Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Địa lí 10 MÃ ĐỀ: 203 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 5 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 41: Các cường quốc dân số cao tập trung chủ yếu ở châu lục: A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Á D. Châu Phi Câu 42: Một trận bóng đá ở Luân Đôn (Anh) diễn ra vào 19h ngày 23/12/2014. Hỏi lúc đó Việt Nam muốn xem truyền hình trực tiếp vào mấy giờ? Ngày nào? A. 14h ngày 24/12/2014 B. 2h ngày 24/12/2014 C. 14h ngày 23/12/2014 D. 2h ngày 23/12/2014 Câu 43: “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu chế xuất . D. vùng công nghiệp. Câu 44: Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác là: A. Vốn B. Dân cư và nguồn lao động C. Khoa học và công nghệ D. Đường lối chính sách Câu 45: Nguyên nhân quan trọng nhất để các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển: A. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển B. Sự phân công lao động quốc tế C. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao D. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa Câu 46: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp B. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp C. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp D. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp Câu 47: Dân số thế giới năm 2016 là 7418 triệu người, tỉ suất sinh thô là 20‰, tỉ suất tử thô là 8‰. Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và số dân tăng thêm trung bình năm 2016 trên thế giới là: A. 1.2% và 89.02 triệu người. B. 12% và 890.2 triệu người. C. 1.2% và 148.4 triệu người. D. 12‰ và 148.4 triệu người. Câu 48: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào A. nguồn gốc sản phẩm. B. tính chất sở hữu của sản phẩm. C. công dụng kinh tế của sản phẩm. D. tính chất tác động đến đối tượng lao động. Câu 49: Các khu vực nằm gần nơi có dòng biển nóng đi qua thường mưa nhiều do Trang 1/5 Mã đề thi 203
- A. không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa B. ven dòng biển nóng là các khu áp cao. C. không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước và được gió thổi từ trong lục địa ra D. ven dòng biển nóng là các khu áp thấp. Câu 50: Dựa vào bảng số liệu sau Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ (đơn vị: tỉ đồng ) Năm 1995 2005 Tổng số 50508 199622 Nhà nước 19607 48058 Ngoài nhà nước 9942 46738 Khu vức có vốn đầu tư nước 20950 104826 ngoài Nếu coi bán kính đường tròn năm 1995 là R1 tương ứng với 1cm thì bán kính đường tròn của năm 2005, R2 sẽ là: A. 1,5cm B. 2,5cm C. 3cm D. 2,0cm Câu 51: Cho bảng số liệu Sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp của thế giới, thời kỳ 1950 → 2003 Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm: Dầu mỏ (triệu tấn ) 523 1.052 2,336 3.066 3.331 3.904 Điện (tỉ kWh ) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên thì dạng biểu đồ đúng là: A. Đường (qua xử lý số liệu ra %, lấy năm 1950 = 100 %) B. Cột gộp nhóm theo năm. C. Đường (không qua xử lý số liệu) D. Kết hợp cột đơn và đường (không qua xử lý số liệu) Câu 52: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: A. Tư liệu sản xuất chủ yếu B. Công cụ lao động C. Đối tượng lao động D. Cơ sở vật chất Câu 53: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi: A. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến B. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người C. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày D. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị Câu 54: Lượng mưa trên Trái Đất phân bố không đều theo vĩ độ thể hiện: A. Mưa nhiều ở ôn đới, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến B. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới, tương đối ít ở vùng chí tuyến, nhiều ở cực C. Mưa nhiều ở cực, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới , tương đối ít ở vùng chí tuyến, ít ở cực Câu 55: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: A. Sinh đẻ và di cư B. Di cư và tử vong Trang 2/5 Mã đề thi 203
- C. Di cư và chiến tranh dich bệnh D. Sinh đẻ và tử vong Câu 56: Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là: A. Tiền tệ B. Hàng hóa C. Thương mại D. Thị trường Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? A. Sản xuất phân tán trong không gian B. Sản xuất có tính tập trung cao độ C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng D. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn Câu 58: Cho bảng số liệu: Giá trị tổng sản phẩm theo khu vực kinh tế của các nước thu nhập thấp và các nước thu nhập cao năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Nhóm nước Các nước thu nhập thấp Các nước thu nhập cao Khu vực kinh tế Nông – lâm – ngư nghiệp 288,2 654.3 Công nghiệp – xây dựng 313.3 8833.1 Dịch vụ 651.5 23227.6 Tổng số 1253.0 32715.0 Dựa vào bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về giá trị tổng sản phẩm theo khu vực kinh tế của hai nhóm nước năm 2014 A. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập cao tỉ lệ ngành dịch vụ chiếm trên 70% B. Quy mô giá trị thổng sản phẩm của nhóm nước thu nhập cao cao gấp 26 lần nhóm nước thu nhập thấp. C. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập cao, tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp chiếm dưới 3% D. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập thấp tỉ trọng ngành dịch vụ dưới 50%. Câu 59: Dựa vào bảng số liệu sau: Dân số thế giới giai đoạn 1927 2005 Năm 1927 1987 2005 Số dân (tỉ người) 2 5 6.5 Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên? A. Số dân thế giới có sự biến động. B. Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần. C. Số dân thế giới liên tục giảm. D. Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987. Câu 60: Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp: A. Năng lượng B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Hóa chất D. Cơ khí, hóa chất Câu 61: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: A. Hiện đại hóa B. Tất cả các ý trên đều đúng C. Công nghiệp hóa D. Cơ giới hóa Câu 62: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm: A. Ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn Trang 3/5 Mã đề thi 203
- B. Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau C. Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau D. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau Câu 63: Loại cây trồng cần đến khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ là A. ngô. B. lúa gạo. C. sắn. D. lúa mì. Câu 64: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là do: A. Trong quá trình chuyển động quanh Mặt trời, trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi phương. B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông. C. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông. D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục. Câu 65: Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phân bố và phát triển ngành chăn nuôi là? A. Đồng cỏ tự nhiên B. Thị trường tiêu thụ C. Dịch vụ thú y D. Cơ sở thức ăn Câu 66: Cho bảng số liệu: Sản lượng và diện tích lúa mì của thế giới giai đoạn 2005 2014 Năm 2005 2006 2009 2010 2012 2014 Sản lượng (triệu tấn) 625.6 601.8 686.8 653.3 659.7 701.7 Diện tích (triệu ha) 210.3 213.5 227.1 217.3 222.6 223.1 (Nguồn: FAO 2015) Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình sản xuất lúa mì của thế giới giai đoạn 20052014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp đường cột. D. Biểu đồ cột chồng. Câu 67: Giá rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là ưu điểm của ngành vận tải A. đường sắt. B. đường sông. C. đường biển. D. đường ô tô. Câu 68: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là: A. Đá mẹ B. Sinh vật C. Địa hình D. Khí hậu Câu 69: Vận động kiến tạo được hiểu là: A. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho cấu tạo lớp manti có những biến đổi lớn B. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn C. Các vận động do nội lực sinh ra D. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi không đáng kể Câu 70: Xuất siêu là tình trạng: A. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ B. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng C. Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới D. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu Câu 71: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm A. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. B. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti. C. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất. D. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất. Trang 4/5 Mã đề thi 203
- Câu 72: Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường: A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương B. Hàng hóa được tự do lưu thông C. Cung nhỏ hơn cầu D. Cung lớn hơn cầu Câu 73: “Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ: A. Công nghiệp điện tử tin học B. Ngành du lịch C. Ngành thương mại D. Các ngành dịch vụ Câu 74: Những vùng có khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) có quá trình phong hóa lí học diễn ra mạnh chủ yếu do: A. Có nhiều cát B. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn C. Có gió mạnh D. Khô hạn Câu 75: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa: A. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em B. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô D. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học Câu 76: Động lực phát triển dân số thế giới là A. gia tăng cơ học. B. gia tăng tự nhiên. C. mức sinh cao. D. gia tăng dân số. Câu 77: Cho bảng số liệu Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1940 – 2000 (Đơn vị: %) Năm Củi, gỗ Than đá Dầu khí Năng lượng nguyên tử Năng lượng mới 1940 14 57 3 26 0 2000 5 20 14 54 7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên A. Than đá là năng lượng truyền thống và đang có xu hướng giảm. B. Năm 2000, nguồn năng lượng nguyên tử chiếm tỉ trọng chủ yếu. C. Nguồn năng lượng mới và năng lượng nguyên tử có sự gia tăng nhanh chóng. D. Năng lượng từ dầu khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới. Câu 78: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là A. xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục. B. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm. C. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải. D. mở rộng diện tích trồng rừng. Câu 79: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là: A. TC B. TM C. Tm D. Tc Câu 80: Vai trò nào quan trọng nhất đối với ngành giao thông vận tải: A. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới B. Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới C. Phục vụ nhu cầu buôn bán của con người D. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 203
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn