Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
lượt xem 0
download
Sau đây là Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301 kèm đáp án chi tiết giúp các em học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Toán 10 MÃ ĐỀ: 301 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 05trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cho ∆ ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c . Diện tích của ∆ ABC là: 1 1 1 1 A. S ∆ABC = ac sin B B. S ∆ABC = ac sin C C. S ∆ABC = bc sin C D. S∆ABC = bc sin B 2 2 2 2 Câu 2: Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 , có đồ thị là ( P ) . Giả sử d là đường thẳng đi qua A ( 0; −3) và có hệ số góc k . Xác định k sao cho d cắt đồ thị ( P ) tại hai điểm phân biệt E , F sao cho ∆OEF vuông tại O ( O là gốc tọa độ). Khi đó k =1 k = −1 k = −1 k =1 A. B. C. D. k =3 k =3 k =2 k =2 Câu 3: Giải phương trình 2x 2 - 8x + 4 = x - 2 . x=0 A. x = 4 + 2 2 . B. . C. x = 6 . D. x = 4 . x=4 Câu 4: Xác định a, b, c biết parabol có đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c đi qua các điểm M (0; - 1) , N (1; - 1) , P (- 1;1) . A. y = x 2 - x - 1 . B. y = x 2 - x + 1 C. y = - 2x 2 - 1 . D. y = - x 2 + x - 1 . Câu 5: Cho bất phương trình x 2 − 6 x + − x 2 + 6 x − 8 + m − 1 0 . Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với ∀x [ 2; 4] . 35 35 A. m B. m 9 C. m D. m 9 4 4 Câu 6: Bất phương trình −3 x + 9 0 có tập nghiệm là: A. ( 3; + ) B. [ 3; + ) C. ( − ;3] D. ( − ; −3) Câu 7: Câu 26 Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A. x 2 − 2 x + 10 B. − x 2 + 2 x − 10 C. x 2 − 2 x − 10 D. x 2 − 10 x + 2 Câu 8: Cho mệnh đề “ " x �R , x 2 - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. $ x R, x2– x +7
- 3 3 33 3 A. B. C. 3 3 3 D. 3 3 2 2 ( Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3 x ) 2 x 2 − 3x − 2 0 là: x 3 x 2 �1 � x 3 A. x ��− ;0; 2;3� B. x = 2 C. D. 1 �2 x 0 x − 1 2 x − 2 r Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; 2) và nhận n = (−1; 2) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: A. x − 2 y − 5 = 0 B. x − 2 y + 4 = 0 C. − x + 2 y = 0 D. x + 2 y + 4 = 0 2 { Câu 14: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x �? / x + x + 1 = 0 } A. X = 0. B. X = 0 . { } C. X = 2 . { } D. X =ᅥ . Câu 15: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình: mx + m 1 = 0 vô nghiệm? A. m =1. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 0 và m = 1. Câu 16: Cho ∆ ABC bất kỳ với BC = a, AC = b, AB = c . đẳng thức nào sai? A. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab.cosC B. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cosB C. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A D. c 2 = b 2 + a 2 − 2ab.cosC r Câu 17: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) và nhận u = (−3; 2) làm véctơ chỉ phương là: x = −2 − 3t x = −3 + 2t x = 2 − 3t x = −2 − 3t A. B. C. D. y = 1 + 2t y = 2−t y = −1 + 2t y = 1 + 2t Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2;1) lên đường thẳng d : 2 x + y − 7 = 0 có tọa độ là �−14 −7 � �14 7 � �5 3 � A. � ; �. B. � ; �. C. ( 3;1) . D. � ; � . �5 5 � �5 5 � �2 2 � 2 Câu 19: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x - 3x - 2 = x + 2 . 3 B. 3. C. 2. D. 1. A. . 2 1 + cos B 2a + c Câu 20: Cho ∆ ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn hệ thức = là 1 − cos B 2a − c tam giác: A. Cân tại A B. Đều C. Vuông tại B D. Cân tại C Câu 21: Tìm m để phương trình: x 2 − mx + m 2 − 3 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là: A. m �( −2;0 ) B. m ( 0; 2 ) C. m = 3 D. m �� Câu 22: Phương trình x 4 + 4x 2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực . A. 3. B. 2. C. 1 D. 4. Câu 23: Giá trị x ᅥ 2 là điều kiện của phương trình nào? Trang 2/5 Mã đề thi 301
- 1 1 A. x + = 0. B. x + = 2x - 1 . x- 2 x- 2 1 1 C. x + + x - 2 = 0. D. x + = x- 2. x 4- x ( ) Câu 24: Cho hàm số bậc hai: y = ax 2 + bx + c a ᅥ 0 có đồ thị P , đỉnh của P được xác ( ) ( ) định bởi công thức nào ? �b D� � b D� � b D� �b D� A. I ᅥᅥ ; ᅥᅥᅥ . B. I ᅥᅥ- ;- ᅥᅥ . ᅥᅥ C. I ᅥᅥ- ;- ᅥᅥ . ᅥ D. I ᅥᅥ- ; - ᅥᅥ . ᅥ ᅥ� ᅥ a 4a � ᅥ � 2a 4a � ᅥ� 2a ᅥ 2a � ᅥ� a ᅥ 4a � Câu 25: Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m 2 - 9)x = m - 3 nghiệm đúng với mọi x . A. m ᅥ ᅥ 3 . B. m = ᅥ 3 . C. Không tồn tại m D. m = 3 . x 2 + xy = 3 Câu 26: Hệ Phương trình Có nghiệm khi: y 2 + xy = m 2 − 4 m >1 A. m 1 B. m > 1 C. m < −1 D. m < −1 Câu 27: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. A. y = x 2 - 4x + 5 . B. y = x 2 - 4x - 5 . C. y = - x 2 + 4x - 3 . D. y = x 2 - 2x + 2 . x = −1 + 2t Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng ∆ : . y = 2+t Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho AM= 10 . A. M ( −1; 2 ) , M ( 3; 4 ) B. M ( 2; −1) , M ( 3; 4 ) C. M ( −1; 2 ) , M ( 4;3) D. M ( 1; −2 ) , M ( 3; 4 ) Câu 29: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ? 1 1 A. tan x + cot x = 1 . B. 1 + cot 2 x = 2 . C. sin 2 x + cos 2 x = 1 . D. 1 + tan 2 x = − 2 . cos x sin x Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; –1), hai đường cao BH và CK có phương trình lần lượt là 2x – y + 3 = 0 và 3x + 2y – 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC và tính diện tích tam giác ABC 35 25 A. BC : x − y = 0,S = . B. BC : x + y = 0,S = . 2 2 25 35 C. BC : x − y = 0,S = . D. BC : x + y = 0,S = . 2 2 ( 2x + y ) 2 ( ) ( − 5 4 x 2 − y 2 + 6 4 x 2 − 4 xy + y 2 = 0 ) Câu 31: Hệ phương trình 1 có một nghiệm ( x0 ; y0 ) 2x + y + =3 2x − y Khi đó: P = x0 + y02 có giá trị là 17 A. 3 B. 2 C. 1 D. 16 Trang 3/5 Mã đề thi 301
- uuur uuur uuur uuur Câu 32: Cho ∆ ABC vuông tại A biết AB.CB = 4, AC.BC = 9 . Khi đó AB, AC , BC có độ dài là: A. 2; 4; 2 5 B. 3; 4;5 C. 4;6; 2 13 D. 2;3; 13 Câu 33: Cho (H) là đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − 10 x + 25 + x + 5 . Xét các mệnh đề sau: I. (H) đối xứng qua trục oy II. (H) đối xứng qua trục ox III. (H) không có tâm đối xứng. Mệnh đề nào đúng A. Chỉ cóI I đúng. B. II và III đúng. C. I và III đúng. D. Chỉ có I đúng. Câu 34: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình: 5 x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 . Tập nào sau đây là phần bù của tập S? A. ( −�� ;0 ) [ 10; +�) B. ( −�� ; 2) [ 10; +�) ; 2] C. ( −�� ( 10; +�) D. ( 0;10 ) uur uur uur uuur r Câu 35: Cho tam giác ABC .Gọi I , J là hai điểm được xác định bởi IA = 2 IB,3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức nào đúng? uur 2 uuur uuur uur 2 uuur uuur uur 5 uuur uuur uur 5 uuur uuur A. IJ = AC − 2 AB B. IJ = AB − 2 AC C. IJ = AC − 2 AB D. IJ = AB − 2 AC 5 5 2 2 Câu 36: Tìm mệnh đề đúng a
- 37 37 C. ymax = , ymin = −21 D. ymin = − , ymax = 21 4 4 Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình ( x + 2 ) ( 5 − x ) < 0 là: A. ( −2;5 ) B. [ 5;+ ) C. ( −5; −2 ) D. ( −�; −2 ) �( 5; +�) 3 Câu 46: Cho sin α = 5 ( 900 < α < 1800 ) . Tính cosα 5 4 4 5 A. cosα = B. cosα = C. cosα = − D. cosα = − 4 5 5 4 r r r r r r r r r ur r r Câu 47: Cho u = a + 3b vuông góc với v = 7a − 5b và x = a − 4b vuông góc với y = 7a − 2b . r r Khi đó góc giữa hai vectơ a và b bằng: rr rr rr rr ( ) A. a, b = 60 0 B. a, b = 120 0 ( )C. a, b = 45 0 ( ) D. a, b = 75 0 ( ) Câu 48: Cho parabol (P) có phương trình y = 3x 2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol. -2 1 1 2 A. x =. B. x = - . C. x = . D. x = . 3 3 3 3 Câu 49: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x − 4 y − 5 = 0 là: 1 1 A. 0 B. 1 C. D. − 5 5 3 Câu 50: Cho tam giác ABC có diện tích bằng S = , hai đỉnh A ( 2; −3) và B ( 3; −2 ) . Trọng tâm G 2 nằm trên đường thẳng 3 x − y − 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C? A. C ( −2; −10 ) , M ( 1; −1) B. C ( 2; −10 ) , M ( 1; −1) C. C ( −2;10 ) , M ( 1; −1) D. C ( −10; −2 ) , M ( 1; −1) HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 301
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn