Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
lượt xem 0
download
Tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT NĂM HỌC: 2017 – 2018 XUÂN MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút; (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 303 Họ, tên thí sinh:........................................................ s ố báo danh: ........................... Câu 1: Trong những năm 1954 1960, cách mạng miền Bắc không thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa. B. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. C. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế xã hội. D. Hoàn thành cải cách ruộng đất. Câu 2: Những thắng lợi quân sự của nhân dân miền Nam góp phần làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là A. An Lão, Núi Thành, Vạn Tường. B. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài. C. Bình Giã, Ba Gia, Đồng Xoài, An Lão . D. Ấp Bắc, Bình Giã, Núi Thành, Vạn Tường. Câu 3: Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy kinh tế Nhật Bản phát triển và là bài học kinh nghiệm cho các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam ? A. Các công ty năng động, có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao. B. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển. C. Chi phí quốc phòng thấp. D. Con người được đào tạo chu đáo, và áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật của thế giới. Câu 4: Ý nghĩa của chiến thắng Cầu Giấy lần 2 là A. thể hiện sức mạnh của giai cấp nông dân. B. thể hiện rõ quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta. C. thể hiện sức mạnh chiến đấu của quân và dân Hà Nội. D. thể hiện tinh thần đoàn kết giữa nhân dân với triều đình Câu 5: Ý nào sau đây phản ánh sự chuyển biến về tính chất xã hội Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất so với trước? A. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội tư bản chủ nghĩa. B. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa nửa phong kiến. C. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa, phong kiến. D. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến. Câu 6: Tác động lớn nhất của chính sách kinh tế mới được Đảng Bônsêvích tiến hành ở nước Nga Xô viết ( năm 1921) đến nền kinh tế nước Nga là A. nền kinh tế nhiều thành phần. B. nhà nước nắm độc quyền, kiểm soát mọi mặt nền kinh tế. C. nhà nước nắm độc quyền, chỉ đạo toàn bộ nền kinh tế. Trang 1/7 Mã đề thi 303
- D. chuyển nền kinh tế do nhà nước nắm độc quyền mọi mặt sang nền kinh tế nhiều thành phần dưới sự kiểm soát của nhà nước. Câu 7: Đặc điểm nổi bật của tình hình kinh tế Mĩ trong thời gian 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ 2 là gì? A. Kinh tế bước vào giai đoạn phát triển về mọi mặt. B. Kinh tế bước vào giai đoạn suy thoái, khủng hoảng. C. Bị kinh tế Nhật Bản, Tây Âu cạnh tranh quyết liệt. D. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới. Câu 8: Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là? A. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng. B. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga. C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. D. Quân đội cũ nổi dậy chống phá. Câu 9: Đường lối chung của Đảng cộng sản Trung Quốc trong thời kì cải cách – mở cửa lấy nội dung nào làm trọng tâm? A. Phát triển kinh tế. B. Kiên trì 4 nguyên tắc cơ bản. C. Xây dựng hệ thống chính trị. D. Xây dựng nền kinh tế thị trường. Câu 10: Tư tưởng cốt lõi của cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là gì? A. Tư tưởng độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày. B. Tư tưởng độc lập, tự do. C. Tư tưởng bình đẳng, bác ái. D. Tư tưởng dân chủ và tự do. Câu 11: Để thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ đã sử dụng lực lượng quân đội nào là chủ yếu? A. Lực lượng quân đội Sài Gòn. B. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ. C. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ và quân chư hầu. D. Lực lượng quân chư hầu. Câu 12: Dưới đây là những sự kiện của cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946: 1. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa được thông qua. 2. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập “Nha bình dân học vụ” 3. Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự theo trình tự thời gian A. 3,2,1 B. 1,2,3 C. 1,3,2 D. 2,1,3 Câu 13: Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để đối phó với vấn đề phức tạp ở biển Đông hiện nay? A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào. B. Bình đằng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. Trang 2/7 Mã đề thi 303
- Câu 14: Hiệp ước nào đánh dấu thực dân Pháp đã hoàn thành về cơ bản quá trình xâm lược Việt Nam? A. Hiệp ước Hác măng năm 1883 và hiệp ước Patơ nốt năm 1884. B. Hiệp ước Hác măng năm 1883. C. Hiệp ước năm 1874. D. Hiệp ước Patơ nốt năm 1884. Câu 15: Cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1946 – 1954) của nhân dân Việt Nam thắng lợi đã tác động như thế nào đến các nước ở Châu Á, Châu Phi và khu vực Mĩ La Tinh? A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào dân chủ. B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào hòa bình. C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc. D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào không liên kết. Câu 16: Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đối với thế giới là A. thế giới bắt đầu có trật tự 2 cực. B. tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á. C. đã làm thay đổi cục diện thế giới. D. tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi. Câu 17: Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển biến về nhận thức của Nguyễn Ái Quốc từ một người yêu nước trở thành một chiến sĩ cộng sản? A. Đọc bản sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê Nin. B. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp. C. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị véc xai. D. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa. Câu 18: Nội dung nào phản ánh đầy đủ nhất hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 đối với chủ nghĩa tư bản? A. Nhiều cuộc đấu tranh, biểu tình của người thất nghiệp diễn ra. B. Tàn phá nặng nề nền kinh tế, xã hội các nước tư bản chủ nghĩa. C. Đe dọa nghiêm trọng sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản. D. Hàng chục triệu công nhân thất nghiệp, nông dân mất ruộng đất. Câu 19: Đặc điểm nổi bật của phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Nam kì sau năm 1862 là A. lực lượng khởi nghĩa quy tụ nhiều thành phần xã hội. B. các cuộc khởi nghĩa nổ ra với quy mô nhỏ và phân tán. C. quy tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn, tổ chức chặt chẽ. D. không tiếp tục kháng chiến vì lệnh bãi binh của triều đình. Câu 20: Những khẩu hiệu chính trị mà Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra trong phong trào cách mạng 1930 1931 là gì? A. “ Giải phóng dân tộc”, “ Tịch thu ruộng đất của đế quốc ,Việt gian chia cho dân cày”. B. “ Độc lập dân tộc”, “ Ruộng đất dân cày”. C. “ Tịch thu ruộng đất của đế quốc , Việt gian chia cho dân cày, tiến tới người cày có ruộng”. Trang 3/7 Mã đề thi 303
- D. “ Đả đảo chủ nghĩa đế quốc, đả đảo phong kiến”, “ Thả tù chính trị”. Câu 21: Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp ( 1946 – 1954) được kết thúc bằng sự kiện nào? A. Thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 1954. B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. C. Hiệp định Giơ – ne vơ được kí kết ( 21 7 1954). D. Thực dân Pháp rút quân khỏi miền Bắc Việt Nam tháng 5 – 1956. Câu 22: Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành Trưng ương Đảng ( 1/ 1959) đã quyết định A. để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ – Diệm. B. để nhân dân Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ – Diệm. C. để nhân dân miền Nam sử dụng đấu tranh chính trị để đánh đổ chính quyền mĩ – Diệm. D. để nhân dân miền Nam sử dụng đấu tranh vũ tranh để đánh đổ chính quyền mĩ – Diệm. Câu 23: Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên Thế ? A. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình. B. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp. C. Hưởng ứng chiếu Cần Vương do Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm nghi ban ra. D. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp. Câu 24: Phong trào Ngũ Tứ đánh dấu bước chuyển quan trọng nào của cách mạng Trung Quốc? A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. B. Chuyển sang cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. D. Chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 25: Những hoạt động của Nguyễn Tất Thành từ năm 1911 đến năm 1918 đóng vai trò như thế nào trong việc xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam? A. Là định hướng cơ bản. B. Là cơ sở quan trọng. C. Chỉ là nhân tố trong nhiều nhân tố. D. Đây là giai đoạn quyết định. Câu 26: Cuộc kháng chiến chống Pháp trong 60 ngày đêm của quân dân Hà Nội kể từ ngày 19 12 1946 đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ A. giam chân địch trong thành phố một thời gian dài để ta có thêm thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài. B. tiêu diệt toàn bộ quân Pháp ở thủ đô Hà Nội. C. phá hủy được nhiều kho tàng của thực dân Pháp. D. bảo vệ được thủ đô Hà Nội. Câu 27: Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vacsava đã đánh dấu A. sự phân chia đối lập về kinh tế của Liên Xô – Mĩ. Trang 4/7 Mã đề thi 303
- B. sự xác lập cục diện 2 phe, 2 cực. C. sức mạnh quân sự của nước Mĩ. D. sự phát triển của Mĩ về mọi mặt. Câu 28: Mục tiêu của Bộ Chính trị Trung ương Đảng khi quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ (12 1954) là A. làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp, buộc thực dân Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ. B. tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. C. làm xoay chuyển cuộc chiến tranh ở Đông Dương, tạo điều kiện cho đấu tranh ngoại giao. D. làm phá sản kế hoạch Nava, giành thắng lợi quyết định kết thúc chiến tranh. Câu 29: Pháp buộc phải thay đổi chiến lược chiến tranh ở Đông Dương như thế nào sau thất bại ở Việt Bắc năm 1947? A. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. B. Từ giữ gìn lực lượng sang tiến công. C. Tiến công chiến lược trên toàn miền Bắc. D. Từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài. Câu 30: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 1970 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện chính sách đối ngoại A. mở rộng quan hệ với các nước Châu Á. B. tích cực, sẵn sàng đặt quan hệ với các nước. C. bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc và giúp đỡ các nước XHCN. D. hòa bình, trung lập, không liên kết. Câu 31: Ý nào sau đây không nằm trong phương hướng chiến lược trong Đông Xuân 1953 1954 được Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng đề ra ? A. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu để tiêu diệt địch, giải phóng đất đai. B. Nhanh chóng đánh bại quân Pháp kết thúc chiến tranh. C. Do địch phải phân tán lực lượng mà tạo điều kiện tiêu diệt thêm sinh lực địch. D. Buộc địch phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu mà chúng không thể bỏ. Câu 32: Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết hiệp định Sơ Bộ (6 3 1946) được Đảng ta vận dụng như thế nào trong chính sách đối ngoại hiện nay? A. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. B. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế. C. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia. D. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp. Câu 33: Chủ trương giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng ( 5/ 1941) có điểm gì khác so với Hội nghị tháng 11/1939 ? A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng. B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước. Trang 5/7 Mã đề thi 303
- C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền. D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 34: Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN? A. Vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989. B. Việt Nam ra nhập tổ chức ASEAN năm 1995. C. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức ASEAN năm 1999. D. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976. Câu 35: Để đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 1933, tổng thống Rudơven đã A. kêu gọi sự giúp đỡ của các nước khác. B. thực hiện chính sách mới. C. tăng cường chi phí cho quân sự. D. thực hiện chính sách bành trướng xâm lược các nước khác. Câu 36: Nội dung nào dưới đây không là bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Đảng cần tập hợp tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất. B. Truyền bá lí luận giải phóng dân tộc vào giai cấp công nhân Việt Nam, coi đó là điều kiện tiên quyết để giải phóng dân tộc. C. Đảng phải nắm bắt tình hình thế giới và trong nước để đề ra chủ trương, biện pháp cách mạng phù hợp. D. Đảng phải có đường lối đúng đắn, trên cơ sở vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác Lê nin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam. Câu 37: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước ta gặp những khó khăn gì? A. Giặc ngoại xâm, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm. B. Nạn đói và khó khăn về tài chính ,nội phản. C. Giặc ngoại xâm, nạn dốt, khó khăn tài chính, nội phản. D. Nạn đói, khó khăn về tài chính, nạn dốt và giặc ngoại xâm, nội phản. Câu 38: Đại hội nào được coi là “Đại hội kháng chiến thắng lợi” A. Đại hội lần thứ III của Đảng ( 9/1960). B. Đại hội lần thứ nhất của Đảng (10/1930). C. Hội nghị thành lập Đảng (2/1930). D. Đại hội lần thứ II của Đảng ( 2/1951). Câu 39: Điểm khác nhau cơ bản giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh về quá trình giải phóng dân tộc là A. Phan Châu Trinh là giải phóng dân tộc còn Phan Bội Châu là cải cách dân chủ B. Phan Châu Trinh là đánh đuổi thực dân Pháp còn Phan Bội Châu là lật đổ giai cấp phong kiến. C. Phan Bội Châu chủ trương thành lập chính quyền công nông, Phan Châu Trinh chủ trương thành lập chính quyền tư sản. D. Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc còn Phan Châu Trinh là cải cách dân chủ. Câu 40: Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ( 1946 – 1954) là Trang 6/7 Mã đề thi 303
- A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. B. chiến dịch Thượng Lào năm 1954. C. chiến dịch Biên Giới thu – đông năm 1950. D. chiến dịch Việt Băc thu – đông năm 1947. HẾT Trang 7/7 Mã đề thi 303
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn