Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1V LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 20172018 Đề thi có 04 trang ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao đề Mã đề thi 105 Họ, tên thí sinh:...............................................................................S ố báo danh:.................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ 400 gam dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 58,4 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,0 gam. B. 57,6 gam. C. 42,0 gam. D. 44,0 gam. Câu 42: Số ôxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp là : A. 2,+4,+6. B. 2, 4+, 6+. C. +4, +6. D. 4+, 6+. Câu 43: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 5,82 gam hỗn hợp gồm Mg và kim loại M, thu được 11,36 gam chất rắn X gồm các muối clorua và ôxit. Hoà tan hết X trong dung dịch HCl (đun nóng, lấy dư 25% so với lượng cần thiết), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, thấy có 17,6 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hidroxit của M ít tan trong nước. Kim loại M là A. Al. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 44: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm: 1 2 3 4 Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A. 1KClO3; 2 ống nghiệm; 3đèn cồn; 4khí Oxi. B. 1KClO3 ; 2 đèn cồn; 3 ống dẫn khí; 4 khí Oxi. C. 1khí Oxi; 2 đèn cồn; 3ống dẫn khí; 4KClO3. D. 1KClO3 ; 2 ống dẫn khi; 3 đèn cồn; 4 khí Oxi. Câu 45: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng: Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3. A. Ion Fe bị oxi hoá. 2+ B. Ion Fe2+ khử nguyên tử clo. C. Nguyên tử clo oxi hoá ion Fe2+. D. Nguyên tử clo khử ion Fe2+. Câu 46: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi. A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nhiệt độ. C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nồng độ N2. Trang 1/4 Mã đề thi 105
- Câu 47: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là A. 3 và 6. B. 2 và 3. C. 4 và 8. D. 2 và 4. Câu 48: Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết A. cộng hóa trị phân cực. B. ion. C. cho – nhận. D. cộng hóa trị không phân cực. Câu 49: X là chất khí, màu xanh nhạt, mùi đặc trưng, nặng hơn không khí, một lượng nhỏ trong không khí có tác dụng làm cho không khí trong lành. X là khí : A. Clo. B. Ozon. C. Oxi. D. Nitơ. Câu 50: Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4:3 tác dụng với tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng có chứa 0,5625 mol H2SO4, thu được dung dịch chứa các muối sunfat trung hoà và sản phẩm khử duy nhất X . X là : A. SO2 B. S C. H2S D. H2 Câu 51: Phản ứng : 2SO2 + O2 タ 2SO3 H
- TN1: Ở nhiệt độ thường TN2: Đun nóng TN3: Thêm ít bột MnO2 Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất? A. 3 thí nghiệm như nhau B. Thí nghiệm 2 C. Thí nghiệm 3 D. Thí nghiệm1 Câu 58: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH2. Công thức hidroxit cao nhất của M là : A. H2MO3. B. M(OH)3. C. H2MO4. D. MOH. Câu 59: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi? A. Cl2, H2S, CO. B. CO, CH4, CuO. C. NH3, CH4, CO. D. FeS, CO2, N2. Câu 60: Khí HCl điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách cho NaCl (tinh thể) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thường bị lẫn tạp chất là hơi nước. Có thể dùng hoá chất nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ? A. NaOH khan. B. CaO khan C. P2O5. D. Na2SO3 khan. Câu 61: Đun nóng 58,5 gam NaCl (tinh thể) với H 2SO4 đặc dư và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ vào 63,5 ml H2O (biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ C% của dung dịch X là A. 20%. B. 36,5%. C. 23,5%. D. 30%. Câu 62: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,5325 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,81 gam I2. Muối X là: A. NaClO4. B. NaClO. C. NaClO2. D. NaClO3. Câu 63: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hoá tự khử? A. AgNO3 + Fe(NO3)2 Ag + Fe(NO3)3 . B. 4 NO2 + 2H2O + O2 4HNO3. C. 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 . D. 4KClO3 KCl + 3KClO4 . Câu 64: Cho nguyên tử của nguyên tố R có kí hiệu 137 56 R. Nguyên tử của nguyên tố R có số hiệu nguyên tử và số hạt notron là ? A. Z= 81, n=56. B. Z= 56, n=137. C. Z= 56, n=81. D. Z= 137, n=56. Câu 65: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và electron. B. proton và notron. C. notron, proton và electron. D. notron và proton. Câu 66: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 38,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong V(ml) dung dịch H2SO4 10M (đặc, đun nóng), thu được khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho 800 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, thu được 48,15 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của V là A. 87,5ml. B. 33,6 ml. C. 56ml. D. 48ml. Câu 68: Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y3. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim tạo nên. Biết tổng số proton trong X + bằng 11 và trong Y3 là 47. Biết rằng hai nguyên tố trong Y3 thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn và có số thứ tự hơn kém nhau 7 đơn vị. Công thức phân tử của M là : A. (NH4)3PO4. B. (NH4)3AsO4. C. (NH4)2SO3. D. (NH4)2SO4. Câu 69: Phát biểu nào sâu đây là sai? A. Ozon có thể oxi hoá được I trong môi trường nước và axit. B. Oxi có thể oxi hoá được I trong môi trường nước và axit. C. Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3. D. Oxi không phản ứng với kim loại bạc ngay nhiệt độ thường. Trang 3/4 Mã đề thi 105
- Câu 70: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe 2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 loãng , thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat khan . Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 : A. 0,5 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4 M Câu 71: Nguyên tử vàng (Au) có bán kính và khối lượng mol lần lượt là 1,44 A° và 179 g/mol. Biết rằng khối lượng riêng của vàng kim loại là 19,36 g/cm3. Các nguyên tử vàng chiếm x% thể tích trong tinh thể. Giá trị của x là A. 79,43. B. 78. C. 73,95. D. 75. Câu 72: Cho 31,2 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H 2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 30,0 gam chất rắn T. Giá trị của m là: A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 3,2 gam. D. 6,0 gam. Câu 73: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2 đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là: 3p6. Tính chất hoá học cơ bản của X, Y, Z lần lượt : A. khí hiếm, kim loại và phi kim. B. phi kim, phi kim và kim loại. C. khí hiếm, phi kim và kim loại. D. kim loại, kim loại và phi kim. Câu 74: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn