intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 KHỐI 12  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN VẬT LÝ  Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  306 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Câu 1: Chọn câu trả  lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 m. Công thoát của Kẽm  lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,36 m B. 0,63 m. C. 0,7 m D. 0,9 m Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  λ . Hệ thức đúng là: f λ A.  v = . B.  v = λf . C.  v = 2πfλ. D.  v = . λ f Câu 3: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ vài nanômét đến 3,8.10­7m là: A. tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là  chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần. C. nhanh dần đều. D. chậm dần đều. Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10cm. Tại thời điểm t, tốc độ  và độ lớn gia tốc của vật là 10cm/s và  40 3 cm/s2. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng   đường 5cm là π π π π A. ( s) B.  ( s) C.  ( s ) D.  ( s) 3 4 6 12 Câu 6: Quang phổ liên tục: A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn  phát. C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn  phát. D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. ́ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ω = 4π (rad/s) trên hai đường thăng (d Câu 7: Hai chât điêm dao đông điêu hoa cung tân sô goc  ̀ ̀ ̀ ̉ 1)  ̀ 2) song song vơi nhau va cùng song song v va (d ́ ̀ ơi truc xx’. Đ ́ ̣ ường nôi hai vi tri cân băng cua hai ́ ̣ ́ ̀ ̉   ́ ̉ ́ ơi xx’ tai O. Goi M va N la hinh chiêu cua hai chât điêm trên truc xx’ thi chât điêm vuông goc v ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̀  ̉ ́ ơn nhât gi khoang cach l ́ ́ ưa chung la 10 ̃ ́ ̀ ̣ ơi điêm  t, khoang cach MN la 15cm, th 3 cm. Tai th ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ời   gian ngắn nhất đê khoang cach MN lai la 15cm là ̉ ̉ ́ ̣ ̀ 1 1 1 1 A. ( s) B.  ( s ) C.  ( s) D.  ( s ) 12 24 5 7 Câu 8:  Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn cùng pha bước sóng 2cm.  Hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn tới vân giao thoa cực đại thứ năm là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 1cm D. 10cm. Câu 9: Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường A. thẳng vuông góc với dòng điện.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 306
  2. B. tròn vuông góc với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. D. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn. Câu 10: Ăng ten sử dụng một mạch LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm   L  không đổi còn tụ điện có điện dung  C  thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một  suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện   dung của tụ điện  C1 = 2 µ F  thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra   là  E1 = 4 µV . Khi điện dung của tụ điện là  C2 = 8 µ F  thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng  điện từ tạo ra là A.  2, 0 µV B.  0,5 µV C.  1, 0 µV D.  1,5 µV Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I­âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng  cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn   0,38µm   0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ  nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân  sáng trung tâm ở trên màn là: A. 2,40  mm. B. 1,52mm. C. 2,34mm. D. 3,24mm. Câu 12: Cho mạch điện gồm điện trở, tụ  điện và cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L mắc nối   tiếp trong đó L có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U =100V. Khi  L = L1 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt giá trị  cực đại ULmax và hiệu điện thế hai đầu  đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là φ. Khi L = L2 thì hiệu điện thế hai đầu cuộ cảm bằng  2  ULmax và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 0,25φ.  ULmax có giá  3 trị gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 150V. B. 220V C. 120V. D. 190V. Câu 13: Một sợi dây đồng đường kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớp sơn cách điện bên ngoài   rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 cm. Cho dòng điện chạy qua ống   dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10–3 T. Hiệu điện thế ở hai đầu ống  dây là A. 4,4 V. B. 1,1 V. C. 6,3 V. D. 2,8 V. ̣ ̣ ̣ ̣ ở  thuân R, cuôn cam thuân co đô t Câu 14: Môt mach điên xoay chiêu AB gôm điên tr ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ự  cam L ̉   10− 4 ̉ ược, tu điên co điên dung  thay đôi đ ̣ ̣ ́ ̣ C= ( F )   măc nôi tiêp theo đung th ́ ́ ́ ́ ứ tự. Đăt vao hai đâu ̣ ̀ ̀  π ̣ ̣ ̣ ̣ ́ mach điên môt điên ap xoay chiêu  ̀ u = U 0 cos(100π t )(V ) . U0, R, ω co gia tri không đôi. Khi L = L ́ ́ ̣ ̉ 1  3 3 ̣ =  ( H ) hoăc L = L 2 =  ̀ ̣ ́ ệu dụng giưa hai đâu cuôn cam thuân co cung gia ( H )  thi điên ap hi ̃ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́  π 2π ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ tri. Ti sô hê sô công suât cua mach khi L = L 1 va L = L ̀ 2 có giá trị là A. 0,17 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,2 ̉ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ Câu 15: Cho M va N la hai điêm trên măt chât long phăng lăng cach nhau 7cm. Tai môt điêm O ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉   trên đường thăng MN va năm ngoai đoan MN, ng ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ươi ta đăt môt nguôn dao đông v ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ới phương  trinh       u =  ̀ ̣ ̣ ́ ̣ 7,5 cos10π t (cm) , tao ra môt song trên măt chât long v ́ ̉ ơi tôc đô truyên song v = ́ ́ ̣ ̀ ́   20cm/s.Biết biên độ  sóng không đổi khi truyền đi. Khoang cach xa nhât gi ̉ ́ ́ ưa hai phân t ̃ ̀ ử  môi   trương tai M va N khi co song truyên qua có giá tr ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ị là A. 7cm B. 16 cm C. 4cm D. 8cm                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 306
  3. Câu  16:  Một  êlectron  đang chuyển  động với  vận  tốc  v 0=  6.107m/s thì bay vào một miền có từ  trường đều, phương  r vuông   góc   với   các   đường   sức   từ.   Vectơ   vận   tốc   v 0 nằm  v0 trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều hướng từ trái sang phải  (Hình 1). Cho biết   B = 0, 005 T ,   me = 9,1.10−31 kg , điện tích  của   êlectron   bằng −1, 6.10 −19 C .   Bỏ   qua   trọng   lượng   của  B êlectron. Miền từ  trường nói trên  được giới hạn giữa hai đường  d thẳng song song, cách nhau một khoảng d = 5,91cm. Thời   Hình 1 gian chuyển động của êlectron trong từ trường gần nhất với   giá trị A. 1,19.10­9(s) B. 9,1.10­9(s) C. 3,25.10­6 (s) D. 4,35.10­6(s) Câu 17: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực   đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là A. 1cm B. 3cm C. 4cm D. 2cm Câu 18: Đặt một dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện 20 A trong một từ trường đều có véc tơ  cảm ứng từ vuông góc với dây, người ta thấy mỗi 50 cm của dây chịu lực từ  là   0,5 N. Cảm   ứng từ có độ lớn là A. 0,005 T. B. 0,05 T. C. 0,5 T. D. 5 T. Câu 19: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. Câu 20: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch  CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng bạc.  Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m2 = 41,04g thì  khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ  nhất là bao nhiêu? Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg =  108, nAg = 1. A. 18,24 g. B. 24,32 g. C. 6,08 g. D. 12,16 g. Câu 21: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình  x1 = 2cos ( 10π t ) cm  và  � π� 10π t − � x2 = 2 cos � cm . Vận tốc của chất điểm khi t = 8s là � 2� A.  40 2 cm/s B. 20cm/s C. 40π cm/s D. 20π cm/s Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế u = U 0 co s(wt + j )  thì dòng  điện chạy qua cuộn dây là  i = I 0 cos(ωt ) . Giá trị của   là: π 3 A.  φ = − . B.  . C.  . D.  . 2 2 4 4 Câu 23: Đặt một hiệu điện thế  xoay chiều có giá trị  hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn   mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị  R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100  thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường  hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 50W. B. 400W. C. 100W. D. 200W.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 306
  4. Câu 24: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,6 μm; λ2. Trên  màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 13 vân  sáng, trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: A. 0,72 μm B. 0,54 μm C. 0,4 μm D. 0,45 μm Câu 25: Lực Lo­ren­xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc không đổi trong  từ trường đều đạt độ lớn cực đại khi A. véc tơ vận tốc  v  hợp với các đường sức từ góc 300. B. véc tơ vận tốc  v  vuông góc với các đường sức từ. C. véc tơ vận tốc  v  hợp với các đường sức từ góc 600. D. véc tơ vận tốc  v  song song với các đường sức từ. Câu 26: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư  bằng đường  dây một pha với hiệu   suất truyền tải là 90%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng a% và giữ  nguyên điện   áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 82 %. Giá trị của a% là A. 64% B. 24%. C. 6,5% D. 54% Câu 27: Trên áo của các chị lao công trên đường thường có những đường kẻ to bản nằm ngang  màu vàng hoặc màu xanh lục để đảm bảo an toàn cho họ khi làm việc ban đêm. Những đường   kẻ đó làm bằng: A. vật liệu bán dẫn. B. vật liệu laze. C. Tế bào quang điện. D. chất phát quang. Câu 28: Xét nguyên tử  hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ  đạo N, khi   electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra tối đa A. 4 phôtôn. B. 5 phôtôn. C. 6 phôtôn. D. 3 phôtôn. Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị  hiệu dụng là 100   V. Tìm UR biết ZL = R = 2ZC . A. 120 V. B. 80 V. C. 40 V . D. 60 V . Câu 30: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của TK sẽ có ảnh cùng chiều lớn bằng 1/2 lần   AB và cách AB 10cm. Độ tụ của thấu kính là: A. ­5dp B. ­2dp C. 2dp D. 5dp Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông   nhẹ, vật dao động điều hòa, khi vật tới vị trí cân bằng lần đầu hết thời gian 0,125 s. Lấy g =   10 m/s2; π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 40 cm/s D. 20 cm/s Câu 32: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc  bằng 2 1 A. ω =  B. ω =  LC C. ω =  D. ω = 2π LC LC LC Câu 33: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức  i = 2 2 cos 100πt   (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng A. 2 A. B. 1 A. C. 2 2  A. D.  2 A. Câu 34:  Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng  không  phụ  thuộc vào trạng thái kích  thích ban đầu là A. biên độ dao động. B. tốc độ cực đại. C. tần số dao động. D. pha ban đầu. Câu 35: Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi  thấu kính bằng 3 lần vật. Dịch vật lại gần thấu kính 12cm thì ảnh vẫn bằng 3 lần vật. Tiêu  cự của thấu kính là                                                  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 306
  5. A. 20cm B. ­18cm C. 18cm D. ­8cm Câu 36: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút  sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 37: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là A. do sự trao đổi electron với các điện cực. B. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua. C. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực. D. do sự phân li của các phân tử trong dung môi. Câu 38:  Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao  thoa khe Y­ âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách   hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,02 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai  số tương đối của phép đo bước sóng gần giá trị nào nhất sau đây? A. δ = 7,63 %. B. δ = 0,96 %. C. δ = 5,83 %. D. δ = 1,60 %. Câu 39: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f 1 vào  đám nguyên tử  này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số  f2 vào đám  nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng   E0 f1 của nguyên tử hiđrô tính theo công thức  E n = ­  (E 0 là h ằ ng s ố  d ương, n N*). Tỉ s ố   bằng n2 f2 10 27 25 3 A. . B.  . C.  . D.  . 3 25 27 10 Câu 40: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q 0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ  tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L 2 thì trong mạch có dao động điện từ  tự  do với cường độ  dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ  điện với cuộn cảm   thuần có độ tự cảm  L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ  dòng điện cực đại là A. 9 mA. B. 5 mA. C. 4 mA. D. 10 mA. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 306
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0