần từ tây sang đông. B. thấp dần từ tây sang đông. C. cao dần từ bắc xuống nam. D. thấp dần từ bắc xuống nam. Câu 63: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước. D. Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển. Câu 64: Đây là một quốc gia có lãnh thổ nằm ở cả hai bộ phận Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo A. Philip –pin B. Inđônêxia C. Việt Nam D. Ma lai – xi a. Câu 65: Căn cứ vào trang 15 của atlát địa lý Việt Nam , hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị năm 2007 là Trang 4/6 Mã đề thi 206
- A. 28,4 %. B. 29,4 %. C. 27,4 %. D. 72,6 %. Câu 66: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. B. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị. C. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới. D. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. Câu 67: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm: A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Luyện kim. C. Công nghiệp điện lực. D. Công nghiệp dệt may. Câu 68: Đông Nam Á biển đảo là khu vực có nhiều động đất và núi lửa vì A. nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”. B. là nơi gặp gỡ của hai vành đai sinh khoáng thế giới. C. phần lớn lãnh thổ là quần đảo nên nền đất không ổn định. D. tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương nên có sóng thần hoạt động. Câu 69: Những năm 1973 1974 và 1979 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. Sức mua thị trường trong nước giảm. B. Khủng hoảng tài chính trên thế giới. C. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. D. Chính sách phát triển không phù hợp. Câu 70: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 19, tính được cơ cấu cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta năm 2007 lần lượt là A. 34,9% và 65,1 B. 68,3 % và 31,7% C. 31,7% và 68,3% D. 36,4% và 73,6% Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm phát triển “bùng nổ” trong các năm trở lại đây là do A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến. B. thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu lớn. C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển. D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của cả nước. Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Núi Tam Đảo. B. Núi Tây Côn Lĩnh. C. Núi Mẫu Sơn. D. Núi Lang Bian. Câu 73: Ở vùng trung du và miền núi, có thế mạnh phát triển các sản phẩm nông nghiệp là A. Các cây ăn quả nhiệt đới và chăn nuôi gia cầm. B. Các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. C. Các cây hàng năm và chăn nuôi gia súc nhỏ. D. Các cây hàng năm và chăn nuôi gia súc lớn. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta? A. Hà Nội, Cần Thơ. B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. Câu 75: Nước nào sau đây không thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Mianma. B. Brunây. C. Đông – ti mo. D. Ấn Độ. Câu 76: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm mạnh? A. Tốc độ già hóa dân số nhanh. B. Tỉ lệ xuất cư cao, nhập cư thấp. Trang 5/6 Mã đề thi 206
- C. Áp dụng triệt để chính sách dân số. D. Tỉ lệ kết hôn thấp. Câu 77: Công trình nào sau đây của Trung Quốc được coi là một trong các kì quan của thế giới? A. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng B. Vạn Lí Trường Thành C. Tử Cấm Thành D. Thiên An Môn Câu 78: Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là A. có nhiều cao nguyên xếp tầng. B. có đất phù sa màu mỡ. C. có một mùa đông lạnh. D. có diện tích đất badan rộng lớn. Câu 79: Vì sao TP. Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta ? A. Giàu tài nguyên, cơ sở hạ tầng phát triển bậc nhất cả nước. B. Trình độ lao động cao,chính sách phát triển năng động, vốn đầu tư nước ngoài lớn. C. Vị trí thuận lợi, cở sở hạ tầng phát triển, trình độ lao động cao, đầu tư nước ngoài lớn. D. Vị trí thuận lợi, đông dân, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 80: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% chỉ có ở các vùng: A. đồng bằng sông Hồng, trung du và miền núi Bắc Bộ B. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ C. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long D. đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 206
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
5 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn