intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: lý 11 Thời gian làm bài: 50 phút  (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 305 Đề thi có 4  trang Câu 1: Con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =   10m/s2. Khi qua VTCB lực căng dây gấp 1,5 lần trọng lượng quả cầu và tốc độ  của vật khi đó là   2m/s. Chiều dài của dây treo là : A. 80cm B. 120cm C. 40cm D. 100cm Câu 2: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng chạy   trong mạch A. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài D. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng Câu 3:  Ở  những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục   đích nào kể sau đây? A. Tăng lực ma sát B. Cho nước mưa thoát dễ dàng. C. Giới hạn vận tốc của xe D. Tạo lực hướng tâm Câu 4: Một khung dây tròn gồm 30 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua.   Theo tính toán thấy cảm  ứng từ  ở tâm khung bằng 6,3.10­5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm  ứng từ  ở  tâm bằng 4,2.10­5T, kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa  số các vòng trong khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm: A. 4 vòng B. 6 vòng C. 3 vòng D. 5 vòng ̣ ́ Câu 5: Môt banh xe ban kinh quay đêu  ́ ́ ̀ 100  vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tân sô quay c ̀ ̀ ́ ủa bánh xe là A. 25Hz. B. 50Hz. C. 200Hz. D. 100Hz. Câu 6: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó: A. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại B. tất cả các chất khí hóa lỏng C. nước đông đặc thành đá D. tất cả các chất khí hóa rắn Câu 7: Dòng điện trong kim loại có chiều từ: A. Cùng chiều chuyển động của các hạt nhân. B. Cùng chiều chuyển động của các electron. C. Nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. D. Nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế  cao. Câu 8: Cho hai điện tích điểm q1 = +2.10­10 C và q2 = ­ 10­9 C lần lượt đặt tại A, B cách nhau 30 cm.   Tại điểm C cách A 20 cm, cách B 50 cm, vec­tơ cường độ điện trường A. có độ lớn 45 V/m, chiều từ A đến C. B. có độ lớn 9 V/m, chiều từ A đến C. C. có độ lớn 36 V/m, chiều từ C đến D. B. có độ lớn 81 V/m, chiều từ C đến B. Câu 9: Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn A. một mảnh nhôm và một mảnh kẻm B. hai mảnh nhôm C. hai mảnh đồng D. hai mảnh tôn Câu 10: Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc  với đường sức từ sẽ thay đổi khi”: A. dòng điện đổi chiều B. từ trường đổi chiều C. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều D. cường độ dòng điện thay đổi                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 305
  2. Câu 11: Hiệu điện thế  1V được đặt vào điện trở  10  trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện  tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu? A. 20C B. 2C C. 200C D. 0,005C Câu 12: Một trong những tính chất nổi bật của hiện tượng siêu dẫn là A. Công suất tiêu thụ điện của nó lớn. B. Có thể duy trì dòng điện rất lâu. C. Có thể tạo ra dòng điện mà không cần nguồn. D. cường độ dòng điện luôn rất lớn Câu 13: Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ  có cùng khối lượng và ở  cùng nhiệt độ.  Dây  (A) dài gấp đôi dây (B). Điện trở của dây (A) liên hệ với điện trở dây (B) như sau: A. RA=RB/2. B. RA=RB. C. RA=RB/4. D. RA=4RB. Câu 14: Một bóng đèn sợi đốt được mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế  không đổi. Cường   độ dòng điện qua đèn khi mới bật công tắc là I và khi đèn đã sáng bình thường là I’. Nhận xét nào là   đúng: A. I=I’. B. I>I’ C. I=2I’ D. I
  3. Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Nối điện trở R vào hai cực  của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16W. Biết R>2Ω, giá tri  của điện trở R bằng A. 4Ω. B. 3Ω. C. 6Ω. D. 5Ω. Câu 23: Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10 N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là   ­6  5.10­7N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng: A. 3 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 4 cm Câu 24: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm  trong một mạch điện có giá trị lớn khi A Cường độ dòng điện trong mạch  có giá trị lớn B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh C. Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh D. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh Câu 25: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v=10­2t, t tính   theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là: A. 16m B. 49m C. 26m D. 34m Câu 26: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. B. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt  nhau. C. Các đường sức là các đường có hướng. D. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại  điểm đó. Câu 27: Một mạch điện như hình vẽ. R = 12Ω,  đèn Đ: 6 V – 9 W;   P Đ bình điện phân (P) bằng CuSO4 có anot bằng Cu; ξ = 9 V, r = 0,5 Ω.   Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot trong 2 phút là  R ξ, r A. 60 mg B. 50 mg C. 40 mg. D. 80mg Câu 28: Treo một vật rắn không đồng chất ở đầu một sợi dây mềm. Khi cân bằng, dây treo không  trùng với. A. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G. B. đường thẳng đứng đi qua điểm treo N. C. trục đối xứng của vật. D. đường thẳng đứng nối điểm treo N với trọng tâm G. Câu 29: Người ta khoét một lỗ tròn bán kính R/2 trong một đĩa tròn đồng chất bán kính R. Trọng tâm   của phần còn lại cách tâm đĩa tròn lớn bao nhiêu ? A. R/3 B. R/6 C. R/4 D. R/2 Câu 30: Công thức nào sau đây được dùng để  tính độ  tự  cảm của một  ống dây rỗng gồm N vòng  ,diện tích S, có chiều dài l. NS N 2S N 2l N 2S ­7 l A. 10 B. 4π.10­7. l C. 4π.10­7. S D. 10­7 l Câu 31: Hạt α có khối lượng m = 6,67.10­27 (kg), điện tích q = 3,2.10­19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không  đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế  U = 10 6 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ  trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt  α trong từ trường và lực Lorenxơ  tác dụng lên hạt có độ lớn là A. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110­12 (N) B. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110­12 (N)                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 305
  4. C. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110­12 (N) D. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110­12 (N) Câu 32: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì A. Động năng giảm, thế năng giảm B. Động năng tăng, thế năng tăng C. Động năng giảm, thế năng tăng D. Động năng tăng, thế năng giảm Câu 33: Mộtt  khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ  trường đều sao cho các đường cảm  ứng từ  vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2. Cảm  ứng từ  được làm  giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị  nào sau đây ? A. 60V B. 12V C. 0,6V D. 6V Câu 34: Một electron bay vào không gian có từ  trường đều  B  với vận tốc ban đầu  v0  vuông góc  cảm  ứng từ. Quỹ  đạo của electron trong từ  trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ  lớn của vận tốc ban đầu lên gấp đôi thì: A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm một nủa và chu kỳ của electron tăng gấp  đôi. B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng gấp đôi và chu kỳ của electron tăng gấp  đôi. C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng gấp đôi và chu kỳ của electron không đổi. D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm một nủa và chu kỳ của electron không  đổi. Câu 35: Một bọt khí có thể  tích 1,5cm3 được tạo ra từ  khoang tàu ngầm đang lặn  ở  độ  sâu 100m  dưới mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ  có thể  tích bao nhiêu? Giả  sử  nhiệt độ  của bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3, áp suất khí  quyển là p0 = 105Pa và g = 10m/s2. A. 16,5cm3 B. 16cm3 C. 15cm3 D. 15,5cm3 Câu   36:  Xét   mạch   điện   hình   42,   thanh   AB   trượt  thẳng đều trên mặt phẳng ngang như  hình vẽ  , vận   tốc của thanh AB là v, vận tốc của AB vuông góc   với các đường cảm  ứng, AB = 40cm, B = 0,2T, E =  2V, r = 0 (Ω), RAB = 0,8  Ω, bỏ qua điện trở  của dây  nối và Ampekế. Để  số chỉ  Ampe kế bằng không thì  phải cho AB trượt thẳng  đều theo chiều nào? với  vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Sang phải với vận tốc 15m/s B. Sang phải với vận tốc 20m/s C. Sang trái với vận tốc 15m/s D. Sang trái với vận tốc 20m/s Câu 37: Nếu E là suất điện động của nguồn điện và I s là dòng điện khi hai cực của nguồn được nối   với nhau bằng một vật dẫn có điện trở không đáng kể. Điện trở trong của nguồn được tính bằng E Is E 2E A.  r . B.  r . C.  r . D.  r . Is E 2Is Is Câu 38: Trong điện phân, nếu hiệu điện thế hai đầu bình không thay đổi và tăng nhiệt độ của bình  thì trong cùng một khoảng thời gian khối lượng của chất tạo ra ở catốt sẽ: A. Tăng B. Ban đầu tăng nhưng sau đó lại giảm. C. giảm                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 305
  5. D. Không đổi. Câu 39: Theo thuyết electrôn thì A. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số các electrôn trong nguyên tử nhiều hay ít B. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm D. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu các electrôn, vật nhiễm điện âm là vật có dư các electrôn Câu 40: Cảm  ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài  không có đặc điểm nào sau  đây? A. Vuông góc với dây dẫn; B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn; C. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0