Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Toán 10 MÃ ĐỀ: 207 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 05trang) (không kể thời gian giao đề) 3 Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích bằng S = , hai đỉnh A ( 2; −3) và B ( 3; −2 ) . Trọng tâm G nằm 2 trên đường thẳng 3 x − y − 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C? A. C ( 2; −10 ) , M ( 1; −1) B. C ( −2;10 ) , M ( 1; −1) C. C ( −10; −2 ) , M ( 1; −1) D. C ( −2; −10 ) , M ( 1; −1) Câu 2: Cho ∆ ABC bất kỳ với BC = a, AC = b, AB = c . đẳng thức nào sai? A. c 2 = b 2 + a 2 − 2ab.cosC B. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab.cosC C. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A D. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cosB Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình ( x + 2 ) ( 5 − x ) < 0 là: A. ( −2;5 ) B. [ 5;+ ) C. ( −�; −2 ) �( 5; +�) D. ( −5; −2 ) Câu 4: Câu 26 Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A. x 2 − 10 x + 2 B. x 2 − 2 x − 10 C. − x 2 + 2 x − 10 D. x 2 − 2 x + 10 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2;1) lên đường thẳng d : 2 x + y − 7 = 0 có tọa độ là �−14 −7 � �14 7 � �5 3 � A. ( 3;1) . B. � ; �. C. � ; �. D. � ; � . �5 5 � �5 5 � �2 2 � 3 Câu 6: Cho sin α = 5 ( 900 < α < 1800 ) . Tính cosα 5 4 4 5 A. cosα = − B. cosα = − C. cosα = D. cosα = 4 5 5 4 x 2 + xy = 3 Câu 7: Hệ Phương trình Có nghiệm khi: y 2 + xy = m 2 − 4 m >1 A. m < −1 B. m > 1 C. D. m 1 m < −1 Câu 8: Bất phương trình (m − 1) x 2 − 2( m − 1) x + m + 3 0 nghiệm đúng với mọi x ᄀ khi: A. m �[1; +�) B. m �(1; +�) C. m �(2; +�) D. m �(−2; 7) Câu 9: Cho mệnh đề “ " x �R , x 2 - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. $ x R, x2– x +7
- 35 25 A. BC : x − y = 0,S = . B. BC : x + y = 0,S = . 2 2 35 25 C. BC : x + y = 0,S = . D. BC : x − y = 0,S = . 2 2 Câu 12: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình: mx + m 1 = 0 vô nghiệm? A. m =1. B. m = 0 và m = 1. C. m = 1. D. m = 0. Câu 13: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x − 4 y − 5 = 0 là: 1 1 A. 1 B. 0 C. D. − 5 5 r Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) và nhận u = (−3; 2) làm véctơ chỉ phương là: x = 2 − 3t x = −2 − 3t x = −2 − 3t x = −3 + 2t A. B. C. D. y = −1 + 2t y = 1 + 2t y = 1 + 2t y = 2−t ( ) ( ) Câu 15: Cho hàm số bậc hai: y = ax 2 + bx + c a ᄀ 0 có đồ thị P , đỉnh của P được xác ( ) định bởi công thức nào ? �b D� ᄀᄀ . �b D� � b D� � b D� A. I ᄀᄀ- ; - ᄀ B. I ᄀᄀ ; ᄀᄀᄀ . C. I ᄀᄀ- ;- ᄀᄀ . ᄀ D. I ᄀᄀ- ;- ᄀᄀ . ᄀ ᄀ� a 4a �ᄀ ᄀ� ᄀ a 4a � ᄀ� 2a ᄀ 2a � ᄀ� 2a ᄀ 4a � Câu 16: Tìm m để phương trình: x 2 − mx + m 2 − 3 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là: A. m �� B. m = 3 C. m �( −2;0 ) D. m ( 0; 2 ) Câu 17: Cho (H) là đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − 10 x + 25 + x + 5 . Xét các mệnh đề sau: I. (H) đối xứng qua trục oy II. (H) đối xứng qua trục ox III. (H) không có tâm đối xứng. Mệnh đề nào đúng A. Chỉ có I đúng. B. Chỉ cóI I đúng. C. II và III đúng. D. I và III đúng. Câu 18: Phương trình x 4 + 4x 2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực . A. 3. B. 4. C. 2. D. 1 Câu 19: Bất phương trình −3 x + 9 0 có tập nghiệm là: A. ( 3; + ) B. [ 3; + ) C. ( − ;3] D. ( − ; −3) Câu 20: Cho bất phương trình x 2 − 6 x + − x 2 + 6 x − 8 + m − 1 0 . Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với ∀x [ 2; 4] . 35 35 A. m B. m C. m 9 D. m 9 4 4 Câu 21: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x 4 − 4 x 3 − x 2 + 10 x − 3 trên đoạn [ −1; 4] là: 37 37 A. ymax = , ymin = −21 B. ymax = 5, ymin = − 4 4 37 37 C. ymin = , ymax = 21 D. ymin = − , ymax = 21 4 4 Câu 22: Tìm mệnh đề đúng a bc B. � ac < bd c
- uur uur uur uuur r Câu 23: Cho tam giác ABC .Gọi I , J là hai điểm được xác định bởi IA = 2 IB,3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức nào đúng? uur 5 uuur uuur uur 5 uuur uuur uur 2 uuur uuur uur 2 uuur uuur A. IJ = AB − 2 AC B. IJ = AC − 2 AB C. IJ = AC − 2 AB D. IJ = AB − 2 AC 2 2 5 5 Câu 24: Cho đường thẳng ( d ) : 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? r r r r A. n = ( −3; −2 ) B. n = ( 2;3) C. n = ( 3; −2 ) D. n = ( 3; 2 ) Câu 25: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ? 1 1 A. 1 + cot 2 x = 2 . B. sin 2 x + cos 2 x = 1 . C. 1 + tan 2 x = − 2 . D. tan x + cot x = 1 . cos x sin x Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3 x ( ) 2 x 2 − 3x − 2 0 là: x 3 x 2 �1 � x 3 A. x = 2 B. x ��− ;0; 2;3� C. D. 1 �2 x 0 x − 1 2 x − 2 uuur Câu 27: Cho hai điểm A(–3; 1) và B(1; –3). Tọa độ của vectơ AB là : A. (–2; –2) B. (–1; –1) C. (4; –4) D. (–4; 4) Câu 28: Cho các số dương x, y , z thỏa mãn xyz = 1 Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + x3 + z 3 P = + + là: xy yz xz 3 3 33 3 A. 3 3 B. C. D. 3 3 3 2 2 r Câu 29: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; 2) và nhận n = (−1; 2) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: A. x − 2 y − 5 = 0 B. x − 2 y + 4 = 0 C. − x + 2 y = 0 D. x + 2 y + 4 = 0 3 3 Câu 30: Cho các điểm A(–1; ), B(3; – ), C(9; –6). Tọa độ trọng tâm G là: 2 2 � 11 � � 11 � � 11 � � 11 � A. G �−2; � B. G � ; −2 � C. G �2; − � D. G �− ;2� � 3� �3 � � 3� � 3 � 1 + cos B 2a + c Câu 31: Cho ∆ ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn hệ thức = là 1 − cos B 2a − c tam giác: A. Cân tại A B. Đều C. Vuông tại B D. Cân tại C ( 2x + y ) 2 ( ) ( − 5 4 x 2 − y 2 + 6 4 x 2 − 4 xy + y 2 = 0 ) Câu 32: Hệ phương trình 1 có một nghiệm ( x0 ; y0 ) 2x + y + =3 2x − y Khi đó: P = x0 + y02 có giá trị là 17 A. 3 B. 2 C. 1 D. 16 Câu 33: Để đồ thị hàm số y = mx 2 − 2mx − m 2 − 2 ( m 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x − 3 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây A. ( − ; −2 ) B. ( −3;3) C. ( 0; + ) D. ( 1;6 ) Câu 34: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Trang 3/5 Mã đề thi 207
- A. y = x 2 - 2x + 2 . B. y = - x 2 + 4x - 3 . C. y = x 2 - 4x - 5 . D. y = x 2 - 4x + 5 . Câu 35: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình: 5 x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 . Tập nào sau đây là phần bù của tập S? A. ( −�� ;0 ) [ 10; +�) B. ( −�� ; 2) [ 10; +�) ; 2] C. ( −�� ( 10; +�) D. ( 0;10 ) Câu 36: Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m 2 - 9)x = m - 3 nghiệm đúng với mọi x . A. m = ᄀ 3 . B. m ᄀ ᄀ 3 . C. Không tồn tại m D. m = 3 . uuur uuur uuur uuur Câu 37: Cho ∆ ABC vuông tại A biết AB.CB = 4, AC.BC = 9 . Khi đó AB, AC , BC có độ dài là: A. 2; 4; 2 5 B. 3; 4;5 C. 4;6; 2 13 D. 2;3; 13 2 Câu 38: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x - 3x - 2 = x + 2 . 3 B. 3. C. 2. D. 1. A. . 2 Câu 39: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 4 – 5 = 1. B. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C. 3
- C. Hệ (I) có nghiệm duy nhất " m ᄀ ᄀ 1 .D. Khi m = - 1 thì hệ (I) có vô nghiệm. Câu 45: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2 x − 3 y = 5 ? � 5� � 5 � A. x ; y = ᄀᄀ 0; ᄀᄀᄀ . ( ) B. x ; y = - 2; - 3 . C. x ; y = ᄀᄀ ; 0ᄀᄀᄀ . ( ) ( ) ( ) ( ) ( D. x ; y = 1; - 1 . ) ᄀ� 3 � ᄀ ᄀ2 ᄀ � � Câu 46: Giải phương trình 2x 2 - 8x + 4 = x - 2 . x=0 A. x = 4 + 2 2 . B. . C. x = 6 . D. x = 4 . x=4 x = −1 + 2t Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng ∆ : . y = 2+t Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho AM= 10 . A. M ( −1; 2 ) , M ( 4;3) B. M ( 1; −2 ) , M ( 3; 4 ) C. M ( 2; −1) , M ( 3; 4 ) D. M ( −1; 2 ) , M ( 3; 4 ) r r r r r r r r r ur r r Câu 48: Cho u = a + 3b vuông góc với v = 7a − 5b và x = a − 4b vuông góc với y = 7a − 2b . r r Khi đó góc giữa hai vectơ a và b bằng: rr rr rr rr ( ) A. a, b = 60 0 B. a, b = 120 0 ( ) C. a, b = 45 0 ( ) D. a, b = 75 0 ( ) Câu 49: Cho parabol (P) có phương trình y = 3x 2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol. -2 1 1 2 A. x = . B. x = - . C. x = . D. x = . 3 3 3 3 1 Câu 50: Điều kiện của bất phương trình > 2 x là x+2 A. x 2 B. x −2 C. x > −2 D. x < −2 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 207
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
5 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn