intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT  NĂM HỌC: 2017 – 2018 XUÂN MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút;  (không kể thời gian giao đề)   Mã đề thi  301 Họ, tên thí sinh:........................................................ s ố báo danh: ........................... Câu 1: Những thắng lợi quân sự  của nhân dân miền Nam góp phần làm phá sản chiến   lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là A. Ấp Bắc, Bình Giã, Núi Thành, Vạn Tường. B. Bình Giã, Ba Gia, Đồng Xoài, An Lão . C. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài. D. An Lão, Núi Thành, Vạn Tường. Câu 2:  Ý nào sau đây không nằm trong phương hướng chiến lược  trong Đông ­ Xuân  1953 ­ 1954 được Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng đề ra ? A. Buộc địch phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung  yếu mà chúng không thể bỏ. B. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu để tiêu diệt địch, giải phóng đất đai. C. Do địch phải phân tán lực lượng mà tạo điều kiện tiêu diệt thêm sinh lực địch. D. Nhanh chóng đánh bại quân Pháp kết thúc chiến tranh. Câu 3: Để thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ đã sử dụng lực lượng quân   đội nào là chủ yếu? A. Lực lượng quân đội Sài Gòn. B. Lực lượng quân chư hầu. C. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ và quân chư hầu. D. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ. Câu 4: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước ta gặp những khó khăn gì? A. Nạn đói, khó khăn về tài chính, nạn dốt và giặc ngoại xâm, nội phản. B. Giặc ngoại xâm, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm. C. Nạn đói và khó khăn về tài chính ,nội phản. D. Giặc ngoại xâm, nạn dốt, khó khăn tài chính, nội phản. Câu 5:  Cuộc kháng chiến chống Pháp trong 60 ngày đêm của quân dân Hà Nội kể  từ  ngày 19 ­ 12 ­ 1946 đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ A. phá hủy được nhiều kho tàng của thực dân Pháp. B. giam chân địch trong thành phố một thời gian dài để ta có thêm thời gian chuẩn bị  cho cuộc kháng chiến lâu dài. C. bảo vệ được thủ đô Hà Nội. D. tiêu diệt toàn bộ quân Pháp ở thủ đô Hà Nội. Câu 6: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 1970 của  thế  kỉ XX, Liên Xô thực hiện  chính sách đối ngoại A. hòa bình, trung lập, không liên kết.                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 301
  2. B. bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc và giúp đỡ các  nước XHCN. C. tích cực, sẵn sàng đặt quan hệ với các nước. D. mở rộng quan hệ với các nước Châu Á. Câu 7:  Nội dung nào phản ánh đầy đủ nhất hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế  giới 1929 – 1933 đối với chủ nghĩa tư bản? A. Đe dọa nghiêm trọng sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản. B. Tàn phá nặng nề nền kinh tế, xã hội các nước tư bản chủ nghĩa. C. Hàng chục triệu công nhân thất nghiệp, nông dân mất ruộng đất. D. Nhiều cuộc đấu tranh, biểu tình của người thất nghiệp diễn ra. Câu 8: Đặc điểm nổi bật của tình hình kinh tế Mĩ trong thời gian 20 năm đầu sau chiến   tranh thế giới thứ 2 là gì? A. Kinh tế  bước vào giai đoạn phát triển về mọi mặt. B. Trở thành trung tâm kinh tế ­ tài chính lớn nhất thế giới. C. Bị kinh tế Nhật Bản, Tây Âu cạnh tranh quyết liệt. D. Kinh tế bước vào giai đoạn suy thoái, khủng hoảng. Câu 9: Chủ  trương giải quyết vấn đề  giải phóng dân tộc của Đảng  Cộng sản Đông   Dương tại Hội nghị Ban chấp hành  Trung ương Đảng ( 5/ 1941) có điểm gì khác so với   Hội nghị tháng 11/1939 ? A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước. C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền. D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng. Câu 10: Những hoạt động của Nguyễn Tất Thành từ  năm 1911 đến năm 1918 đóng vai   trò như  thế  nào trong việc xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt   Nam? A. Đây là giai đoạn quyết định. B. Là định hướng cơ bản. C. Chỉ là nhân tố trong nhiều nhân tố. D. Là cơ sở quan trọng. Câu 11: Đại hội nào được coi là “Đại hội kháng chiến thắng lợi” A. Đại hội lần thứ  III của Đảng ( 9/1960). B. Hội nghị thành lập Đảng (2/1930). C. Đại hội lần thứ nhất của Đảng (10/1930). D. Đại hội lần thứ II của Đảng ( 2/1951). Câu 12: Ý nghĩa của chiến thắng Cầu Giấy lần 2 là A. thể hiện sức mạnh của giai cấp nông dân. B. thể hiện sức mạnh chiến đấu của quân và dân Hà Nội. C. thể hiện rõ quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta. D. thể hiện tinh thần đoàn kết giữa nhân dân với triều đình Câu 13:  Nội dung nào dưới đây  không  là bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng  Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Đảng phải có đường lối đúng đắn, trên cơ sở vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác­ Lê nin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam. B. Truyền bá lí luận giải phóng dân tộc vào giai cấp công nhân Việt Nam, coi đó là  điều kiện tiên quyết để giải phóng dân tộc.                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 301
  3. C. Đảng cần tập hợp tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc  thống nhất. D. Đảng phải nắm bắt tình hình thế giới và trong nước để đề ra chủ trương, biện  pháp cách mạng phù hợp. Câu 14: Đường lối chung  của Đảng cộng sản Trung Quốc trong thời kì cải cách  – mở  cửa lấy nội dung nào làm trọng tâm? A. Xây dựng hệ thống chính trị. B. Phát triển kinh tế. C. Xây dựng nền kinh tế thị trường. D. Kiên trì 4 nguyên tắc cơ bản. Câu 15: Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là? A. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng. B. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga. C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. D. Quân đội cũ nổi dậy chống phá. Câu 16: Cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1946 – 1954) của nhân dân Việt Nam thắng lợi   đã tác động như thế nào đến các nước ở Châu Á, Châu Phi và khu vực Mĩ La Tinh? A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào hòa bình. B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào không liên kết. C. Cổ vũ mạnh mẽ  phong trào dân chủ. D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc. Câu 17:  Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917  đối   với thế giới là A. thế giới bắt đầu có trật tự 2 cực. B. tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á. C. đã làm thay đổi cục diện thế giới. D. tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi. Câu 18: Dưới đây là những sự kiện của cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến   trước ngày 19/12/1946: 1. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa được thông qua. 2. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập “Nha bình dân học vụ” 3. Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự theo trình tự thời gian A. 3,2,1 B. 1,2,3 C. 1,3,2 D. 2,1,3 Câu 19: Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vacsava đã đánh dấu A. sự phát triển của Mĩ về mọi mặt. B. sự phân chia đối lập về kinh tế của Liên Xô – Mĩ. C. sự xác lập cục diện 2 phe, 2 cực. D. sức mạnh quân sự của nước Mĩ. Câu 20: Ý nào sau đây phản ánh sự chuyển biến về tính chất xã hội Việt Nam sau cuộc   khai thác thuộc địa lần thứ nhất so với trước? A. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội tư bản chủ nghĩa. B. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa nửa phong kiến. C. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa, phong kiến. D. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến.                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 301
  4. Câu 21: Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết hiệp định Sơ Bộ (6­ 3­ 1946) được Đảng ta  vận dụng như thế nào trong chính sách đối ngoại hiện nay? A. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia. B. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp. C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. D. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế. Câu 22:  Tư  tưởng cốt lõi của cương lĩnh chính trị  đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái   Quốc soạn thảo là gì? A. Tư tưởng độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày. B. Tư tưởng độc lập, tự do. C. Tư tưởng bình đẳng, bác ái. D. Tư tưởng dân chủ và tự do. Câu 23: Hội nghị lần thứ 15  Ban chấp hành Trưng ương Đảng ( 1/ 1959) đã quyết định A. để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ –  Diệm. B. để nhân dân Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ –  Diệm. C. để nhân dân miền Nam sử dụng đấu tranh chính trị để đánh đổ chính quyền mĩ –  Diệm. D. để nhân dân miền Nam sử dụng đấu tranh vũ tranh để đánh đổ chính quyền mĩ –  Diệm. Câu 24: Trong những năm 1954 ­ 1960, cách mạng miền Bắc  không thực hiện nhiệm vụ  nào sau đây? A. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. B. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa. C. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế ­ xã hội. D. Hoàn thành cải cách ruộng đất. Câu 25: Đặc điểm nổi bật của phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân   dân Nam kì sau năm 1862 là A. quy tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn, tổ chức chặt chẽ. B. không tiếp tục kháng chiến vì lệnh bãi binh của triều đình. C. các cuộc khởi nghĩa nổ ra với quy mô nhỏ và phân tán. D. lực lượng khởi nghĩa quy tụ nhiều thành phần xã hội. Câu 26: Phong trào Ngũ Tứ đánh dấu bước chuyển quan trọng nào của cách mạng Trung   Quốc? A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu  mới. B. Chuyển sang cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. D. Chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 27: Những khẩu hiệu chính trị mà Đảng Cộng sản Đông Dương đề  ra trong phong  trào cách mạng 1930 ­ 1931 là gì? A. “ Giải phóng dân tộc”, “ Tịch thu ruộng đất  của đế quốc ,Việt gian chia cho dân  cày”.                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 301
  5. B. “ Độc lập dân tộc”, “ Ruộng đất dân cày”. C. “ Tịch thu ruộng đất của đế quốc , Việt gian chia cho dân cày, tiến tới người cày  có ruộng”. D. “ Đả đảo chủ nghĩa đế quốc, đả đảo phong kiến”, “ Thả tù chính trị”. Câu 28: Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp ( 1946 – 1954)  được kết thúc bằng sự kiện nào? A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. B. Thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông­ Xuân 1953 ­ 1954. C. Hiệp định Giơ – ne ­ vơ được kí kết ( 21­ 7­ 1954). D. Thực dân Pháp rút quân khỏi miền Bắc Việt Nam tháng 5 – 1956. Câu 29: Điểm khác nhau cơ  bản giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh về  quá trình   giải phóng dân tộc là A. Phan Châu Trinh là giải phóng dân tộc còn Phan Bội Châu là cải cách dân chủ B. Phan Châu Trinh là đánh đuổi thực dân Pháp còn Phan Bội Châu là lật đổ giai cấp  phong kiến. C. Phan Bội Châu chủ trương thành lập chính quyền công nông, Phan Châu Trinh chủ  trương thành lập chính quyền tư sản. D. Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc còn Phan Châu Trinh là cải cách dân  chủ. Câu 30: Pháp buộc phải thay đổi chiến lược chiến tranh ở Đông Dương như thế nào sau  thất bại ở Việt Bắc  năm 1947? A. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. B. Từ giữ gìn lực lượng sang tiến công. C. Tiến công chiến lược trên toàn miền Bắc. D. Từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài. Câu 31: Tác động lớn nhất của chính sách kinh tế mới được Đảng Bônsêvích tiến hành  ở nước Nga Xô viết ( năm 1921) đến nền kinh tế nước Nga là A. nền kinh tế nhiều thành phần. B. nhà nước nắm độc quyền, kiểm soát mọi mặt nền kinh tế. C. nhà nước nắm độc quyền, chỉ đạo toàn bộ nền kinh tế. D. chuyển nền kinh tế do nhà nước nắm độc quyền mọi mặt sang nền kinh tế nhiều  thành phần dưới sự kiểm soát của nhà nước. Câu 32: Nguyên nhân cơ  bản thúc đẩy kinh tế  Nhật Bản phát triển và là bài học kinh  nghiệm cho các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam ? A. Các công ty năng động, có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao. B. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển. C. Con người được đào tạo chu đáo, và áp dụng thành tựu khoa học ­ kĩ thuật của thế  giới. D. Chi phí quốc phòng thấp. Câu 33: Hiệp  ước nào đánh dấu thực dân Pháp đã hoàn thành về  cơ  bản quá trình xâm   lược Việt Nam? A. Hiệp ước Hác măng năm  1883 và hiệp ước Patơ nốt năm 1884. B. Hiệp ước Hác măng năm  1883. C. Hiệp ước năm 1874.                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 301
  6. D. Hiệp ước Patơ nốt năm 1884. Câu 34:  Nội dung nào  không  đúng khi nói về  mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên  Thế ? A. Hưởng ứng chiếu Cần Vương do Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm nghi ban  ra. B. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình. C. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp. D. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp. Câu 35: Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN? A. Vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989. B. Việt Nam ra nhập tổ chức ASEAN năm 1995. C. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức ASEAN năm 1999. D. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976. Câu 36: Để  đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 ­1933, tổng thống   Rudơven đã A. thực hiện chính sách mới. B. kêu gọi sự giúp đỡ của các nước khác. C. tăng cường chi phí cho quân sự. D. thực hiện chính sách bành trướng xâm lược các nước khác. Câu 37: Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ  bản nào của Liên hợp quốc để  đối phó với vấn đề phức tạp ở biển Đông hiện nay? A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào. B. Bình đằng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. Câu 38:  Mục tiêu của Bộ  Chính trị  Trung  ương Đảng  khi quyết định mở  chiến dịch  Điện Biên Phủ (12 ­ 1954) là A. làm phá sản kế hoạch Nava, giành thắng lợi quyết định kết thúc chiến tranh. B. làm xoay chuyển cuộc chiến tranh ở Đông Dương, tạo điều kiện cho đấu tranh  ngoại giao. C. làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp, buộc thực dân Pháp phải kí Hiệp  định Giơnevơ. D. tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng  Bắc Lào. Câu 39:  Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ  đội chủ  lực Việt Nam trong cuộc   kháng chiến chống thực dân Pháp ( 1946 – 1954) là A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. B. chiến dịch Thượng Lào năm 1954. C. chiến dịch Biên Giới thu – đông năm 1950. D. chiến dịch Việt Băc thu – đông năm 1947. Câu 40: Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển biến về nhận thức của Nguyễn Ái Quốc từ  một người yêu nước trở thành một chiến sĩ cộng sản? A. Đọc bản sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa  của Lê Nin.                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 301
  7. B. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp. C. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị véc xai. D. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0