intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn Toán, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  304 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. 2x Câu 1: Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình:  − 23 < 2 x − 16  là: 5 35 A.  −
  2. Câu 10: Hàm số  y x 1 x  là hàm số: A. vừa chẵn, vừa lẻ. B. chẵn C. không chẵn, không lẻ D. lẻ Câu 11: Phương trình: (m 2 –3m+2) x +m 2 – 4m +3 = 0 vô nghiệm với giá trị m là: A. m=0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1 Câu 12: Cho hình vuông ABCD cạnh a, Khi đó  AB DA  bằng : A. 0 B. a 2 C. 2a D. a Câu 13: Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm? ↓ x - 3y = 5 ↓x- y = 5 ↓ 2x - 3y = 5 ↓ x - 3y = 5 A.  ↓↓ B.  ↓↓ C.  ↓↓ D.  ↓↓ ↓↓ - x + 3 y = 1 ↓↓ - 2 x + 3 y = 4 ↓↓ - x + y = 0 ↓↓ x + y = 1 Câu 14: Bất phương trình  x 3 − 3x 2 − 10 x + 24 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 15: Cho hai tập hợp X =  1; 3; 5; 8 , Y =  3; 5; 7; 9 . Tập hợp A   B bằng tập hợp nào sau đây ? A.  1; 3; 5; 7; 8; 9 . B.  1; 3; 5 C.  3; 5 . D.  1; 7; 9 . Câu   16:  Parabol   y   =   ax2  +   bx   +   c   đạt   cực   đại   tại   điểm   (2;   7)   và   đi   qua   M(–1; –2) có phương trình là: A. y = –x2 + 4x +3 B. y = x2 – 4x – 3. C. y = x2 + 4x +3 D. y = –x2 – 4x +3 Câu 17: Cho tam giác đều ABC,giá trị sin BC, AC  là : 3 1 1 3 A.  B. – C.  D. – 2 2 2 2 x 2 x Câu 18: Nghiệm của bất phương trình  2  là: x A. x  1 ; x 
  3. 2x 3 khix 0 x 1 Câu 23: Cho hàm số  f ( x ) . Ta có kết quả nào sau đây đúng? 3 2 3x  khi ­ 2 x 0 x 2 1 7. B. f(0) = 2; f(–3) =  f ( 1) ; f (2) 7 A.  3 3 D. f(–1): không xác định;  f ( 3) 11 C.  f ( 1) 8 ; f (3) 0 24 x2 y 6 Câu 24: Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ? 2 y x 6 A. 4. B. 0. C. 2. D. 6. 4x 5 x 3 Câu 25: Hệ bất phương trình  2x 5  có nghiệm là: 7x 4 2x 3 3 23 23 A. x  13 D.   – B. x 
  4. Mệnh đề nào đúng: A. I) và III) B. Chỉ I) C. II) và III) D. I) và II) Câu 32: Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Kết quả sai là: A. f(–4) = – 24 B. f(1) = 0 C. f(2) = 0 D. f(3) = 0 Câu 33: Tập nghiệm T của phương trình  x 2 2 x  là : A. T =  2 . B. T = (– ; 2). C. T = R. D. T = (– ; 2]. Câu 34: Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:  (m – 1)x + my – 5 = 0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0. Giá trị m là: 7 B. m=  1 5 D. m = 4 m m A.  12 2 C.  12 Câu 35: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N là điểm thỏa :  2NB 3NC 0 ,  M là trung điểm AB. Tích  ON.AB  bằng : 1 1 A. 1 B.  C. – D. 2 2 8 Câu 36: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A   B ? A.  1; 3 . B.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 . C.  2; 4 . D.  6; 8 . Câu 37: Cho tam giác ABC, quỹ tích các điểm M thỏa  MA .MB MA .MC   là : A. Đường thẳng qua A vuông góc với CA B. Đường thẳng qua B vuông góc với BC C. Đường thẳng qua A vuông góc với BC D. Đường tròn 5x + 2 y = 9 Câu 38: Hệ phương trình :  . Có nghiệm là : x+ y =3 A. (–1; –2). B. (2; 1). C. (1; 2). D. (–2; –1). Câu 39: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính  R đường tròn nội tiếp tam giác ABC, Tính  : r A.  2 − 1 . B.  2 2 − 1 . C.  2 + 1 . D.  2 2 + 1 . Câu   40:  Phương   trình   đường   thẳng   có   hệ   số   góc   a   =   3   và   đi   qua   điểm   A(1; 4) là: A. y = 3x + 4 B. y = 3x – 1 C. y = 3x + 7 D. y = 3x + 1 1 x 0 Câu 41: Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? x 2 x 0 A.  x R/x 1 và x –2 B. R\ 1 2; D. R C.  2x y 2 a Câu 42:  Cho hệ  phương trình :     . Các giá trị  thích hợp của tham số  a để  tổng bình  x 2y a 1 phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất : 1 1 A. a = 1. B. a = –1. C. a =  . D. a = – . 2 2 Câu 43: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3, I là trung điểm AB, Tích  BI.CA  bằng 9 A. 9 B. 6 C. 6 2 D.  2 Câu 44: Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức: (I) a+ b + c  33 abc                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 304
  5. �1 1 1 � (II) (a + b + c)  � + + � 9     (III) (a + b)(b + c)(c + a) 9 �a b c � Bất đẳng thức nào đúng: A. Chỉ I) và II) đúng B. Chỉ I) và III) đúng C. Chỉ I)  đúng D. Cả ba đều đúng Câu 45: Cho điểm  A ( 1; −1)  và điểm B di động trên đường thẳng  d : 5 x − 12 y − 4 = 0 . Độ dài nhỏ nhất  của AB bằng: A. 0 B. 13 C. 1 D.  13 x = −2 − t Câu 46: Cho đường thẳng  d : ,( t ↓ ) , điểm nào trong các điểm có tọa độ dưới đây không  y = 1 + 3t thuộc d: �7 � A.  ( −2;1) B.  ( −1;4 ) C.  �− ; 2 � D.  ( 2; −11) �3 � Câu 47: Nếu  MN  là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có : A.  MN NO MO B.  MN OM ON C.  MN OM ON D.  MN ON OM mx y 3 Câu 48: Cho hệ phương trình :   . Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ phương  x my 2m 1 trình có nghiệm nguyên là : A. m = 1, m = 2, m = 3. B. m = 0, m = –2, m = 1. C. m = 1, m = –3, m = 4. D. m = 0, m = 2, m = –1. Câu 49: Vecto chỉ phương của đường thẳng  2 x − 3 y + 5 = 0 là: r r r r A.  u (3; 2) . B.  u (3; −2) . C.  u (2;3) . D.  u (2; −3) . Câu 50: Cho hai vectơ  a= (2; 5),  b  = (3; –7), góc tạo bởi  a và  b  là : A. 1200 B. 1350 C. 600 D. 450 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 304
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0