intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Vật Lý 10 MàĐỀ: 203 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD................... Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. HP. B. Nm/s C. J/s D. kw.h. Câu 2:  Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng : x = 5 + 2t +  0,25t2 ( x tính bằng m; t tính bằng giây ). Phương trình vận tốc của vật đó là ( v đo bằng m/s) A. v = 2 + 0,5t B. v = 2 – 0,25t C. v = ­2 + 0,25t D. v = ­2 +0,5t Câu 3: Quả  cầu khối lượng m1 đang chuyển động đều với vận tốc   thì va chạm mềm xuyên tâm  với m2 đang nằm yên. Động năng của hệ 2 quả cầu sau va chạm có biểu thức: A.  B.  C.  D.  Câu 4: Một viên đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này gấp đôi mảnh kia.  Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là? 1 2 3 1 A.  Wđ B.  Wđ C.  Wđ D.  Wđ 3 3 4 2 Câu 5: Tìm phát biểu sai khi nói về vị trí trọng tâm của một vật. A. có thể ở trên trục đối xứng của vật. B. phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của  vật. C. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. D. phải là một điểm của vật. Câu 6: Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm   tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? A. 160 N. B. 120 N. C. 60 N. D. 80 N. Câu 7: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. C. Ôtô chuyển động tròn đều. D. Ôtô giảm tốc. Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng :  Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F =20N, cánh tay đòn của ngẫu  lực  d =30cm .Mômen của ngẫu lực là: A. 60  N.m B. 0,6 N.m C. 600  N.m D. 6 N.m Câu 9: trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật? A. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra B. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước. C. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi. D. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc Câu 10: Chọn câu trả lời sai  : A. Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật quay B. Ngẫu lực là hợp lực của hai lực song song ngược chiều C. Mômen ngẫu lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của ngẫu lực D. Không thể tìm được hợp lực của ngẫu lực                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 203
  2. Câu 11:  Chọn câu phát biểu đúng: Một thanh chắn đường dài 7,8 m , có trọng lượng 2100N và có   trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m . Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang  ở cách đầu bên trái  1,5m. Để giữ thanh nằm ngang thì lực tác dụng vào đầu bên phải có giá trị là : A. 150N B. 780N C. 100 N D. 2100 N Câu 12: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng   thì vật ở độ cao nào so với mặt đất: A. h/2 B. h/3 C. 2h/3 D. 3h/4 Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị  trí cân bằng thẳng đứng để  dây  lệch góc 450 rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật nặng khi nó về qua vị  trí dây treo lệch góc 300 là: A. 1,57m/s B. 1,28m/s C. 1,76m/s D. 2,24m/s Câu 14: Môt vât nho co khôi l ̣ ̣ ̉ ́ ́ ượng 2 kg, luc đâu đ ́ ̀ ứng yên. No băt đâu chiu tac dung đông th ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ời cua hai ̉   lực F1 = 4N, F2 = 3N.  Goc h ́ ợp giưa F ̃ 1 va F ̀ 30o (Hợp lực F cùng với phương chuyên động)  ̀ 2   băng  ̃ ường vât đi đ .Quang đ ̣ ược sau 1,2s là A. 2,43m. B. 3,16m. C. 2,88m. D. 2,12m. Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. động lượng. B. động năng. C. vận tốc. D. thế năng. Câu 16: Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên  mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người   đó đã thực hiện một công là: A. 2,5J B. – 2,5J C. 0 D. 5J Câu 17: Chọn đáp án đúng. Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi A. độ cao của trọng tâm. B. giá của trọng lực. C. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. D. diện tích của mặt chân đế. Câu 18: Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 = 40N hướng về phía Đông, lực F2 = 50N hướng về phía  Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam.  Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 170N B. 50N C. 250N D. 131N Câu 19: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa hai vật  với sàn là µ = 0.1, khối lượng m1=1kg, m2 = 2kg được nối  với nhau bằng sợi dây nhẹ,  không dãn, người ta kéo vật 2  bằng lực kéo F = 10N, góc giữa lực kéo và mặt ngang là α   =300. Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính gia tốc của mỗi vật và lực  căng của sợi dây.  A. 2,05m/s2, 3,05N B. 1,8m/s2, 2,8N C. 2,3m/s2, 3,3N D. 2,5m/s2, 3,5N Câu 20: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công  thức: 1 2 1 1 2 A.  W mv k. l B.  W mv mgz . 2 2 2 1 2 1 1 C.  W mv k ( l)2 . D.  W mv mgz . 2 2 2 Câu 21: Một vật m = 10kg treo vào trần một buồng thang máy có khối lượng M = 200kg. Vật cách sàn  2m. Một lực F kéo buồng thang máy đi lên với gia tốc a = 1m/s 2. Trong lúc buồng đi lên, dây treo bị  đứt, lực kéo F vẫn không đổi. Tính đô l ̣ ơn gia t ́ ốc ngay sau đó của vâṭ  và thời gian để vật rơi xuống  sàn buồng. Lấy g = 10m/s . 2 A. a= 11,5m/s2, t= 0,63s B. a= 11,5m/s2, t= 0,6s C. a= 10m/s2, t= 0,6s D. a= 10m/s2, t= 0,63s                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 203
  3. Câu 22: Chuyển động tròn đều có : A. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo B. véc­tơ vận tốc không đổi C. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo D. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo Câu 23: Một vật m gắn vào đầu một lò xo nhẹ để chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, đầu   kia của lò xo gắn vào điểm cố định. Kéo m ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 20cm rồi thả nhẹ thấy   m chuyển động qua vị trí cân bằng lần thứ nhất và nén lò xo lại một đoạn 12cm. Nếu kéo lò xo dãn   10cm rồi thả nhẹ thì khi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất lò xo nén lại một đoạn bằng: A. 4cm B. 2cm C. 8cm D. 6cm Câu 24: Nói về gia tốc chuyển động, nhận định nào sau đây không đúng ? r A. chuyển động thẳng đều có  a = 0 r B. chuyển động thẳng biến đổi đều có  a  không đổi C. Trong chuyển động thẳng, véc­tơ gia tốc có cùng hướng với véc­tơ vận tốc tức thời D. Trong chuyển động tròn đều, véc­tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo r Câu 25: Vật A khối lượng  m1  chuyển động với vận tốc  v1  đến va chạm vào vật B khối lượng  m2   r đang chuyển động với vận tốc  v2 . Biết va chạm giữa hai vật là hoàn toàn không đàn hồi, vận tốc sau  r va chạm là  v . Biểu thức của định luật bảo toàn động lượng cho va chạm  của hai vật r r r r r A.  m1v1 + m2 v2 = (m1 + m2 )v    B.  m1v1 + m2v2 = ( m1 + m2 )v r C.  m1v1 + m2v2 = ( m1 + m2 )v D.  m1v1 + m2 v2 = (m1 + m2 )v Câu 26: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu  vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn   ra được 10 cm, cho g = 10 (m/s2)? A. 1N. B. 100N. C. 10N . D. 1000N. Câu 27: Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành  hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ  I bay với vận tốc 250m/s theo phương lệch góc  600 so với đường thẳng đứng. Hỏi mảnh kia bay theo phương nào và với vận tốc bằng bao nhiêu? A. 433m/s; hợp với phương thẳng đứng góc 300. B. 433m/s; hợp với phương ngang góc 300. C. 433m/s; hợp với phương thẳng đứng góc 300. D. 433m/s; hợp với phương ngang góc 300. Câu 28: Câu nao sau đây la đung ? ̀ ̀ ́ A. Nêu không co l ́ ́ ực tac dung vao vât thi vât không chuyên đông đ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ược. B. Vât nhât thiêt phai chuyên đông theo h ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ướng cua l ̉ ực tac dung. ́ ̣ C. Nêu vât đang chuyên đông thăng đêu ma co l ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ực tac dung lên vât thi vân tôc cua vât bi thay đôi. ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ D. Nêu thôi tac dung l ́ ́ ̣ ực vao vât thi vât đang chuyên đông se ng ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̃ ừng lai.̣ Câu 29:  Một người đứng  ở  sân ga nhìn ngang đầu toa thứ  nhất của một đoàn tàu bắt đầu chuyển   bánh.Sau thời gian t=5s thì toa thứ nhất vượt qua mặt người đó. Giả sử chuyển động của đoàn tàu là   nhanh dần đều, các toa tàu có độ dài như nhau, bỏ qua khoảng cách nối các toa. Toa thứ 9 sẽ băng qua  người đó trong thời gian bao lâu? A. 0,68s B. 0,56s C. 1,8s D. 0,86s Câu 30: Cần một công suất bằng bao nhiêu để  nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ  cao   10m trong thời gian 2s: A. 2,5W B. 250W C. 2,5kW D. 25W Câu 31: Một vật rơi tự  do từ độ  cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Thời  gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 20 s B. 10 s C. 5 s D. 7,07 s Câu 32: Khi bị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng: A. 400N/m B. 500N/m C. 300N/m D. 200N/m Câu 33: Đáp án nào sau đây là đúng:                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 203
  4. A. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ B. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số C. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật D. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của  vật Câu 34: Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có  cùng kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả  rơi từ  trạng thái nghỉ. Bỏ  qua sức cản của  không khí. Hỏi điều gì sau sẽ xảy ra? A. X chạm sàn trước Y. B. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường. C. Y chạm sàn trước X. D. X và Y chạm sàm cùng một lúc. Câu 35: Hai xe goòng chở  than có m2 = 3 m1, cùng chuyển động trên 2 tuyến đường ray song song  nhau với Wđ1 = 1/7 Wđ2. Nếu xe 1 giảm vận tốc đi 3 m/s thì Wđ1 = Wđ2. Tìm vận tốc v1, v2. A. v1 = 0,82 m/s; v2 = 1,25 m/s B. v1 = 1,8 m/s; v2 = 1,2 m/s C. v1 = 1,2 m/s; v2 =  2,5 m/s D. v1 = 1,25 m/s; v2 = 1,42 m/s Câu 36: Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s, biết   quãng đường mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình là: A. ­3000N B. ­3500N C. 2000N D. ­5000N Câu 37: Chọn đáp án đúng.Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng uốn của lực. C. tác dụng làm quay của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 38: Hai vật có khối lượng lần lượt là 3 kg và 6 kg chuyển động với vận tốc tương ứng là 2 m/s  và 1 m/s hợp với nhau một góc 1800. Động lượng của hệ là: A. 0 kg.m/s B. 12 kg.m/s C. 36 kg.m/s D. 6 2 kg.m/s Câu 39: Câu nào đúng?. Trong một cơn lốc xốy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vở kính. A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng(về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. C. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính. D. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. Câu 40: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng r r r r r r F. p r A.  F. p ma B.  F. p t C.  F. t p D.  ma p ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2