intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 206

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 206 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 206

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  206 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho hình bình hành ABCD  với  I  là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau  đây là khẳng định sai? uuur uuur uuur uuur uuur uur uur r uuur uuur A.  AB = DC B.  AB + AD = AC C.  IA + IC = 0 D.  AC = BD Câu 2: Tập nghiệm của bất phương  trình: x2 + 9 > 6x  là: A.  ᄀ B. (– ; 3) C. (3;+ ) D.  ᄀ \ { 3} x 2 + y 2 + xy = 7 Câu 3: Hệ phương trình   có tất cả các nghiệm là: x 2 + y 2 − xy = 3 A.  ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) ; ( x; y ) = ( 1;2 ) ; ( x; y ) = ( 2;1) B.  ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) C.  ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) ; ( x; y ) = ( −1; 2 ) ; ( x; y ) = ( 2; −1) D.  ( x; y ) = ( 1;2 ) ; ( x; y ) = ( 2;1) Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức vectơ nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  CD + AD = AC B.  AB + AC = AD C.  BA + BD = BC D.  CD + CB = CA Câu 5: Cho phương trình  ( m − 1) x + 3 x − 1 = 0  . Phương trình có nghiệm khi ? 2 5 5 5 A.  m = 1 B.  m −C.  m − . D.  m = 4 4 4 Câu 6: Parabol  y = − x + 2 x + 3  có phương trình trục đối xứng là: 2 A.  x = −1 B.  x = 2 C.  x = −2 D.  x = 1 Câu 7: Số nghiệm của phương trình  3 x − 2 = 2 x − 1  là A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 8: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người   ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 600. Biết CA =  200m, CB = 180m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? A. 228m B.  20 91  m C. 112m D. 168m ( x + 3) ( 4 − x ) > 0 Câu 9: Hệ bất phương trình:   vô nghiệm khi: x < m −1 A.  m < −2 B.  m < −1 C.  m > −2 D.  m = 0 Câu 10: Các giá trị  của m để bất phương trình  2 x − m + 2 x + 2 > x + 2mx  thỏa mãn với mọi  2 2 x là A.  m < 2 B.  − 2 < m < 2 C.  m > − 2 D.  m �� Câu 11: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 206
  2. Câu 12: Cho  A = ( 1;9 ) ; B = [ 3; + ) , câu nào sau đây đúng: A.  A �B = ( 1;3) B.  A �B = [ 3;9 ) C.  A �B = ( 9; +�) D.  A �B = [ 1; +�) Câu 13: Đồ  thị  hàm số   y = x − 2m + 1  tạo với hệ  trục tọa độ  Oxy tam giác có diện tích bằng  25 . Khi đó m bằng: 2 A.  m = 2; m = 3 B.  m = 2; m = 4 C.  m = −2 D.  m = −2; m = 3 Câu 14: Cho mẫu số liệu  { 10,8,6, 2, 4} . Độ lệch chuẩn của mẫu là A. 2,4 B. 6 C.  8 D. 8 uuur uuur Câu 15: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính  AC + AH : a 13 a 3 A.  a 3 B.  C.  D.  2a 2 2 Câu 16: Cho A(1; – 1), B(3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho  MA2 + MB2 nhỏ nhất. � 1� � 1� A.  M � 0; − � B. M(0; 1) C.  M � 0; � D. M(0; – 1) � 2� � 2� Câu 17: Phương trình  3 x + 2 y − 5 = 0  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm A. ( 2; ­3) B. (1; 1) C. (3; 2) D.  ( −1; −1) 2a Câu 18: Cho a là số thực bất kì,  P = . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a  . a +1 2 A.  P > −1 B.  P > 1 C. P  0 Câu 19: Tập nghiệm của hệ bất phương trình    là: 2x + 1 > x − 2 A. (–3;2) B. (–3;+ ) C. (2;+ ) D. (– ;–3) Câu 20: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  x − 4 x < 0 2 A. (0;4) B. { } C.  D. (­ ;0)   (4;+ ) r r Câu 21: Cho  a (−3;4) ;  b(4;3) . Kết luận nào sau đây sai. r r r r rr r r A.  a  cùng phương  b B.  a ⊥ b C.  ab = 0 D.  a = b ᄀ = 600 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ? Câu 22: Tam giác ABC có a = 8, c = 3,  B A.  97 B. 49 C.  61 D. 7 xy − 3 x − 2 y = 16 Câu 23: Các nghiệm của hệ   là: x 2 + y 2 − 2 x − 4 y = 33 A.  ( x; y ) = ( −3; −2 ) ; ( x; y ) = ( 3;2 ) B.  ( x; y ) = ( −3;3) ; ( x; y ) = ( 2;2 ) ( ) ( C.  ( x; y ) = −3 − 3; −3 + 3 ; ( x; y ) = −2 − 3; −2 + 3 ) D.  ( x; y ) = ( −3 − 3; −2 + 3 ) ; ( x; y ) = ( −3 + 3; −2 − 3) uuuuruuur a2 Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A,  BC = a 3 , M là trung điểm của BC và có  AM BC = 2 . Tính cạnh  AB, AC A.  AB = a 2, AC = a 2 B.  AB = a 2, AC = a                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 206
  3. C.  AB = a, AC = a 2 D.  AB = a, AC = a Câu 25: Tìm m để  ( m + 1) x 2 + mx + m < 0; ∀x ᄀ 4 4 A.  m > − B.  m < − C.  m > −1 D.  m < −1 3 3 r Câu 26: Đường thẳng d qua A(1;1) và có vectơ chỉ phương  u (2;3)  có phương trình tham số là: x = 2+t x = 1 + 2t x = 2t x =1− t A.  B.  C.  D.  y = 3+t y = 1 + 3t y = 3t y = 3−t Câu   27:  Cho   hàm   số   y = x 2 − 2 x + 2   có   đồ   thị   (P),   và   đường   thẳng   (d)   có   phương   trình  y = x + m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho  OA2 + OB 2  đạt giá trị nhỏ  nhất. 5 5 A.  m = 2 B.  m = 1 C.  m = D.  m = − 2 2 ( ) Câu 28: Phương trình  m − 4m + 3 x = m − 3m + 2  có nghiệm duy nhất khi : 2 2 A.  m 1  và  m 3 B.  m 3 C.  m 1  hoặc  m 3 D.  m 1 Câu 29: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên:  x 4 − 5 x3 + 8 x 2 − 10 x + 4 = 0 A. 4 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 30: Cho tam giác đều ABC cạnh a, Mệnh đề nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  AB = a B.  AC = a C.  AB = AC D.  AC = BC Câu 31: Phương trình  x 2 + 4 x − 1 = x − 3  có nghiệm là A. Vô nghiệm B.  x = 1  hoặc  x = 3 C.  x = 1 D.  x = 3 Câu 32: Tìm m để phương trình  ( m − 1) x − mx + m − 1 = 0  có ba nghiệm phân biệt. 4 2 2 A.  m = 1 B.  m = 1 C.  m = −1 D.  m = 0 r r r Câu 33: Cho  a = ( 1; −2 ) . Với giá trị nào của y thì  b = ( −3; y )  vuông góc với  a : 3 A. –6 B. 6 C. – . D. 3 2 Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình:  2 x 2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x 2 > 1  là: A.  ( −3;1] B.  ( −3;1) C.  [ −3;1) D.  [ −3;1] x2 − 4x + 3 < 0 Câu 35: Tập nghiệm của hệ bất phương trình    là: −6 x + 12 > 0 A.  ( 1; 2 ) B. (­ ;2)   (3;+  ) C. (­ ;1)   (3;+  ) D. (1;4) Câu 36: Phương trình tham số của đường thẳng qua  M (1; −1); N (4;3)  là: x = 1 + 3t x = 3+t x = 3 − 3t x = 1 + 3t A.  B.  C.  D.  y = −1 + 4t y = 4−t y = 4 − 3t y = 1 + 4t rr r r r r Câu 37: Trong hệ trục tọa độ  ( O, i , j )  cho các vectơ sau:  a = 4i − 3 j ,  b = 2 j . Trong các mệnh  r đề sau tìm mệnh đề sai : r r r r A.  a = (4; −3) B.  b = 2 C.  a = 5 D.  b(0;2) Câu 38: Phương trình  3 x + 5 + 3 x + 6 = 3 2 x + 11  có bao nhiêu nghiệm                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 206
  4. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 39: Phương trình  x 2 − 2mx + 2 + m = 0  có một nghiệm  x = 2  thì A. m = 2 B. m = ­2 C. m = 1 D. m = ­1 Câu 40: Hai bạn Vân và Lan đi mua trái cây. Vân mua 10 quả  quýt, 7 quả  cam với giá tiền là   17800. Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt, quả cam là bao  nhiêu? A. Quýt 600, cam 800 B. Quýt1400, cam 800 C. Quýt 800, cam 1400 D. Quýt 700, cam 200 Câu 41: Tập xác định của hàm số  y = x − m − 6 − 2 x  là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi: 1 A. m = 3 B. m  3 3 uuuur uuur uuur Câu 42: Cho  M ( −1; −2), N (3;2), P (4; −1) . Tìm E trên Ox sao cho  EM + EN + EP  nhỏ nhất. A. E(4;0) B. E(3;0) C. E(1;0) D. E(2;0) x = 1 + 2t Câu 43: Cho đường thẳng d có phương trình:  , tọa độ vectơ chỉ phương của đường  y = 3−t thẳng d là: A. (­1;1) B. (2;­1) C. (1;­4) D. (1;3) Câu 44: Cho hàm số  y = 2 x 2 − 4 x + 3  có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? A. (P) đi qua điểm M(–1; 9) B. (P) có đỉnh là S(1; 1) C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng  y = 1 D. (P) không có giao điểm với trục hoành Câu 45: Tìm  m  để  ( m + 1) x + mx + m < 0; ∀x 2 ᄀ  ? 4 4 A.  m < −1 B.  m > −1 C.  m < − D.  m > 3 3 Câu 46: Kết quả của  [ −4;1) �( −2;3] là: A.  [ −4;3] B.  ( 1;3] C.  ( −4; 2] D.  ( −2;1) Câu 47: Tập xác định của hàm số  y = x − 2  là: A.  [ 2;+ ) B.  ᄀ C.  ᄀ \ { 2} D.  ( 2;+ ) Câu 48: Tập nghiệm của phương trình sau là:  4 x − x 2 − 1 + x + x 2 − 1 = 2 �7 � A.  { 0} B.  { 1} C.  D.  � ;1� �2 Câu 49: Suy luận nào sau đây đúng: a>b a>b>0 A.  � a−c >b−d B.  � ac > bd c>d c>d >0 a>b a b a>b C.  � > D.  � ac > bd c>d c d c>d Câu 50:  Gọi  G  là trọng tâm tam giác vuông  ABC  với cạnh huyền  BC  = 12. Tổng hai vectơ  uuur uuur GB + GC  có độ dài bằng bao nhiêu ? A.  2 3 B.  4 . C.  8 . D.  2 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 206
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 206
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2