intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN IIII TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: SINH ­ 10 MàĐỀ: 303 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 81: Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ : A. Phức  hợp gồm  vỏ capxit và axit nucleic B. Bộ gen  chứa ADN của vi  rút C. Bộ  gen  chứa ARN của vi  rút D. Các vỏ capxit của vi  rút Câu 82: Giai đoạn  nào sau  đây  xảy ra  sự liên kết giữa các  thụ thể  của .  Virut  với thụ thể của   tế bào  chủ ? A. Giai đoạn  phóng  thích B. Giai đoạn  sinh tổng hợp C. Giai đoạn xâm nhập D. Giai đoạn hấp phụ Câu 83: Các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào gồm: 1. Chu trình Crep. 2. Chuỗi truyền electron hô hấp. 3. Đường phân. Trình tự các giai đoạn trên trong quá trình hô hấp là A. 3 1 2. B. 2 3 1. C. 1 2 3. D. 3  2 1. Câu 84: Phân tử  ADN gồm 3000 Nuclêôtit có số  Nuclêôtit T chiếm 20%. Số  Nuclêôtit mỗi loại   trong phân tử ADN này là: A. A=T=900; G=X=600 B. A=T=G=X=1500 C. A=T=G=X=750 D. A=T=600; G=X=900 Câu 85: Điều nào sau đây đúng khi nói về bào quan ti thể? 1. Có chứa ADN. 2. Có màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong có nhiều nếp gấp. 3. Trên nếp gấp chứa nhiều loại enzim hô hấp. 4. Tuỳ loại tế bào số lượng ti thể có thể lên đến hàng nghìn. A. 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4. Câu 86: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. xenlulôzơ. B. cacbohyđrat. C. tinh bột. D. đường đôi. Câu 87: Enzim  Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá  trình nào sau đây ? A. Phân giải lipit thành axit  béo  và glixêin. B. Phân giải đường lactôzơ C. Phân  giải  đường  đi saccarit thành  mônôsaccarit. D. Phân giải prôtêin Câu 88: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. B. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. D. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. Câu 89: Yếu tố  nào sau đây  không  có trong thành phần  của phân  tử ATP? A. Đường B. Prôtêin C. Bazơnitric D. Nhóm  photphat Câu 90:  Ở gà có bộ  NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đục sơ khai nguyên phân liên tiếp một số  lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong  tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là A. 8. B. 5 C. 6 D. 7 Câu 91: Lần  đầu tiên virút được phát hiện  trên                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 303
  2. A. Cây cà  chua B. Cây thuốc lá C. Cây dâu tây D. Cây đậu  Hà Lan Câu 92: Một vi khuẩn có thời gian thế hệ là 25 phút, từ một tế bào ban đầu, sau 10 tiếng, lượng   vi khuẩn tạo ra sẽ là bao nhiêu? Biết các điều kiện môi trường thỏa mãn cho sự  sinh trưởng liên   tục của vi khuẩn đó. A. 26 B. 212 C. 248 D. 224 Câu 93: Cho 4 loại môi trường có nồng độ chất tan sau đây: 1. Dung dịch NaCl  9‰. 2. Dung dịch NaCl  7‰. 3. Dung dịch NaCl  12‰. 4. Nước cất. Biết nồng độ  huyết tương chứa tế  bào hồng cầu  ở  người là 9‰. Khi truyền dịch cho bệnh   nhân bị mất nước, người ta sử dụng dung dịch của môi trường nào? A. 1 hoặc 2 hoặc 3. B. 4. C. 1 hoặc 4. D. 1. Câu 94: Trong tế bào, protein được tổng hợp ở A. riboxom. B. ti thể. C. nhân tế bào. D. bộ máy gôngi. Câu 95: Đơn  vị đo kích thước của  vi khuẩn  là : A. Nanômet(nm) B. Milimet(nm) C. Micrômet(nm) D. Cả 3 đơn vị  trên Câu 96: Một cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây? 1. Là hệ thống mở. 2. Tương tác với môi trường sống.  3. Cấu trúc phù hợp với chức năng. 4. Tự điều chỉnh. 5. Không thay đổi. 6. Hoạt động độc lập với xung quanh. A. 4, 5, 6. B. 5, 6. C. 1, 2, 5. D. 1, 2, 3, 4. Câu   97:  Nguyên   phân   là   hình   thức   phân   chia   tế   bào   không   xảy   ra   ở   loại   tế   bào   nào   sau đây ? A. Tế bào thực vật B. Tế bào động vật C. Tế bào vi khuẩn D. Tế bào nấm Câu 98: Cacbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự  đa dạng của các   đại phân tử hữu cơ vì cacbon A. Vì cacbon là nguyên tố đa lượng. B. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống. C. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. D. có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử (cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với  nguyên tử khác). Câu 99: Nếu một mạch AND có trình tự các nuclêotit là …3’ATTTGX5’…, thì trình tự của mạch  bổ sung sẽ là A. …5’TAAAXG3’… B. …3’TUUUXG5’… C. …3’TAAAXG5’… D. …5’TUUUXG3’… Câu 100: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19  NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở A. kì trước I của giảm phân. B. kì trước của nguyên phân, C. kì trước II của giảm phân. D. kì cuối II của giảm phân. Câu 101: Có các nhóm vi sinh vật sau: (1) VK lam; (2) VK Nitrat hóa; (3) VK không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía; (4) ĐV  nguyên sinh; (5) Tảo đơn bào. Những VSV thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng là: A. 1, 3 B. 1, 2 C. 1, 5 D. 2, 3 Câu 102: Phagơ là dạng virut sống kí sinh  ở: A. Động vật B. Vi  sinh vật C. Người D. Thực vật Câu 103: Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 303
  3. A. tế bào cơ. B. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào. C. tế bào lá của thực vật. D. tế bào thần kinh. Câu 104: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. có tính phân cực. B. có xu hướng liên kết với nhau. C. dễ tách khỏi nhau. D. rất nhỏ. Câu 105: Nội dung nào sau đây sai? 1. Nhờ có ADN và ribôxôm riêng nên lục lạp tự tổng hợp các protein cần thiết cho mình. 2. Lục lạp tự sinh sản được nhờ phân chia. 3. Ở giới nấm, lục lạp lớn hơn so với lục lạp của giới thực vật. 4. Theo quan điểm hiện đại, ti thể và lục lạp đều có nguồn gốc từ vi khuẩn hiếu khí. 5. Cây xương rồng không chứa lục lạp vì lá biến thành gai. A. 1, 2, 4. B. 2,3,5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 3, 5. Câu 106: Dinh dưỡng  ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu   cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì? A. Hoá tự dưỡng. B. Hoá dị dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 107: Oxi được giải phóng ở quá trình quang hợp trong giai đoạn A. pha tối nhờ quá trình phân li CO2. B. pha tối nhờ quá trình phân li nước. C. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. D. pha sáng nhờ quá trình phân li nước. Câu 108: Thực phẩm nào là sản phẩm của quá trình lên men lactic: A. Tương. B. Dưa muối. C. Nước mắm. D. Rượu bia. Câu 109: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quá trình lên men? A. Lên men không bao gồm quá trình đường phân. B. Lên men tạo ít năng lượng hơn so với hô hấp hiếu khí. C. Lên men là một hình thức hô hấp kị khí. D. Quá trình lên men không có sự tham gia của oxy phân tử. Câu 110: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất có các đặc điểm nào? 1. Theo cơ  chế khuếch tán và thẩm thấu. 2. Cần cung cấp năng lượng. 3. Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ. 4. Chất tan đi từ môi trường ưu trương sang nhược trương còn nước thì ngược lại A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 3. D. 3, 4. Câu 111: Hình thức  sống  của vi rut là : A. Sống hoại sinh B. Sống  kí  sinh  không bắt buộc C. Sống cộng sinh D. Sống  kí  sinh  bắt buộc Câu 112: Ba bệnh sốt nguy hiểm có ở  Việt Nam đều do tác nhân truyền bệnh là muỗi đó là sốt  rét, sốt xuất huyết và sốt viễn não Nhật Bản. Ba bệnh trên có gì khác nhau ở điểm gì? A. Thời gian bị bệnh trong năm. B. Triệu chứng biểu hiện bệnh. C. Giai đoạn tuổi bị mắc bệnh. D. Tác nhân gây bệnh. Câu 113: "Khi các vi sinh vật bên ngoài môi trường xâm nhập vào cơ thể, chúng sẽ bị tiêu diệt bởi  ............ do ...............". Lựa chọn đúng để điền vào chỗ trống trong câu này là gì? A. Các tế bào bạch cầu ­ cơ chế thực bào. B. Các tế bào thận ­ lọc nước tiểu. C. Tế bào lông ruột ­ bị các enzyme tiêu hóa phân giải. D. Hồng cầu ­ chênh lệch áp suất thẩm thấu làm tan bào. Câu 114: Nội dung nào sau đây đúng?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 303
  4. 1. Khi nồng độ cơ chất tăng và trung tâm hoạt động của enzim chưa được bão hoà thì hoạt tính   của enzim được tăng lên. 2. Khi trung tâm hoạt động của enzim được bão hoà bởi nồng độ  cơ  chất, thì hoạt tính của   enzim sẽ bắt đầu bão hoà rồi giảm xuống. 3. Với một lượng cơ chất xác định, hoạt tính của enzim tỉ lệ thuận với nồng độ enzim. 4. Nồng độ cơ chất càng tăng, hoạt tính của enzim càng mạnh và không có giới hạn. Phương án đúng là A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3. D. 1, 2, 3, 4. Câu 115: Tính đa dạng của prôtêin do các yếu tố nào sau đây quyết định? 1. Cấu trúc không gian. 2. Trình tự sặp xếp axit amin. 3. Liên kết hoá học. 4. Thành phần axit amin, số lượng axit amin. A. 2, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2. Câu 116: Hình bên dưới cung cấp thông tin về một tế bào cà rốt: Một tế  bào cà rốt chứa 18 nhiễm sắc thể. Sơ đồ  nào sau đây minh họa đúng số  lượng nhiễm   sắc thể trong các tế bào mới được tạo ra bởi nguyên phân? A. B B. D C. A D. C Câu 117: Cho những bệnh sau: 1. Bệnh lậu; 2. Bệnh tả; 3. Bệnh lao; 4. B ệnh u ốn ván; 5. Bệnh   tiêu chảy; 6. Bệnh bại liệt; 7. Bệnh dại.  Trong những bệnh trên, bệnh nào do vi khuẩn gây ra? A. 2, 3, 5. B. 5, 6, 7. C. 2, 3, 7. D. 1, 2, 3. Câu 118: Kiểu dinh dưỡng của nấm men rượu là gì? A. Hóa dị dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng. Câu 119: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về tế bào? (1)  Glicôprôtêin trên màng sinh chất giúp các tế bào nhận ra nhau.  (2) Các tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân. (3)  Chỉ tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật mới có thành tế bào.      (4)  Lưới nội chất, riboxom, bộ máy Gôngi là hệ thống nội màng trong tế bào nhân thực. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 120: Nội dung nào sau đây là Sai khi nói về vi sinh vật?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 303
  5. A. Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực. B. VSV là tập hợp các SV thuộc nhiều giới có những đặc điểm chung nhất định. C. VSV rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp. D. VSV là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1