Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Hóa Học MÃ ĐỀ: 202 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thi sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108. Câu 41: Cho các thế điện cực chuẩn : EoAl3+ /Al = −1,66V ; E oZn2+ /Zn = −0,76V ; E oPb2+ /Pb = −0,13V ; E oCu2+ /Cu = +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất? A. Pin Pb – Cu. B. Pin Zn – Pb. C. Pin Zn – Cu. D. Pin Al – Zn. Câu 42: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là A. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH. C. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. D. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5. Câu 43: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na 2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 44: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. Câu 45: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai? A. Đa số polime khó hoà tan trong các dung môi thông thường. B. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime không bay hơi. D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ. Câu 46: Để điều chế axit picric, người ta cho 14,1 gam phenol tác dụng với HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Biết lượng axit HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Số mol HNO 3 cần dùng và khối lượng axit picric tạo thành là : A. 0,45 mol ; 42,9375 gam. B. 0,5625 mol ; 34,75 gam. C. 0,45 mol ; 42,9375 gam. D. 0,5625 mol ; 34,35 gam. Câu 47: Dung dich X gôm MgSO ̣ ̀ 4 va Al ̣ ́ ̣ ̀ 2(SO4)3. Cho 400 ml dung dich X tac dung v ơi dung dich NH ́ ̣ 3 dư thu được 65,36 gam kêt tua. Măt khac nêu cho 200 ml dung dich X tac dung v ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ơi dung dich Ba(OH) ́ ̣ 2 dư thu được 151,41 gam kêt tua. Nêu thêm m gam NaOH vao 500 ml dung dich X thu đ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ược 70 gam kêt tua. ́ ̉ ́ ̣ ớn nhất cua m la Gia tri l ̉ ̀ A. 128 gam. B. 104 gam. C. 136 gam. D. 120 gam. Câu 48: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. CH3COONa và CH2=CHOH. Trang 1/5 Mã đề thi 202
- Câu 49: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. CH3CH(CH3)NH2. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. H2N(CH2)6NH2. Câu 50: Ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là A. Ag. B. K. C. Hg. D. Na. Câu 51: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. H2S và N2. B. Cl2 và O2. C. CO và O2. D. H2 và F2. Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba. B. Na. C. Al. D. Cu. Câu 53: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 13,93%. B. 6,97%. C. 9,29%. D. 4,64%. Câu 54: Cho các phát biểu sau: (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau. (b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc. (c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 55: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ? A. C6H12O6 (glucozơ). B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. MgCl2. Câu 56: Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 57: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, ValAla (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và số mol ValAla bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol h ỗn h ợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3 gam E, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63%. B. 62%. C. 68%. D. 64%. Câu 58: X là aminoaxit mạch thẳng. Biết rằng, 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,940 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 3,820 gam muối. Tên gọi của X là : A. alanin. B. lysin. C. axit glutamic. D. glyxin. Câu 59: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là A. 8,10 gam. B. 9,72 gam. C. 8,64 gam. D. 4,68 gam. Câu 60: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H 2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,5%. B. 46,3%. C. 48,0%. D. 41,3%. Trang 2/5 Mã đề thi 202
- Câu 61: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ visco và tơ nilon6,6. Câu 62: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là A. C2H5CHO và HCHO. B. C2H5CHO và CH3CHO. C. CH3CHO và HCHO. D. C2H3CHO và HCHO. Câu 63: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOC6H5. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 64: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5 A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 16,8 gam. B. 25,2 gam. C. 19,6 gam. D. 29,4 gam. Câu 65: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ? A. Cacbon và oxi. B. Cacbon và hiđro. C. Cacbon. D. Hiđro và oxi. Câu 66: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al 2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là A. 82,50%. B. 41,25%. C. 55,00%. D. 68,75%. Câu 67: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng: A. C + 2H2 t CH4 B. 2C + Ca CaC2 o to C. 3C + 4Al t Al4C3 D. C + CO2 2CO o o t Câu 68: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr. Câu 69: Cho các phát biểu: (a) Natri là kim loại kiềm (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe. (c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. (d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4. Trang 3/5 Mã đề thi 202
- (e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là A. 18,5%. B. 25,5%. C. 22,5%. D. 20,5%. Câu 71: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl 2 0,1 M thu được khối lượng kết tủa là A. 28,7 gam. B. 23,31 gam. C. 2,87 gam. D. 3,95 gam. Câu 72: Nhận định nào sau đây sai? A. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ. B. Không dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu mà phải dùng cát hoặc bình chứa khí cacbonic. C. Ở nhiệt độ thường, các ankan làm mất màu dung dịch KMnO4. D. Các ankan được dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 73: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 11,2. B. 16,8. C. 38,08. D. 24,64. Câu 74: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 41,48%. B. 48,15%. C. 51,85%. D. 58,52%. Câu 75: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học A. mạnh hơn. B. yếu hơn. C. bằng. D. không so sánh được. Câu 76: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 77: Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0,985 gam đến 3,94 gam. B. 0 gam đến 0,985 gam. C. 0 gam đến 3,94 gam. D. 0,985 gam đến 3,152 gam. Câu 78: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch h ở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH2. Trong A, %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit ; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là A. 159 gam. B. 143,45 gam. C. 149 gam. D. 161 gam. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,88. B. 6,66. C. 10,56. D. 7,20. Trang 4/5 Mã đề thi 202
- Câu 80: Bậc của ancol là A. Số nhóm chức có trong phân tử. B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH. D. Số cacbon có trong phân tử ancol. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 202
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn