intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT THPTQG LẦN III  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2017­ 2018 Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  108 Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh: ............................. Câu 1: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở  các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít. B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc. C. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây. D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển. Câu 2: Đầu thế  kỉ  XX, dưới ách thống trị  của thực dân Pháp, giai cấp tư  sản dân tộc  Việt Nam có thái độ chính trị như thế nào? A. Đấu tranh quyết liệt đòi các quyền tự do dân chủ. B. Quyền lợi gắn liền với thực dân  Pháp nên có thái độ kiên định với chúng. C. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc. D. Có thái độ không kiên định, dễ thoải hiệp. Câu 3: Sự kiện nào đã buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, còn đế  quốc Mỹ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng và quốc tế hoá chiến tranh xâm lược   Đông Dương? A. Hiệp đinh Giơnevơ được kí kết. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi. C. Hội nghị Gionevơ được triệu tập D. Hiệp đinh Pari. Câu 4: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh l ạnh mà Việt Nam  đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông hiện nay là gì? A. Trở thành cường quốc kinh tế để giải quyết các tranh chấp. B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. C. Sử dụng vũ lực để giải quyết các tranh chấp. D. Liên minh chính trị với các nước lớn để giải quyết các tranh chấp. Câu 5: Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình Việt Nam sau khi Hiệp định Giownevơ năm   1954 về Đông Dương được kí kết là A. Pháp rút khỏi miền Bắc, miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng. B. Pháp chấm dứt chiến tranh và các hành động quân sự với ba nước Đông Dương. C. đất nước tạm thời bị chia cắt làm 2 miền với hai chế độ chính trị khác nhau. D. Ngô Đình Diệm lên nắm quyền, Mĩ âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam. Câu 6: Ý nào sau đây phản ánh sự  chuyển biến về tính chất xã hội Việt Nam sau cuộc   khai thác thuộc địa lần thứ nhất so với trước? A. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa, phong kiến. B. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa nửa phong kiến. C. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội tư bản chủ nghĩa. D. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 108
  2. Câu 7: Nhân tố quyết định đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam trong sự nghiệp   xây dựng và bảo vệ Tổ quốc từ năm 1930 đến nay là A. khối đoàn kết toàn dân. B. truyền thống yêu nước của dân tộc. C. sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước trên thế giới D. sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn. Câu 8: Chiến thắng Điện Biên Phủ  năm 1954 là thắng lợi quân sự  lớn nhất của nhân   dân ta trong kháng chiến chống Pháp 1945­1954 vì: A. tác động trực tiếp buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ1954 về Đông Dương. B. Đã làm thất bại âm mưu của Mỹ muốn quốc tế hoá cuộc chiến tranh Đông  Dương. C. góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới. D. đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp có Mỹ giúp sức. Câu 9: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929­1933) tác động đến kinh tế Việt Nam như thế  nào? A. Phát triển một số lĩnh vực. B. Khủng hoảng suy thoái. C. Phát triển nhanh chóng. D. Khủng hoảng chủ yếu trong công nghiệp. Câu 10: Vì sao vào thời điểm năm 1959, ngoài con đường bạo lực cách mạng, nhân dân  miền Nam không có con đường nào khác ? A. Vì đây là thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền. B. Vì chính quyền Diệm đã suy yếu. C. Vì lực lượng cách mạng miền Nam đã lớn mạnh. D. Vì chỉ có bạo lực cách mạng mới đánh bại bạo lực phản cách mạng của Mỹ ­  Diệm. Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở  Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX­ đầu thế kỉ XX? A. Cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc B. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học D. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự. Câu 12: Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo trình tự thời gian:  1.  Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ  tịch Hồ  Chí Minh;  2.  “Kháng chiến  nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư  Trường Chinh; 3. Chỉ  thị  Toàn dân kháng chiến  của Ban thường vụ Trung ương Đảng. A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 1, 3 D. 3, 2, 1 Câu 13:  Chiến thắng nào của quân dân ta đã làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh   nhanh, thắng nhanh” của Pháp? A. Chiến dịch Việt Bắc thu ­ đông năm 1947. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C. Chiến cuộc Đông ­ Xuân 1953 ­ 1954. D. Chiến dịch Biên giới thu ­ đông năm 1950.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 108
  3. Câu 14: Mặt trận nào ra đời ở Việt Nam khi chủ nghĩa phát xít xuất hiện (1936­1939)? A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. C. Hội phản đế Đông Dương. D. Hội đồng minh phản đế Đông Dương. Câu 15: Lựa chọn đáp án đúng điền vào chố trống trong đoạn trích sau đây: “Vào giữa thế  kỉ  XIX trước khi bị  (1) ..........xâm lược. Việt Nam là một (2)........có  chủ  quyền, đạt được những tiến bộ  nhất định về  kinh tế, văn hóa. Tuy nhiên  ở  giai   đoạn này chế  độ  phong kiến Việt Nam đang có những biểu hiện (3)............suy yếu  nghiêm trọng”                                   ( SGK Lịch sử 11 Ban cơ bản, tr 106, NXB Giáo dục, 2009) A. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng. B. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng. C. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng. D. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng. Câu 16:  Các nước Anh, Pháp, Mĩ tìm kiếm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế  1929 – 1933 bằng biện pháp nào? A. Phát xít hóa bộ máy nhà nước, thủ tiêu các quyền tự do dân chủ. B. Tăng cường gây chiến tranh để xâm chiếm thuộc địa, thị trường. C. Hạ giá sản phẩm ế thừa để bán cho nhân dân lao động. D. Tiến hành cải cách kinh tế xã hội để duy trì nền dân chủ đại nghị. Câu 17: Hoàn cảnh lịch sử nào không dẫn đến sự ra đời của tổ chức ASEAN? A. Các quốc gia vừa giành độc lập. B. Các quốc gia còn gặp nhiều khó khăn. C. Mĩ muốn biến Đông Nam Á thành cái “sân sau” của mình. D. Các nước đã phát triển mạnh mẽ về kinh tế. Câu 18: Đảng Quốc Đại là đảng của giai cấp nào ở Ấn Độ? A. Của giai cấp tư sản B. Đảng của giai cấp vô sản C. Là đảng của tầng lớp quý tộc mới Ấn Độ D. Giai cấp phong kiến. Câu 19: Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là A. tập hợp được một lực lượng công – nông hùng mạnh. B. tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác  của đảng viên được nâng cao. C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử  dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú. D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân  dân. Câu 20: Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của   nhân dân ta (1945­1954) biểu hiện ở điểm nào? A.  N ộ i dung c ủ a đ ườ ng l ố i kháng chi ế n.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 108
  4. B.  Quy ế t tâm kháng chi ế n c ủ a toàn th ể  dân t ộ c. C.  Ch ủ  tr ươ ng sách l ượ c c ủ a Đ ả ng. D.  M ụ c đích c ủ a cu ộ c kháng chi ế n. Câu 21: Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông Xuân 1953­1954? A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch  tương đối yếu. B. Tránh giao chiến ở miền Bác với địch để chuẩn bị đàm phán. C. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng. D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông xuân 1953­1954. Câu 22: So với Cách mạng tháng Tám 1945, điểm khác nhau về  nguyên nhân thắng lợi   của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là gì? A. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. Căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. D. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. Câu 23: Âm mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt   Nam là gì? A.  Đ ư a c ố  v ấ n Mĩ ào  ạ t vào mi ề n Nam B.  Đ ư a quân Mĩ ào  ạ t vào mi ề n Nam C.  Đ ư a quân ch ư  h ầ u vào mi ề n Nam Vi ệ t Nam D.  Dùng ng ườ i Vi ệ t đánh ng ườ i Vi ệ t Câu 24:  Từ  năm 1919 ­ 2000, hội nghị  quốc tế  nào có thời gian họp bàn kéo dài nhất   trong lịch sử nhân loại? A. Hội nghị Vecsai­Oasinhton, bàn về phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận  sau khi chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. B. Hội nghị Giơnevơ, bàn về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam. C. Hội nghị Ianta, bàn về kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai. D. Hội nghị Pari, bàn về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam. Câu 25: Nội dung nào sau đây không phải là quyết định quan trọng của hội nghị Ian ta. A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc. B. Thảo thuận về việc đóng quân và vùng ảnh hưởng của các nước lớn. C. Hình thành khối Đồng Minh chống phát xít. D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, quân phiệt Nhật. Câu 26: Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ 6­3­1946? A. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ. B. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam. C. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân  quốc. D. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị  viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp Câu 27: Tính chất xã hội Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là A. phong kiến. B. thuộc địa nửa phong kiến C. nước thuộc địa D. nửa thuộc địa, nửa phong kiến                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 108
  5. Câu 28: Sự khác biệt của cao trào 1905 ­ 1908 so với các phong trào đấu tranh giai đoạn   trước là A. Do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập dân chủ B. Do tầng lớp tư sản lãnh đạo, mạng đậm tính giai cấp, vì quyền lợi chính trị, kinh  tế C. Có sự lãnh đạo của Đảng Quốc Đại, sự tham gia của công nhân, nông dân D. Tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. Câu 29: Đặc điểm lớn nhất của phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước   Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. xu hướng cải cách. B. tồn tại song song hai xu hướng tư sản và vô sản. C. chỉ có xu hướng tư sản. D. xu hướng vô sản. Câu 30: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô gây nên cuộc chiến tranh lạnh   là: A. Học thuyết Truman ra đời. B. Sự ra đời của NATO C. Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đông Dương. D. Mĩ thực hiện kế hoạch Macsan. Câu 31: Đỉnh cao của hình thức đấu tranh trong cuộc Cách mạng tháng Hai  ở Nga 1917  là gì? A. Khởi nghĩa từng phần. B. Chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang. C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. D. Biểu tình thị uy. Câu 32:  Ý nghĩa của những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919­ 1925? A. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh  giải phóng dân tộc. B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở  Việt Nam. C. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới. D. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng chủ nghĩa Mác ­ Lênin. Câu 33: Hoạt động quân sự nào của quân dân ta đã làm cho kế hoạch quân sự Nava của   Pháp có Mỹ giúp đỡ bước đầu bị phá sản? A. Các chiến dịch ở đồng bằng Bắc Bộ. B. Các chiến dịch ở trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Các chiến dịch trong Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953­1954. D. Các chiến dịch ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ. Câu 34: Hình thái khởi nghĩa và tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 là gì? A. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa, cách mạng tư sản dân quyền. B. Đấu tranh vũ trang, cách mạng dân chủ tư sản. C. Khởi nghĩa từng phần, cách mạng vô sản. D. Đấu tranh vũ trang, cách mạng tư sản.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 108
  6. Câu 35: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là: A. xu thế toàn cầu hóa. B. sự hình thành các liên minh kinh tế. C. cục diện “Chiến tranh lạnh”. D. sự ra đời các khối quân sự đối lập Câu 36:  Điểm khác biệt cơ  bản nhất giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan Bội   Châu và Phan Châu Trinh là A. bạo động vũ trang­cải cách xã hội. B. cứu nước để cứu dân ­ cứu dân để cứu nước. C. quân chủ lập hiến ­ dân chủ cộng hòa. D. nhờ Nhật để đánh Pháp ­ dựa vào Pháp để chống phong kiến. Câu 37: Tại sao bước sang thế kỉ XX, Châu Á được mệnh danh là “Châu Á thức tỉnh”? A. Nhân dân thoát khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến. B. Châu Á có nhiều nước giữ vị trí quan trọng trên trường Quốc tế. C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ. D. Tất cả các nước Châu Á giành được độc lập. Câu 38: Chiến thuật được sử dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A.  Gom dân, l ậ p “ ấ p chi ế n l ượ c”. B.  Càn quét tiêu di ệ t l ự c l ượ ng cách m ạ ng. C.  “Tr ự c thăng v ậ n”, “thi ế t xa v ậ n”. D.  “Bình đ ị nh” toàn b ộ  mi ề n Nam. Câu 39: Tại sao, sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập  ở  Châu Phi lại được mở đâu từ khu vực Bắc Phi? A. Khu vực này bị bóc lột nặng nề  hơn nơi khác. B. Do tinh thần yêu nước ở khu vực này cao hơn nơi khác. C. Khu vực này có trình độ phát triển cao hơn các khu vực khác. D. Chủ nghĩa thực dân ở đây yếu hơn nơi khác. Câu 40:  Chính sách kinh tế  nào không  phải do chính quyền Xô Viết Nghệ  Tĩnh thực   hiện trong những năm 1930­1931? A. Xóa nợ cho người nghèo. B. Bãi bỏ thuế thân. C. Chia ruộng đất công cho dân cày. D. Cải cách ruộng đất. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1